Điểm chuẩn vào lớp 10 Ninh Thuận 2022 các trường THPT công lập đã được công bố đến các thí sinh ngày 28/7. Xem chi tiết dưới đây:
Điểm chuẩn chính thức Ninh Thuận năm 2017
STT | Trường | NV1 | NV2 | NV3 | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | Bác Ái | 16.5 | 20.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 5,7 | |
2 | Trường Chinh | 16.5 | 19 | ||
3 | Nguyễn Du | 17.5 | 19.5 | ||
4 | Lê Duẩn | 21 | 23 | ||
5 | Phan Bội Châu | 13 | 16 | ||
6 | Tôn Đức Thắng | 23 | 25 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 6,9; Tổng ĐTB Văn, Toán: 13,6 | |
7 | Ninh Hải | 25.5 | 27.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 6.5 | |
8 | Phan Chu Trinh | 25.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 6.3 | ||
9 | Tháp Chàm | 25.5 | 31.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 7.1; NV2: Điểm TB Lớp 9: 7,3; Tổng ĐTB Văn, Toán: 14 | |
10 | Chu Văn An | 34 | 39.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 7,5; Tổng ĐTB Văn, Toán: 14.3/ NV2: Điểm TB Lớp 9: 7.8 | |
11 | Nguyễn Trãi | 44.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 7.8 | ||
12 | Phạm Văn Đồng | 14 | 16 | ||
13 | Nguyễn Huệ | 14 | 27 | NV2: Điểm TB Lớp 9: 7.2 | |
14 | An Phước | 34.5 | NV1: Điểm TB Lớp 9: 6.7; Tổng ĐTB Văn, Toán: 12.6 | ||
15 | Nguyễn Văn Linh | 14 | 17.5 | ||
16 | Chuyên Lê Quý Đôn | 0 | Văn: 59; Toán: 67.5 (điểm môn chuyên: 7.75); Tin: 57; Anh: 59.5; Lý: 59,75; Hoá: 55.75; Sinh: 59.75; Không chuyên: 26.75 (điểm môn thi chuyên: 4.25 | ||
17 | Hoà Sơn | 43.5 | |||
18 | Mỹ Sơn | 23.5 | |||
19 | Phước Hà | 20.5 | |||
20 | Phước Dinh | 44 |
>> Học trực tuyến Lớp 9 & Lộ trình UP10 trên Tuyensinh247.com
>> Chi tiết khoá học xem: TẠI ĐÂY
Đầy đủ khoá học các bộ sách (Kết nối tri thức với cuộc sống; Chân trời sáng tạo; Cánh diều), theo lộ trình 3: Nền Tảng, Luyện Thi, Luyện Đề. Bứt phá điểm lớp 9, thi vào lớp 10 kết quả cao. Hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |