Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao đẳng Ngoại Ngữ - Công Nghệ Việt Nhật năm 2025

Trường Cao đẳng Ngoại Ngữ - Công Nghệ Việt Nhật thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với 2 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia

Phương thức 2: Xét học bạ

 

 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

1.2 Quy chế

Xét tuyển điểm thi Tốt nghiệp kỳ thi THPT Quốc gia

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16220103Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)C00; A01; B00; D01
26220206Tiếng AnhA00; A01; D01
36220209Tiếng Trung quốcA00; A01; D01
46220211Tiếng Hàn quốcA00; A01; D01
56220212Tiếng NhậtA00; A01; D01
66340202Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D04
76340301Kế toánA00; A01; B00; D03
86340404Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D02
96480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 6220103

Tổ hợp: C00; A01; B00; D01

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tiếng Trung quốc

Mã ngành: 6220209

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tiếng Hàn quốc

Mã ngành: 6220211

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 6340202

Tổ hợp: A00; A01; B00; D04

Kế toán

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: A00; A01; B00; D02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

2.2 Quy chế

Xét Học bạ

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16220103Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)C00; A01; B00; D01
26220206Tiếng AnhA00; A01; D01
36220209Tiếng Trung quốcA00; A01; D01
46220211Tiếng Hàn quốcA00; A01; D01
56220212Tiếng NhậtA00; A01; D01
66340202Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B00; D04
76340301Kế toánA00; A01; B00; D03
86340404Quản trị kinh doanhA00; A01; B00; D02
96480201Công nghệ thông tinA00; A01; B00; D01

Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 6220103

Tổ hợp: C00; A01; B00; D01

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tiếng Trung quốc

Mã ngành: 6220209

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tiếng Hàn quốc

Mã ngành: 6220211

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

Tổ hợp: A00; A01; D01

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 6340202

Tổ hợp: A00; A01; B00; D04

Kế toán

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: A00; A01; B00; D03

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: A00; A01; B00; D02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
16220103Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)0ĐT THPTHọc BạC00; A01; B00; D01
26220206Tiếng Anh0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
36220209Tiếng Trung quốc0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
46220211Tiếng Hàn quốc0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
56220212Tiếng Nhật0ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01
66340202Tài chính - Ngân hàng0ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D04
76340301Kế toán0ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D03
86340404Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D02
96480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; D01

1. Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)

Mã ngành: 6220103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; A01; B00; D01

2. Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

3. Tiếng Trung quốc

Mã ngành: 6220209

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

4. Tiếng Hàn quốc

Mã ngành: 6220211

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

5. Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01

6. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 6340202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D04

7. Kế toán

Mã ngành: 6340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D03

8. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D02

9. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh

Thời gian đăng ký tuyển sinh: 

  • Đợt 1: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01.04.2025 đến 31.04.2025. 
  • Đợt 2: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01.05.2025 đến 31.05.2025
  • Đợt 3: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01.06.2025 đến 30.06.2025
  • Đợt 4: Thời gian nộp hồ sơ từ ngày 01.07.2025 đến khi đủ chỉ tiêu. 

Thời gian nhập học chính thức: từ ngày 15.08.2025 đến khi đủ chỉ tiêu. 

Hồ sơ xét tuyển

  • Phiếu đăng kí xét tuyển (theo mẫu của nhà trường )
  • Học bạ THCS/THPT photo công chứng
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THCS/THPT
  • Bản sao Giấy Khai Sinh
  • 04 Ảnh 4x6 và 2 phong bì có dán tem 

 

Học phí

Tiền học phí học kỳ I là: 9,973,200đ. (bao gồm: học phí, lệ phí xét tuyển, Phí bảo hiểm y tế, bảo hiểm thân thể, lệ phí làm thẻ SV, khám sức khỏe…). Từ HK2 đến HK6 thu bình quân theo số tín chỉ còn lại của từng chuyên ngành đào tạo.

File PDF đề án

Tải file PDF Thông tin Tuyển sinh 2025 hệ Cao đẳng tại đây.

Giới thiệu trường

Trường Cao Đẳng Ngoại Ngữ – Công Nghệ Việt Nhật
  • Tên trường: Trường Cao đẳng Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật
  • Mã trường: CNC
  • Tên Tiếng Anh: Viet Nhat College of Languages and Technology
  • Địa chỉ: E6 - Khu công nghiệp Quế Võ, TP.Bắc Ninh - Tỉnh Bắc Ninh
  • Website: http://cnc.edu.vn/

Trường Cao đẳng Ngoại ngữ – Công nghệ Việt Nhật (tên tiếng Anh: Viet Nhat College of Languages and Technology, mã trường: CNC) là một cơ sở giáo dục dân lập được thành lập vào năm 2006 theo Quyết định số 4820/QĐ-BGD&ĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam. Trường chuyên đào tạo các ngành ngoại ngữ kết hợp với kỹ thuật – công nghệ, nhằm đáp ứng nhu cầu nhân lực chất lượng cao trong thời kỳ hội nhập quốc tế.

Trường đào tạo các ngành thuộc lĩnh vực ngoại ngữ như tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Trung, tiếng Anh, kết hợp với các ngành kỹ thuật – công nghệ và nghiệp vụ. Sinh viên được trang bị kiến thức chuyên môn cùng khả năng sử dụng ngoại ngữ thành thạo, đáp ứng nhu cầu công việc trong môi trường quốc tế.

Trường có kinh nghiệm trong việc hỗ trợ đưa hơn 5.000 tu nghiệp sinh đi lao động và trên 500 du học sinh Việt Nam sang học tại Nhật Bản. Ngoài ra, trường không ngừng đầu tư vào cơ sở vật chất và đổi mới phương pháp giảng dạy nhằm phát huy tối đa năng lực của sinh viên.