Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM năm 2025

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM thông báo tuyển sinh tổng số chỉ tiêu 1270 sinh viên hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với 2 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia, gồm các tổ hợp ba môn sau: Toán, Văn, 01 môn tự chọn có điểm cao nhất. Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ Lớp 12 THPT hoặc điểm các môn văn hóa ghi trong học bạ Trung cấp. Xét điểm Học kỳ 1 Lớp 12. Xét tổng điểm trung bình Học kỳ 1 Lớp 12 (nếu chưa có điểm cả năm Lớp 12), gồm các tổ hợp 03 môn sau:

+ Toán, Lý, Hóa (A00)
+ Toán, Lý, Anh văn (A01)
+ Toán, Văn, Anh văn (D01)
+ Toán, Văn, Lý (C01)

Xét điểm cả năm Lớp 12. Xét tổng điểm trung bình cả năm Lớp 12 hoặc tổng điểm trung bình các môn văn hoá trình độ trung cấp, gồm các tổ hợp môn:

+ Toán, Lý, Hóa (A00)
+ Toán, Lý, Anh văn (A01)
+ Toán, Văn, Anh văn (D01)
+ Toán, Văn, Lý (C01)

Các ngành đào tạo:

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Đã tốt nghiệp THPT, THBT hoặc Trung cấp

1.2 Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi THPT Quốc gia, gồm các tổ hợp ba môn sau: Toán, Văn, 01 môn tự chọn có điểm cao nhất. Xét tuyển từ điểm cao xuống thấp theo từng ngành đào tạo (có cộng điểm ưu tiên theo quy định). Thí sinh có thể dùng một trong bốn tổ hợp trên để xét tuyển vào các ngành đào tạo của trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16340113LogisticsA00; A01; D01; C01
26340301Kế toánA00; A01; D01; C01
36340401Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C01
46340439Quản lý vận tải và dịch vụ logisticsA00; A01; D01; C01
56480202Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)A00; A01; D01; C01
66510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng)A00; A01; D01; C01
76510216Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C01
86510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C01
96510305Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; C01
106520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D01; C01
116520225Điện tử công nghiệpA00; A01; D01; C01
126520227Điện công nghiệpA00; A01; D01; C01
136580205Xây dựng cầu đường bộA00; A01; D01; C01
146580301Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C01
156840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; C01

Logistics

Mã ngành: 6340113

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Kế toán

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340401

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Quản lý vận tải và dịch vụ logistics

Mã ngành: 6340439

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã ngành: 6480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng)

Mã ngành: 6510103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510216

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 6510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 6510305

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điện tử công nghiệp

Mã ngành: 6520225

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điện công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Xây dựng cầu đường bộ

Mã ngành: 6580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Khai thác vận tải

Mã ngành: 6840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Đã tốt nghiệp THPT, THBT hoặc Trung cấp

2.2 Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ Lớp 12 THPT hoặc điểm các môn văn hóa ghi trong học bạ Trung cấp

Xét điểm Học kỳ 1 Lớp 12. Xét tổng điểm trung bình Học kỳ 1 Lớp 12 (nếu chưa có điểm cả năm Lớp 12), gồm các tổ hợp 03 môn sau:

· Toán, Lý, Hóa (A00)

· Toán, Lý, Anh văn (A01)

· Toán, Văn, Anh văn (D01)

· Toán, Văn, Lý (C01)

Xét điểm cả năm Lớp 12 Xét tổng điểm trung bình cả năm Lớp 12 hoặc tổng điểm trung bình các môn văn hoá trình độ trung cấp, gồm các tổ hợp môn:

· Toán, Lý, Hóa (A00)

· Toán, Lý, Anh văn (A01)

· Toán, Văn, Anh văn (D01)

· Toán, Văn, Lý (C01)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16340113LogisticsA00; A01; D01; C01
26340301Kế toánA00; A01; D01; C01
36340401Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C01
46340439Quản lý vận tải và dịch vụ logisticsA00; A01; D01; C01
56480202Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)A00; A01; D01; C01
66510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng)A00; A01; D01; C01
76510216Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; D01; C01
86510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; D01; C01
96510305Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; D01; C01
106520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khíA00; A01; D01; C01
116520225Điện tử công nghiệpA00; A01; D01; C01
126520227Điện công nghiệpA00; A01; D01; C01
136580205Xây dựng cầu đường bộA00; A01; D01; C01
146580301Quản lý xây dựngA00; A01; D01; C01
156840101Khai thác vận tảiA00; A01; D01; C01

Logistics

Mã ngành: 6340113

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Kế toán

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340401

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Quản lý vận tải và dịch vụ logistics

Mã ngành: 6340439

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã ngành: 6480202

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng)

Mã ngành: 6510103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510216

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 6510303

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 6510305

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điện tử công nghiệp

Mã ngành: 6520225

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Điện công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Xây dựng cầu đường bộ

Mã ngành: 6580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Khai thác vận tải

Mã ngành: 6840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
16340113Logistics100ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
26340301Kế toán70ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
36340401Quản trị kinh doanh90ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
46340439Quản lý vận tải và dịch vụ logistics50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
56480202Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)100ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
66510103Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng)90ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
76510216Công nghệ kỹ thuật ô tô450ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
86510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử70ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
96510305Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa50ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
106520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí35ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
116520225Điện tử công nghiệp20ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
126520227Điện công nghiệp35ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
136580205Xây dựng cầu đường bộ30ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
146580301Quản lý xây dựng30ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
156840101Khai thác vận tải40ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01

1. Logistics

Mã ngành: 6340113

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2. Kế toán

Mã ngành: 6340301

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340401

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

4. Quản lý vận tải và dịch vụ logistics

Mã ngành: 6340439

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

5. Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã ngành: 6480202

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

6. Công nghệ kỹ thuật xây dựng (xây dựng dân dụng)

Mã ngành: 6510103

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

7. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510216

Chỉ tiêu: 450

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

8. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 6510303

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

9. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 6510305

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

10. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

11. Điện tử công nghiệp

Mã ngành: 6520225

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

12. Điện công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

13. Xây dựng cầu đường bộ

Mã ngành: 6580205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

14. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

15. Khai thác vận tải

Mã ngành: 6840101

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh

Thời gian đăng ký xét tuyển: Liên tục trong năm

 

Học phí

Sinh viên thuộc các đối tượng diện chính sách được miễn, giảm học phí theo quy định của Nhà nước.

File PDF đề án

Tải file PDF Thông tin Tuyển sinh 2025 hệ Cao đẳng tại đây. 

Giới thiệu trường

Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải TPHCM
  • Tên trường: Trường Cao đẳng Giao thông vận tải TP.HCM
  • Mã trường: CDD0214
  • Tên Tiếng Anh: Ho Chi Minh City College of Transport
  • Địa chỉ: 252 Lý Chính Thắng, Phường 9, Quận 3, TP.HCM
  • Website: https://hcmct.edu.vn

Trường Cao đẳng Giao thông Vận tải TP.HCM là cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập, trực thuộc Ủy ban nhân dân TP.HCM và Sở Giao thông Vận tải TP.HCM. Trường đồng thời chịu sự quản lý của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và chính sách phát triển giáo dục; về tiêu chuẩn nhà giáo, mục tiêu, nội dung, chương trình, phương pháp đào tạo; về tuyển sinh, tổ chức đào tạo, thi, kiểm tra, công nhận tốt nghiệp và cấp văn bằng.

Cơ sở vật chất

Trường sở hữu hệ thống phòng học, phòng thực hành và phòng thí nghiệm hiện đại, đáp ứng yêu cầu đào tạo thực hành cho sinh viên. Thư viện với tài liệu phong phú hỗ trợ học tập và nghiên cứu.

Cơ hội việc làm

Trường có mối quan hệ hợp tác với nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nước, tạo điều kiện cho sinh viên thực tập và có cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp. Trường cũng cam kết hỗ trợ giới thiệu việc làm cho sinh viên.