Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp năm 2025

Trường Cao đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp thông báo tuyển sinh với tổng chỉ tiêu 670 học sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với 2 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng học bạ THPT 

Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX

1.2 Quy chế

Xét tuyển từ điểm thi tốt nghiệp THPT 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16210402THIẾT KẾ ĐỒ HOẠA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
26220206TIẾNG ANHA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
36340113LOGISTICA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
46340122THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
56340202TÀI CHÍNH NGÂN HÀNGA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
66340301KẾ TOÁNA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
76340404QUẢN TRỊ KINH DOANHA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
86480201CÔNG NGHỆ THÔNG TINA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
96510201CƠ KHÍA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
106510303ĐIỆN ĐIỆN TỬA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ

Mã ngành: 6210402

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

TIẾNG ANH

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

LOGISTIC

Mã ngành: 6340113

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6340122

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Mã ngành: 6340202

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

KẾ TOÁN

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã ngành: 6480201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

CƠ KHÍ

Mã ngành: 6510201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

ĐIỆN ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510303

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

2
Điểm học bạ

2.1 Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT hoặc TTGDTX

2.2 Quy chế

  • Xét điểm TB tổ hợp 3 môn bất kì (HK1 lớp 12) hoặc (cả năm lớp 12) >= 6.0
  • Xét điểm trung bình năm lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển >= 15.0.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16210402THIẾT KẾ ĐỒ HOẠA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
26220206TIẾNG ANHA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
36340113LOGISTICA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
46340122THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
56340202TÀI CHÍNH NGÂN HÀNGA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
66340301KẾ TOÁNA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
76340404QUẢN TRỊ KINH DOANHA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
86480201CÔNG NGHỆ THÔNG TINA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
96510201CƠ KHÍA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
106510303ĐIỆN ĐIỆN TỬA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ

Mã ngành: 6210402

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

TIẾNG ANH

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

LOGISTIC

Mã ngành: 6340113

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6340122

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Mã ngành: 6340202

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

KẾ TOÁN

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã ngành: 6480201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

CƠ KHÍ

Mã ngành: 6510201

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

ĐIỆN ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510303

Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
16210402THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
26220206TIẾNG ANH0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
36340113LOGISTIC0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
46340122THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
56340202TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
66340301KẾ TOÁN0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
76340404QUẢN TRỊ KINH DOANH0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
86480201CÔNG NGHỆ THÔNG TIN0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
96510201CƠ KHÍ0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15
106510303ĐIỆN ĐIỆN TỬ0ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

1. THIẾT KẾ ĐỒ HOẠ

Mã ngành: 6210402

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

2. TIẾNG ANH

Mã ngành: 6220206

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

3. LOGISTIC

Mã ngành: 6340113

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

4. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

5. TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

Mã ngành: 6340202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

6. KẾ TOÁN

Mã ngành: 6340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

7. QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã ngành: 6340404

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

8. CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mã ngành: 6480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

9. CƠ KHÍ

Mã ngành: 6510201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

10. ĐIỆN ĐIỆN TỬ

Mã ngành: 6510303

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C01; D01; D14; D15

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển nhận tại trường CTIM
  • Bản photo công chứng học bạ (THPT/TTGDTX) HK1 lớp 12 hoặc cả năm lớp 12
  • Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT. 

Thời gian đăng ký xét tuyển: 

  • Đợt 1: Từ 01/2 – 30/4
  • Đợt 2: Từ 1/5 đến 30/6

File PDF đề án

Tải file PDF Thông tin Tuyển sinh 2025 hệ Cao đẳng tại đây.

Giới thiệu trường

Trường Cao Đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp
  • Tên trường: Trường Cao đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp
  • Mã trường: CBC
  • Địa chỉ: 15 Trần Văn Trà, khu đô thị Phú Mỹ Hưng, P. Tân Phú, Quận 7, Ho Chi Minh City, Vietnam
  • Website: https://ctim.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/ctim.edu.vn/

Trường Cao đẳng Bán Công Công Nghệ và Quản Trị Doanh Nghiệp được thành lập theo Quyết định số 2670/QĐ-BGD&ĐT/TCCB ngày 11/08/1999 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo trực thuộc Ban quản lý các Khu chế xuất và công nghiệp TP. Hồ Chí Minh, với các nhiệm vụ là cung ứng nguồn nhân lực chất lượng cao cho các Khu chế xuất, Khu công nghiệp trên địa bàn TP.HCM.

Cao đẳng CTIM phấn đấu trở thành trường cao đẳng thực hành uy tín của Thành phố Hồ Chí Minh; chuyên về đào tạo các lĩnh vực công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kinh tế và ngoại ngữ.

Cao đẳng CTIM có sứ mạng đào tạo nguồn nhân lực trình độ cao đẳng, giỏi thực hành và ứng dụng công nghệ thông tin, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của các khu chế xuất, khu công nghiệp tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh lân cận.