Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao Đẳng Cần Thơ 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Cần Thơ năm 2025

Trường Cao đẳng Cần Thơ tuyển sinh năm 2025 dựa theo 2 hình thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo Phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT, tổng điểm theo tổ hợp môn.

Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đạt 5.0  trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

Vùng tuyển sinh và điều kiện xét tuyển: Thí sinh trong cả nước đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Xét tuyển theo Phiếu điểm THPT, tổng điểm theo tổ hợp môn

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các ngành đào tạo nghề Cao đẳng
16220103Việt Nam họcC00; D01
26220206Tiếng AnhD01
36320201 Hệ thống thông tinA00; A01
46350116MarketingA00; A01
56350201Tài chính doanh nghiệpA00; A01
66350202Tài chính ngân hàngA00; A01
76350203Tài chính tín dụngA00; A01
86350301Kế toánA00; A01; D01
96350503Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D01
106350505Quản trị kinh doanhA00; A01; D01
116350517 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏA00; A01
126380201Dịch vụ pháp lýA00; A01; C00
136510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01
146510521Công nghệ kĩ thuật môi trườnGA00; A01; B00
156550205Công nghệ mayA00; A01; D01
166580205Tin học ứng dụngA00; A01
176580209Quản trị mạng máy tínhA00, A01
186580215Thiết kế trang WebA00; A01
196580301Quản lý xây dựng A00; A01
206810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
2. Các ngành đào tạo nghề Trung cấp
215320207Thư viện – Thiết bị trường học
225320301Văn thư hành chính
235320305Hành chính văn phòng
245340202Tài chính – Ngân hàng
255340307Kế toán hành chính sự nghiệp
265380101Pháp luật
275480106Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính
285480205Tin học ứng dụng
295480209Quản trị mạng máy tính
305480215Thiết kế và quản lý website
315810205Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn
325850103Quản lý tài nguyên và môi trường

1. Các ngành đào tạo nghề Cao đẳng

Việt Nam học

Mã ngành: 6220103

Tổ hợp: C00; D01

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 6320201

Tổ hợp: A00; A01

Marketing

Mã ngành: 6350116

Tổ hợp: A00; A01

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 6350201

Tổ hợp: A00; A01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 6350202

Tổ hợp: A00; A01

Tài chính tín dụng

Mã ngành: 6350203

Tổ hợp: A00; A01

Kế toán

Mã ngành: 6350301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 6350503

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6350505

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

Mã ngành: 6350517

Tổ hợp: A00; A01

Dịch vụ pháp lý

Mã ngành: 6380201

Tổ hợp: A00; A01; C00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6510103

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kĩ thuật môi trườnG

Mã ngành: 6510521

Tổ hợp: A00; A01; B00

Công nghệ may

Mã ngành: 6550205

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6580205

Tổ hợp: A00; A01

Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 6580209

Tổ hợp: A00, A01

Thiết kế trang Web

Mã ngành: 6580215

Tổ hợp: A00; A01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Tổ hợp: A00; A01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 6810101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

2. Các ngành đào tạo nghề Trung cấp

Thư viện – Thiết bị trường học

Mã ngành: 5320207

Văn thư hành chính

Mã ngành: 5320301

Hành chính văn phòng

Mã ngành: 5320305

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 5340202

Kế toán hành chính sự nghiệp

Mã ngành: 5340307

Pháp luật

Mã ngành: 5380101

Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính

Mã ngành: 5480106

Tin học ứng dụng

Mã ngành: 5480205

Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 5480209

Thiết kế và quản lý website

Mã ngành: 5480215

Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn

Mã ngành: 5810205

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 5850103

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đạt 5,0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các ngành đào tạo nghề Cao đẳng
16220103Việt Nam họcC00; D01
26220206Tiếng AnhD01
36320201 Hệ thống thông tinA00; A01
46350116MarketingA00; A01
56350201Tài chính doanh nghiệpA00; A01
66350202Tài chính ngân hàngA00; A01
76350203Tài chính tín dụngA00; A01
86350301Kế toánA00; A01; D01
96350503Quản trị văn phòngA00; A01; C00; D01
106350505Quản trị kinh doanhA00; A01; D01
116350517 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏA00; A01
126380201Dịch vụ pháp lýA00; A01; C00
136510103Công nghệ kỹ thuật xây dựngA00; A01
146510521Công nghệ kĩ thuật môi trườnGA00; A01; B00
156550205Công nghệ mayA00; A01; D01
166580205Tin học ứng dụngA00; A01
176580209Quản trị mạng máy tínhA00, A01
186580215Thiết kế trang WebA00; A01
196580301Quản lý xây dựng A00; A01
206810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; C00; D01
2. Các ngành đào tạo nghề Trung cấp
215320207Thư viện – Thiết bị trường học
225320301Văn thư hành chính
235320305Hành chính văn phòng
245340202Tài chính – Ngân hàng
255340307Kế toán hành chính sự nghiệp
265380101Pháp luật
275480106Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính
285480205Tin học ứng dụng
295480209Quản trị mạng máy tính
305480215Thiết kế và quản lý website
315810205Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn
325850103Quản lý tài nguyên và môi trường

