Mã trường: MDA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00 |
2023: 19 2022: 19.5 2021: 19 |
|
2 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A01 |
2023: 19 2022: 19.5 2021: 19 |
|
3 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | B00 |
2023: 19 2022: 19.5 2021: 19 |
|
4 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | D07 |
2023: 19 2022: 19.5 2021: 19 |
|
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00 |
2023: 18.5 2022: 19 2021: 18 |
|
6 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A06 |
2023: 18.5 2022: 19 |
|
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | B00 |
2023: 18.5 2022: 19 2021: 18 |
|
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | D07 |
2023: 18.5 2022: 19 2021: 18 |
|
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 2021: 18 |
Mã trường: MDA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00 |
2023: 20.5 2022: 22 2021: 18 |
|
2 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A01 |
2023: 20.5 2022: 22 2021: 18 |
|
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | B00 |
2023: 20.5 2022: 22 2021: 18 |
|
4 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | D07 |
2023: 20.5 2022: 22 2021: 18 |
|
5 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00 |
2023: 20 2022: 22 2021: 18 |
|
6 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A06 |
2023: 20 2022: 22 |
|
7 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | B00 |
2023: 20 2022: 22 2021: 18 |
|
8 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | D07 |
2023: 20 2022: 22 2021: 18 |
|
9 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A01 | 2021: 18 |
Mã trường: MDA | |||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Mã ngành | Tên ngành | Khối | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | -- | 2023: 50 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | K00 | 2022: 14 | |
3 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | K01 | 2022: 14 | |
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | K02 | 2022: 14 | |
5 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | -- | 2023: 50 | |
6 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | K00 | 2022: 14 | |
7 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | K01 | 2022: 14 | |
8 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | K02 | 2022: 14 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
Bạn có thể lựa chọn trường Đại Học Mỏ Địa Chất để dự thi năm 2024 với nhóm ngành nhóm ngành Công nghệ sinh - Hóa