Danh sách trường đào tạo nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM - ĐHCĐ

Kết quả tư vấn chọn trường: Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

Mã trường: SPK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 2023: 25.8
2022: 23.1
2021: 26
2 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học B00 2023: 25.8
2022: 23.1
2021: 26
3 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học D07 2023: 25.8
2022: 23.1
2021: 26.5
4 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học D90 2023: 25.8
2022: 23.1
2021: 26.5
5 7520212D Kỹ thuật y sinh A00 2023: 23.5
2022: 20
2021: 25
6 7520212D Kỹ thuật y sinh A01 2023: 23.5
2022: 20
2021: 25.5
7 7520212D Kỹ thuật y sinh D01 2023: 23.5
2022: 20
2021: 25.5
8 7520212D Kỹ thuật y sinh D90 2023: 23.5
2022: 20
2021: 25.5
Mã trường: SPK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học (Đại trà) -- 2023: 22
2022: 24
2 7520212D kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) (Đại trà) -- 2023: 21.25
2022: 24
Mã trường: SPK
STT Mã ngành Tên ngành Khối Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 2023: 27
2022: 29.5
2021: 24.5
2 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học B00 2023: 27
2022: 29.5
2021: 24.5
3 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học D07 2023: 27
2022: 29.5
2021: 24.5
4 7510401D Công nghệ kỹ thuật hóa học D90 2023: 27
2022: 29.5
2021: 24.5
5 7520212D Kỹ thuật y sinh A00 2023: 25.5
2022: 29.25
2021: 22.5
6 7520212D Kỹ thuật y sinh A01 2023: 25.5
2022: 29.25
2021: 22.5
7 7520212D Kỹ thuật y sinh D01 2023: 25.5
2022: 29.25
2021: 22.5
8 7520212D Kỹ thuật y sinh D90 2023: 25.5
2022: 29.25
2021: 22.5

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa