Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa chọn trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Mã trường: QSQ
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520212 Kỹ thuật Y sinh A00 2023: 22
2022: 22
2021: 22
2 7520212 Kỹ thuật Y sinh B00 2023: 22
2022: 22
2021: 22
3 7520212 Kỹ thuật Y sinh B08 2023: 22
2022: 22
2021: 22
4 7520212 Kỹ thuật Y sinh D07 2023: 22
2022: 22
2021: 22
5 7420201 Công nghệ Sinh học A00 2023: 20
2022: 20
2021: 20
6 7420201 Công nghệ Sinh học B00 2023: 20
2022: 20
2021: 20
7 7420201 Công nghệ Sinh học B08 2023: 20
2022: 20
2021: 20
8 7420201 Công nghệ Sinh học D07 2023: 20
2022: 20
2021: 20
9 7520301 Kỹ thuật Hóa học A00 2023: 20
2022: 20
2021: 22
10 7520301 Kỹ thuật Hóa học A01 2023: 20
2022: 20
2021: 22
11 7520301 Kỹ thuật Hóa học B00 2023: 20
2022: 20
2021: 22
12 7520301 Kỹ thuật Hóa học D07 2023: 20
2022: 20
2021: 22
13 7440112 Hóa học(Hóa sinh) A00 2023: 19
2022: 18
2021: 20
14 7440112 Hóa học(Hóa sinh) B00 2023: 19
2022: 18
2021: 20
15 7440112 Hóa học(Hóa sinh) B08 2023: 19
2022: 18
2021: 20
16 7440112 Hóa học(Hóa sinh) D07 2023: 19
2022: 18
2021: 20
Mã trường: QSQ
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520301 Kỹ thuật Hóa học -- 2023: 710
2022: 670
2021: 720
2 7420201 Công nghệ Sinh học -- 2023: 700
2022: 650
2021: 680
3 7440112 Hóa học(Hóa sinh) -- 2023: 700
2022: 650
2021: 680
4 7520212 Kỹ thuật Y sinh -- 2023: 700
2022: 680
2021: 700

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa