Điểm chuẩn vào lớp 10 Khánh Hòa năm 2025 đã được công bố đến các thí sinh ngày 4/7:
I. Điểm chuẩn Tuyển sinh vào lớp 10 Trường THPT Chuyên Lê Quý Đôn (Nam Nha Trang)
Môn Toán: 38,00 điểm
Môn Vật lý: 44,00 điểm
Môn Hóa học: 37,75 điểm
Môn Sinh học: 35,75 điểm
Môn Ngữ văn: 42,25 điểm
Môn Tiếng Anh: 42,55 điểm
Môn Tin học (chính thức): 36,90 điểm
Môn Tin học (nguyện vọng bổ sung): 42,00 điểm (dành cho thí sinh không trúng tuyển ở các lớp chuyên Toán, Vật lý, Hóa học, Sinh học và có nguyện vọng chuyển sang lớp chuyên Tin học khi đăng ký dự thi).
II. Điểm chuẩn Tuyển sinh vào lớp 10 các trường THPT công lập bằng phương thức thi tuyển
1. Trường THPT Phan Bội Châu – Cam Ranh
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,00 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
2. Trường THPT Trần Hưng Đạo
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,00 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 17,5 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
3. Trường THPT Ngô Gia Tự
a) Tuyển thẳng: 09 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,75 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 16,2 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
4. Trường THPT Trần Bình Trọng
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 13,00 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 18,9 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
5. Trường THPT Nguyễn Huệ
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 9,25 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 18,3 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 11,00 điểm.
6. Trường THPT Đoàn Thị Điểm
a) Tuyển thẳng: không có;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,25 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 15,8 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
7. Trường THPT Hoàng Hoa Thám
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 14,50 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 20,8 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
8. Trường THPT Nguyễn Thái Học
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,00 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 15,3 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 9,75 điểm.
9. Trường THPT Võ Nguyên Giáp
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,25 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 11,50 điểm.
10. Trường THPT Lý Tự Trọng
a) Tuyển thẳng: 08 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 9,00 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
11. Trường THPT Nguyễn Văn Trỗi
a) Tuyển thẳng: 13 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,50 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
12. Trường THPT Hoàng Văn Thụ
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 15,25 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 18,4 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
13. Trường THPT Hà Huy Tập
a) Tuyển thẳng: 03 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,25 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 19,9 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
14. Trường THPT Phạm Văn Đồng (Nam Nha Trang)
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 16,00 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 17,4 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
15. Trường THPT Nguyễn Trãi
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 8,50 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
16. Trường THPT Trần Cao Vân
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 10,50 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 17,5 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
17. Trường THPT Nguyễn Chí Thanh
a) Tuyển thẳng: 05 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,25 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 21,5 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
18. Trường THPT Tôn Đức Thắng (Nam Ninh Hòa)
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 6,50 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 8,00 điểm.
19. Trường THPT Trần Quý Cáp
a) Tuyển thẳng: 04 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 6,75 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
20. Trường THPT Nguyễn Du (Bắc Ninh Hòa)
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 5,00 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 6,50 điểm.
21. Trường THPT Huỳnh Thúc Kháng
a) Tuyển thẳng: 06 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 7,50 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 9,00 điểm.
22. Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 9,50 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 18,3 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
23. Trường THPT Lê Hồng Phong
a) Tuyển thẳng: 02 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 11,00 điểm và có tổng điểm trung bình môn cả năm của 03 môn Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh của năm lớp 9 đạt từ 17,8 điểm trở lên;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: không xét.
24. Trường THPT Tô Văn Ơn
a) Tuyển thẳng: 01 học sinh;
b) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 1: 6,50 điểm;
c) Điểm chuẩn xét tuyển nguyện vọng 2: 8,25 điểm.
Điểm chuẩn chính thức Khánh Hòa năm 2017
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
No data |