Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM năm 2025

Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM thông báo tuyển sinh ngành hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với 3 phương thức như sau:

– Phương thức 01: Xét tuyển theo tổ hợp môn dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 đối với người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

– Phương thức 02: Xét tuyển theo tổ hợp môn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp của Kỳ thi THPT Quốc gia đối với người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

– Phương thức 03: Xét tuyển dựa vào kết quả tốt nghiệp đối với người có bằng tốt nghiệp trung cấp và có giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông hoặc giấy chứng nhận đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT hoặc đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Tốt nghiệp trung học phổ thông (sau đây viết tắt là THPT) và tương đương trở lên

1.2 Điều kiện xét tuyển

a. Phương thức xét tuyển Kết quả thi THPT

  • Từ 14 điểm trở lên: Công tác xã hội, Quản lý công nghiệp, Hướng dẫn du lịch
  • Từ 15 điểm trở lên: Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin - Ứng dụng phần mềm, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị khách sạn, Tài chính – Ngân hàng, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh xuất nhập khẩu, Logistics, Quản trị kinh doanh, Đồ họa đa phương tiện, Tài chính doanh nghiệp
  • Từ 16 điểm trở lên: Marketing

* Điều kiện phụ:

  • Ngành Kế toán, Kiểm toán: điểm xét tuyển học bạ của môn Toán trong tổ hợp môn xét tuyển từ 5 điểm trở lên

b. Phương thức xét tuyển học bạ THPT

* Trình độ Cao đăng: Xét tuyển tổng 3 môn tổ hợp

  • Từ 14 điểm trở lên: Công tác xã hội, Quản lý công nghiệp.
  • Từ 15 điểm trở lên: Hướng dẫn du lịch, Công nghệ thông tin, Công nghệ thông tin - Ứng dụng phần mềm.
  • Từ 17 điểm trở lên: Kế toán, Kiểm toán, Quản trị khách sạn, Tài chính – Ngân hàng, Tiếng Anh, Tiếng Hàn Quốc, Kinh doanh thương mại, Kinh doanh xuất nhập khẩu, Logistics, Quản trị kinh doanh, Marketing.

Điều kiện phụ:

  • Đối với Ngành Kế toán và Kiểm toán, điểm xét tuyển học bạ môn Toán trong tổ hợp xét tuyển phải từ 5,0 điểm trở lên.
  • Điểm xét trúng tuyển là tổng điểm 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển (đã bao gồm điểm cộng ưu tiên khu vực và đối tượng)

1.3 Quy chế

Xét tuyển theo tổ hợp môn dựa vào kết quả thi tốt nghiệp của Kỳ thi THPT Quốc gia đối với người có bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16220206Tiếng AnhToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
26220211Tiếng Hàn QuốcToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
36340101Kinh doanh thương mạiToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
46340102Kinh doanh xuất nhập khẩuToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
56340113LogisticsToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
66340116MarketingToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
76340201Tài chính doanh nghiệpToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
86340202Tài chính – Ngân hàngToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
96340301Kế toánToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
106340310Kiểm toánToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
1163404.04Quản trị khách sạnToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
126340404Quản trị kinh doanhToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
136480108Đồ hoạ đa phương tiệnToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
146480201Công nghệ thông tinToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
156480202Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềmToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
166510601Quản lý công nghiệpToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
176760101Công tác xã hộiToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
186810103Hướng dẫn du lịchToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
196810201Quản trị khách sạnToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 6340101

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Mã ngành: 6340102

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Logistics

Mã ngành: 6340113

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Marketing

Mã ngành: 6340116

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 6340201

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 6340202

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Kế toán

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Kiểm toán

Mã ngành: 6340310

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 63404.04

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Đồ hoạ đa phương tiện

Mã ngành: 6480108

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềm

Mã ngành: 6480202

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 6510601

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Công tác xã hội

Mã ngành: 6760101

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 6810201

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Tuyển sinh Người có bằng tốt nghiệp THPT

2.2 Quy chế

Kết quả học tập THPT lớp 12

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16220206Tiếng AnhToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
26220211Tiếng Hàn QuốcToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
36340101Kinh doanh thương mạiToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
46340102Kinh doanh xuất nhập khẩuToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
56340113LogisticsToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
66340116MarketingToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
76340201Tài chính doanh nghiệpToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
86340202Tài chính – Ngân hàngToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
96340301Kế toánToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
106340310Kiểm toánToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
1163404.04Quản trị khách sạnToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
126340404Quản trị kinh doanhToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
136480108Đồ hoạ đa phương tiệnToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
146480201Công nghệ thông tinToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
156480202Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềmToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
166510601Quản lý công nghiệpToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
176760101Công tác xã hộiToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
186810103Hướng dẫn du lịchToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
196810201Quản trị khách sạnToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 6340101

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Mã ngành: 6340102

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Logistics

Mã ngành: 6340113

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Marketing

Mã ngành: 6340116

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 6340201

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 6340202

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Kế toán

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Kiểm toán

Mã ngành: 6340310

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 63404.04

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Đồ hoạ đa phương tiện

Mã ngành: 6480108

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềm

Mã ngành: 6480202

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 6510601

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Công tác xã hội

Mã ngành: 6760101

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 6810201

Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
16220206Tiếng Anh210ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
26220211Tiếng Hàn Quốc30ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
36340101Kinh doanh thương mại185ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
46340102Kinh doanh xuất nhập khẩu160ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
56340113Logistics190ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
66340116Marketing135ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
76340201Tài chính doanh nghiệp80ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
86340202Tài chính – Ngân hàng135ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
96340301Kế toán400ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
106340310Kiểm toán85ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
1163404.04Quản trị khách sạn0ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
126340404Quản trị kinh doanh650ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
136480108Đồ hoạ đa phương tiện100ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
146480201Công nghệ thông tin90ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
156480202Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềm60ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
166510601Quản lý công nghiệp85ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
176760101Công tác xã hội100ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
186810103Hướng dẫn du lịch60ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật
196810201Quản trị khách sạn110ĐT THPTHọc BạToán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

1. Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

2. Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

3. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 6340101

Chỉ tiêu: 185

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

4. Kinh doanh xuất nhập khẩu

Mã ngành: 6340102

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

5. Logistics

Mã ngành: 6340113

Chỉ tiêu: 190

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

6. Marketing

Mã ngành: 6340116

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

7. Tài chính doanh nghiệp

Mã ngành: 6340201

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

8. Tài chính – Ngân hàng

Mã ngành: 6340202

Chỉ tiêu: 135

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

9. Kế toán

Mã ngành: 6340301

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

10. Kiểm toán

Mã ngành: 6340310

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

11. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Chỉ tiêu: 650

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

12. Đồ hoạ đa phương tiện

Mã ngành: 6480108

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

13. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

14. Công nghệ thông tin – Ứng dụng phần mềm

Mã ngành: 6480202

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

15. Quản lý công nghiệp

Mã ngành: 6510601

Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

16. Công tác xã hội

Mã ngành: 6760101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

17. Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

18. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 6810201

Chỉ tiêu: 110

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

19. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 63404.04

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Toán học và 2 môn tự chọn trong 9 môn sau: Ngữ văn, Vật lý, Hóa học, Tiếng Anh, Tin học, Công nghệ, Lịch sử, Địa lý, Giáo dục kinh tế và pháp luật

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: "Theo mẫu do Nhà trường quy định"

Thời gian đăng ký tuyển sinh: Trường tuyển sinh nhiều đợt trong năm và nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển liên tục.

 

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây.

Giới thiệu trường

Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM
  • Tên trường: Trường Cao Đẳng Kinh Tế TPHCM
  • Mã trường: CDD0212
  • Tên Tiếng Anh: Ho Chi Minh College of Economics (HCE)
  • Địa chỉ:  Cơ sở chính: 33 Vĩnh Viễn, Phường 2, Quận 10, Hồ Chí Minh
  • Website: https://tuyensinh.kthcm.edu.vn/

Trường Cao đẳng Kinh tế TP.HCM là một cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc Sở Lao động – Thương binh và Xã hội TP. HCM, có lịch sử hình thành và phát triển hơn 45 năm. Với sứ mệnh đào tạo nguồn nhân lực có trình độ cao đẳng, trung cấp chất lượng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của thành phố và cả nước, nhà trường đã không ngừng đổi mới nội dung, phương pháp đào tạo và đầu tư cơ sở vật chất hiện đại.

Trường đào tạo nhiều ngành nghề thuộc các lĩnh vực kinh tế, tài chính, kế toán, quản trị, công nghệ và dịch vụ. Một số ngành nghề nổi bật bao gồm: Kế toán doanh nghiệp, Tài chính – Ngân hàng, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Quản trị khách sạn, Marketing, Logistics, Tin học ứng dụng, Phiên dịch tiếng Anh thương mại, v.v. Các chương trình đào tạo được xây dựng theo hướng thực tiễn, chú trọng kỹ năng nghề, tích hợp công nghệ và cập nhật kiến thức mới từ thị trường lao động.

Hiện trường tổ chức đào tạo ở ba trình độ: cao đẳng, trung cấp và sơ cấp, với phương thức tuyển sinh linh hoạt, phù hợp với đối tượng tốt nghiệp THCS, THPT hoặc người đang đi làm muốn nâng cao kỹ năng nghề nghiệp. Học sinh – sinh viên học tại trường được tiếp cận với hệ thống phòng học hiện đại, phòng thực hành máy tính, mô hình doanh nghiệp ảo, thư viện số và môi trường học tập thân thiện, năng động.

Với phương châm “Học để làm – Học để phát triển”, Trường Cao đẳng Kinh tế TP. Hồ Chí Minh không ngừng phấn đấu trở thành địa chỉ đào tạo nghề uy tín, chất lượng cao, góp phần tích cực vào sự nghiệp phát triển nguồn nhân lực bền vững cho đất nước.