1. Các ngành đào tạo nghề Cao đẳng

Việt Nam học

Mã ngành: 6220103

Tổ hợp: C00; D01

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: D01

Hệ thống thông tin

Mã ngành: 6320201

Tổ hợp: A00; A01

Marketing

Mã ngành: 6350116

Tổ hợp: A00; A01

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 6350201

Tổ hợp: A00; A01

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 6350202

Tổ hợp: A00; A01

Tài chính tín dụng

Mã ngành: 6350203

Tổ hợp: A00; A01

Kế toán

Mã ngành: 6350301

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị văn phòng

Mã ngành: 6350503

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6350505

Tổ hợp: A00; A01; D01

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

Mã ngành: 6350517

Tổ hợp: A00; A01

Dịch vụ pháp lý

Mã ngành: 6380201

Tổ hợp: A00; A01; C00

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6510103

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kĩ thuật môi trườnG

Mã ngành: 6510521

Tổ hợp: A00; A01; B00

Công nghệ may

Mã ngành: 6550205

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6580205

Tổ hợp: A00; A01

Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 6580209

Tổ hợp: A00, A01

Thiết kế trang Web

Mã ngành: 6580215

Tổ hợp: A00; A01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Tổ hợp: A00; A01

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 6810101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

2. Các ngành đào tạo nghề Trung cấp

Thư viện – Thiết bị trường học

Mã ngành: 5320207

Văn thư hành chính

Mã ngành: 5320301

Hành chính văn phòng

Mã ngành: 5320305

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 5340202

Kế toán hành chính sự nghiệp

Mã ngành: 5340307

Pháp luật

Mã ngành: 5380101

Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính

Mã ngành: 5480106

Tin học ứng dụng

Mã ngành: 5480205

Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 5480209

Thiết kế và quản lý website

Mã ngành: 5480215

Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn

Mã ngành: 5810205

Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 5850103

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Các ngành đào tạo nghề Cao đẳng
16220103Việt Nam học80ĐT THPTHọc BạC00; D01
26220206Tiếng Anh180ĐT THPTHọc BạD01
36320201 Hệ thống thông tin35ĐT THPTHọc BạA00; A01
46350116Marketing30ĐT THPTHọc BạA00; A01
56350201Tài chính doanh nghiệp30ĐT THPTHọc BạA00; A01
66350202Tài chính ngân hàng60ĐT THPTHọc BạA00; A01
76350203Tài chính tín dụng30ĐT THPTHọc BạA00; A01
86350301Kế toán210ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
96350503Quản trị văn phòng80ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
106350505Quản trị kinh doanh240ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
116350517 Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ30ĐT THPTHọc BạA00; A01
126380201Dịch vụ pháp lý60ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00
136510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng60ĐT THPTHọc BạA00; A01
146510521Công nghệ kĩ thuật môi trườnG35ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00
156550205Công nghệ may35ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
166580205Tin học ứng dụng66ĐT THPTHọc BạA00; A01
176580209Quản trị mạng máy tính20ĐT THPTHọc BạA00, A01
186580215Thiết kế trang Web30ĐT THPTHọc BạA00; A01
196580301Quản lý xây dựng 20ĐT THPTHọc BạA00; A01
206810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
2. Các ngành đào tạo nghề Trung cấp
215320207Thư viện – Thiết bị trường học30ĐT THPTHọc Bạ
225320301Văn thư hành chính30ĐT THPTHọc Bạ
235320305Hành chính văn phòng60ĐT THPTHọc Bạ
245340202Tài chính – Ngân hàng30ĐT THPTHọc Bạ
255340307Kế toán hành chính sự nghiệp30ĐT THPTHọc Bạ
265380101Pháp luật60ĐT THPTHọc Bạ
275480106Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính30ĐT THPTHọc Bạ
285480205Tin học ứng dụng60ĐT THPTHọc Bạ
295480209Quản trị mạng máy tính30ĐT THPTHọc Bạ
305480215Thiết kế và quản lý website20ĐT THPTHọc Bạ
315810205Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn30ĐT THPTHọc Bạ
325850103Quản lý tài nguyên và môi trường30ĐT THPTHọc Bạ

1. Các ngành đào tạo nghề Cao đẳng

1. Việt Nam học

Mã ngành: 6220103

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01

2. Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01

3. Hệ thống thông tin

Mã ngành: 6320201

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

4. Marketing

Mã ngành: 6350116

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

5. Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 6350201

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

6. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 6350202

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

7. Tài chính tín dụng

Mã ngành: 6350203

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

8. Kế toán

Mã ngành: 6350301

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

9. Quản trị văn phòng

Mã ngành: 6350503

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

10. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6350505

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

11. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

Mã ngành: 6350517

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

12. Dịch vụ pháp lý

Mã ngành: 6380201

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00

13. Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6510103

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

14. Công nghệ kĩ thuật môi trườnG

Mã ngành: 6510521

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00

15. Công nghệ may

Mã ngành: 6550205

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

16. Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6580205

Chỉ tiêu: 66

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

17. Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 6580209

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00, A01

18. Thiết kế trang Web

Mã ngành: 6580215

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

19. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

20. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 6810101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

