Điểm chuẩn vào lớp 10 Hưng Yên 2025 các trường THPT công lập cụ thể như sau:
Điểm chuẩn vào 10 trường THPT Chuyên đã được công bố đến các thí sinh ngày 13/6, xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn chính thức Hưng Yên năm 2016
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Hưng Yên | 21.5 | |||
2 | Tiên Lữ | 24 | |||
3 | Trân Hưng Đạo | 22.25 | |||
4 | Hoàng Hoa Thám | 22 | |||
5 | Phù Cừ | 20.25 | |||
6 | Nam Phù Cừ | 20.25 | |||
7 | An Thi | 15.75 | |||
8 | Nguyên Trung Ngạn | 15.75 | |||
9 | Phạm Ngũ Lão | 13 | |||
10 | Kim Động | 22.25 | |||
11 | Nghĩa Dân | 17 | |||
12 | Đức Hợp | 26.75 | |||
13 | Khoái Châu | 20.75 | |||
14 | Nam Khoái Châu | 24.5 | |||
15 | Trân Quang Khải | 19 | |||
16 | Nguyên Siêu | 22.75 | |||
17 | Yên Mỹ | 18 | |||
18 | Triệu Quang Phục | 21.5 | |||
19 | Minh Châu | 20 | |||
20 | Mỹ Hào | 25.25 | |||
21 | Nguyên Thiện Thuật | 21.75 | |||
22 | Văn Lâm | 25.75 | |||
23 | Trưng Vương | 28.25 | |||
24 | Văn Giang | 25 | |||
25 | Dương Quảng Hàm | 28 |