Điểm thi Tuyển sinh 247

Điểm chuẩn vào lớp 10 tỉnh Hà Tĩnh năm 2025

Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Tĩnh 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/6:

TT

Trường THPT

Điểm chuẩn Nguyện vọng 1

1.

THPT Kỳ Anh

20,25

2.

THPT Lê Quảng Chí

19.00

3.

THPT Nguyễn Huệ

18,25

4.

THPT Kỳ Lâm

17,00

5.

THPT Nguyễn Thị Bích Châu

16,75

6.

THPT Cẩm Xuyên

15,75

7.

THPT Cẩm Bình

19,25

8.

THPT Hà Huy Tập

16,75

9.

THPT Nguyễn Đình Liễn

15,00

10.

THPT Phan Đình Phùng

22,75

11.

THPT Thành Sen

16,25

12.

THPT Lý Tự Trọng

17,50

13.

THPT Nguyễn Trung Thiên

17,00

14.

THPT Lê Quý Đôn

16,00

15.

THPT Can Lộc

15,50

16.

THPT Đồng Lộc

15,00

17.

THPT Nghèn

19,25

18.

THPT Nguyễn Văn Trỗi

19,25

19.

THPT Mai Thúc Loan

18,00

20.

THPT Nguyễn Đổng Chi

15,00

21.

THPT Hồng Lĩnh

19,25

22.

THPT Nguyễn Du

17,00

23.

THPT Nguyễn Công Trứ

15,50

24.

THPT Nghi Xuân

17,75

25.

THPT Nguyễn Thị Minh Khai

18,50

26.

THPT Trần Phú

17,50

27.

THPT Đức Thọ

15,00

28.

THPT Hương Sơn

15,00

29.

THPT Lê Hữu Trác

15,00

30.

THPT Lý Chính Thắng

15,00

31.

THPT Cao Thắng

16,50

32.

THPT Hương Khê

15,00

33.

THPT Hàm Nghi

15,00

34.

THPT Phúc Trạch

15,00

35.

THPT Vũ Quang

15,00

36.

THPT Cù Huy Cận

15,00

Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00.

Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh:

TT

Lớp chuyên

Điểm trúng tuyển

1

Toán

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,25

2

Vật lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥40,00

3

Hoá học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00

4

Sinh học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,14

5

Tin học

Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,95

6

Ngữ văn

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥45,00

7

Lịch sử

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,75

8

Địa lý

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,25

 

9

 

Tiếng Anh

Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ

số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh.

 

 

 

10

 

 

Tiếng Trung Quốc

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc.

 

 

 

 

11

 

 

 

 

Tiếng Pháp

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Pháp;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Pháp;

- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 43,45 và lớn hơn hoặc bằng 41,00, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 hoặc nguyện vọng 3 vào lớp chuyên Tiếng Pháp.

Điểm chuẩn chính thức Hà Tĩnh năm 2020

Tỉnh/TP: Hà Tĩnh - 2020
2020
STTTrườngNV1NV2NV3Ghi chú
Simple Empty
No data
Xem thêm điểm chuẩn năm 2016