2. Các ngành đào tạo nghề Trung cấp

1. Thư viện – Thiết bị trường học

Mã ngành: 5320207

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

2. Văn thư hành chính

Mã ngành: 5320301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

3. Hành chính văn phòng

Mã ngành: 5320305

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

4. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 5340202

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

5. Kế toán hành chính sự nghiệp

Mã ngành: 5340307

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

6. Pháp luật

Mã ngành: 5380101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

7. Công nghệ kỹ thuật phần mềm máy tính

Mã ngành: 5480106

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

8. Tin học ứng dụng

Mã ngành: 5480205

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

9. Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 5480209

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

10. Thiết kế và quản lý website

Mã ngành: 5480215

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

11. Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn

Mã ngành: 5810205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

12. Quản lý tài nguyên và môi trường

Mã ngành: 5850103

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển: phát hành tại Trường Cao đẳng Cần Thơ/trực tuyến

  • Phiếu đăng ký xét tuyển;

  • Bằng Tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc Học bạ, nếu xét tuyển bằng kết quả học tập THPT;

  • Căn cước công dân;

  • Hai phong thư dán sẵn tem (ghi rõ địa chỉ người nhận);

  • Giấy xác nhận đối tượng ưu tiên (nếu có);

(Các loại giấy tờ kèm theo phải photo công chứng hoặc photo mang theo bản chính đối chiếu)

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ

2. Thời gian xét tuyển: 

Đợt 1: 

  • Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến qua website của trường và trực tiếp tại Trung tâm liên kết đào tạo – Tuyển sinh: 10/02/2025 – 30/7/2025
  • Ngày xét tuyển theo lịch của trường: 31/7/2025
  • Ngày công bố kết quả tuyển sinh: 01/8/2025
  • Ngày nhận hồ sơ nhập học: 04/8/2025 – 18/8/2025

Đợt 2:

  • Thời gian nhận hồ sơ trực tuyến qua website của trường và trực tiếp tại Trung tâm liên kết đào tạo – Tuyển sinh: 01/8/2025 – 03/9/2025
  • Ngày xét tuyển theo lịch của trường: 04/9/2025
  • Ngày công bố kết quả tuyển sinh: 05/9/2025
  • Ngày nhận hồ sơ nhập học: 08/9/2025 – 22/9/2025

Xét tuyển đợt 3: Nếu còn chỉ tiêu (thời gian 30/09/2025 - 31/12/2025) 

File PDF đề án

Tải file PDF Thông tin Tuyển sinh 2025 hệ Cao đẳng tại đây.

Giới thiệu trường

Trường Cao Đẳng Cần Thơ
  • Tên trường: Trường Cao đẳng Cần Thơ
  • Mã trường: CCDD5502
  • Tên Tiếng Anh: Can Tho College
  • Địa chỉ: Số 413, Đường 30/4, Phường Hưng Lợi, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
  • Website: https://sv1.cdct.edu.vn/

Trường Cao đẳng Cần Thơ là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ, có truyền thống gần 50 năm xây dựng và phát triển. Trường giữ vai trò quan trọng trong hệ thống đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho khu vực Đồng bằng sông Cửu Long, đặc biệt trong bối cảnh đô thị hóa, phát triển công nghiệp và hội nhập kinh tế quốc tế. Hiện nay, trường đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực ở các bậc cao đẳng, trung cấp và sơ cấp với nhiều ngành học nổi bật như: Công nghệ thông tin, Kế toán – Tài chính, Quản trị kinh doanh, Tiếng Anh thương mại, Công nghệ thực phẩm, Khoa học cây trồng, Chăn nuôi – Thú y, Kỹ thuật xây dựng, Điện – điện tử, và nhiều ngành nghề khác. Các chương trình đào tạo đều được thiết kế theo hướng thực hành, bám sát thực tế sản xuất – kinh doanh và nhu cầu nhân lực tại địa phương cũng như khu vực phía Nam.

Trường sở hữu cơ sở vật chất hiện đại, khang trang với khuôn viên rộng rãi, nhiều phòng học lý thuyết được trang bị thiết bị nghe nhìn, hệ thống phòng máy tính và phòng thí nghiệm chuyên ngành phục vụ đào tạo. Các xưởng thực hành, khu thực nghiệm nông nghiệp – công nghệ cao, thư viện điện tử, trung tâm học liệu, ký túc xá sinh viên... tạo điều kiện thuận lợi cho người học tiếp cận kiến thức và kỹ năng nghề trong môi trường học tập thân thiện, năng động và hiện đại. Với phương châm “Thực học – Thực hành – Thực nghiệp”, Trường Cao đẳng Cần Thơ không ngừng cải tiến chương trình, đầu tư trang thiết bị và nâng cao trình độ đội ngũ để trở thành trung tâm đào tạo nghề uy tín của vùng Đồng bằng sông Cửu Long, góp phần đào tạo nguồn nhân lực có trình độ, tay nghề và đạo đức nghề nghiệp vững vàng, đáp ứng tốt yêu cầu của xã hội và thời đại mới.