Điểm chuẩn vào lớp 10 Hà Tĩnh 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/6:
TT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn Nguyện vọng 1 |
1. |
THPT Kỳ Anh |
20,25 |
2. |
THPT Lê Quảng Chí |
19.00 |
3. |
THPT Nguyễn Huệ |
18,25 |
4. |
THPT Kỳ Lâm |
17,00 |
5. |
THPT Nguyễn Thị Bích Châu |
16,75 |
6. |
THPT Cẩm Xuyên |
15,75 |
7. |
THPT Cẩm Bình |
19,25 |
8. |
THPT Hà Huy Tập |
16,75 |
9. |
THPT Nguyễn Đình Liễn |
15,00 |
10. |
THPT Phan Đình Phùng |
22,75 |
11. |
THPT Thành Sen |
16,25 |
12. |
THPT Lý Tự Trọng |
17,50 |
13. |
THPT Nguyễn Trung Thiên |
17,00 |
14. |
THPT Lê Quý Đôn |
16,00 |
15. |
THPT Can Lộc |
15,50 |
16. |
THPT Đồng Lộc |
15,00 |
17. |
THPT Nghèn |
19,25 |
18. |
THPT Nguyễn Văn Trỗi |
19,25 |
19. |
THPT Mai Thúc Loan |
18,00 |
20. |
THPT Nguyễn Đổng Chi |
15,00 |
21. |
THPT Hồng Lĩnh |
19,25 |
22. |
THPT Nguyễn Du |
17,00 |
23. |
THPT Nguyễn Công Trứ |
15,50 |
24. |
THPT Nghi Xuân |
17,75 |
25. |
THPT Nguyễn Thị Minh Khai |
18,50 |
26. |
THPT Trần Phú |
17,50 |
27. |
THPT Đức Thọ |
15,00 |
28. |
THPT Hương Sơn |
15,00 |
29. |
THPT Lê Hữu Trác |
15,00 |
30. |
THPT Lý Chính Thắng |
15,00 |
31. |
THPT Cao Thắng |
16,50 |
32. |
THPT Hương Khê |
15,00 |
33. |
THPT Hàm Nghi |
15,00 |
34. |
THPT Phúc Trạch |
15,00 |
35. |
THPT Vũ Quang |
15,00 |
36. |
THPT Cù Huy Cận |
15,00 |
Lưu ý: Thí sinh trúng tuyển các bài thi đều phải có điểm lớn hơn 1,00.
Đối với trường THPT Chuyên Hà Tĩnh:
TT |
Lớp chuyên |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Toán |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 42,25 |
2 |
Vật lý |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥40,00 |
3 |
Hoá học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,00 |
4 |
Sinh học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 43,14 |
5 |
Tin học |
Điểm các bài thi ≥ 5,00 và tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,95 |
6 |
Ngữ văn |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥45,00 |
7 |
Lịch sử |
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 44,75 |
8 |
Địa lý |
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 45,25 |
9 |
Tiếng Anh |
Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Anh. |
10 |
Tiếng Trung Quốc |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Trung Quốc. |
11 |
Tiếng Pháp |
- Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số ≥ 47,15 và đăng ký nguyện vọng 1 vào lớp chuyên Tiếng Pháp; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 47,15 và lớn hơn hoặc bằng 43,45, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 vào lớp chuyên Tiếng Pháp; - Điểm các bài thi ≥ 5,00, tổng điểm các bài thi đã tính hệ số nhỏ thua 43,45 và lớn hơn hoặc bằng 41,00, đăng ký nguyện vọng 1 hoặc nguyện vọng 2 hoặc nguyện vọng 3 vào lớp chuyên Tiếng Pháp. |
Điểm chuẩn chính thức Hà Tĩnh năm 2020
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
No data |