Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình 2023, Xem diem chuan Dai Hoc Hoa Binh nam 2023

Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hòa Bình năm 2023

Năm 2023, Trường Đại học Hòa Bình tuyển sinh đào tạo 19 ngành cùng với 4 phương thức xét tuyển: Xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, xét tuyển sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ), xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ), kết quả thi ĐGNL.

Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào ngày 23/8 theo kết quả học bạ THPT, điểm thi tốt nghiệp THPT, xem điểm chuẩn chi tiết phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2023

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2023 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2023

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Hòa Bình - 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 21
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 21
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 19.5
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 15
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 15
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 15
9 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 15
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 15
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 15
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 15
13 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15
14 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15
15 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15
16 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 15
17 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 15
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 15
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
20 7210403 Thiết kế đồ họa H00; H01; V00; V01 15
21 7580108 Thiết kế nội thất H00; H01; V00; V01 15
22 7210404 Thiết kế thời trang H00; H01; V00; V01 15
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7720115 Y học cổ truyền A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên
2 7720201 Dược học A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Giỏi trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8,0 trở lên
3 7720301 Điều dưỡng A00; B00; D07; D08 --- Kết quả học tập lớp 12 đạt loại Khá trở lên; Điểm xét tốt nghiệp đạt từ 6,5 trở lên
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 17
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D96 17
6 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D96 17
7 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D96 17
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D72; D96 17
9 7810201 Quản trị khách sạn C00; D01; D72; D96 17
10 7380107 Luật kinh tế A00; C00; D01; D78 17
11 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; D01; D96 17
12 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D96 17
13 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00; A01; C01; D01 17
14 7320108 Quan hệ công chúng C00; D01; D15; D78 17
15 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; D15; D78 17
16 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Hòa Bình năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com