Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Giao thông Vận tải Cơ sở 2 (UTC2) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Giao thông Vận tải cơ sở 2 - Phân hiệu tại TPHCM tuyển sinh dựa trên 4  phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 và học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế.

Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ

Phương thức 3 (PT3): Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có).

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp đăng ký xét tuyển (trong đó điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có).

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS

TT

Điểm IELTS

Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025

1

5.0

8.0

2

5.5

8.5

3

6.0

9.0

  4   

6.5

9.5

5

Từ 7.0 trở lên

10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
17340101 Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; C01
27340120 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; C01
37340201 Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; C01
47340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
A00; A01; D01; C01
57480201 Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; C01
67510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C01
77520114 Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C01
87520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)
A00; A01; D01; C01
97520130 Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C01
107520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)
A00; A01; D01; C01
117520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông)
A00; A01; D01; C01
127520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
A00; A01; D01; C01
137580101 Kiến trúc
A00; A01; V00; V01
147580106 Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; C01
157580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
A00; A01; D01; C01
167580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)
A00; A01; D01; C01
177580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
A00; A01; D01; C01
187580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)
A00; A01; D01; C01
197810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; C01
207840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
A00; A01; D01; C01
217840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
A00; A01; D01; C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
227480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         
A00; A01; D01; C01
237520207-BD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
A00; A01; D01; C01
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
247580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
A00; A01; D01; C01

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

 Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; V00; V01

 Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207-BD

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-DS

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2
Điểm học bạ

Quy chế

Sử dụng tổng điểm ba môn học trong tổ hợp xét tuyển (đủ 6 kỳ học THPT) (trong các tổ hợp, điểm môn Toán nhân 2) và điểm ưu tiên (nếu có) để xét tuyển. Trong đó điểm từng môn của ba môn trong tổ hợp xét tuyển không có điểm trung bình môn nào (xét theo mỗi năm học) dưới 5.50 điểm.

Với thí sinh dùng tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh có thể sử dụng chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên (còn hiệu lực đến ngày 30.6.2025) thay thế cho điểm học bạ/điểm thi tốt nghiệp môn tiếng Anh và được quy đổi theo quy định của Nhà trường theo bảng dưới:

Bảng quy đổi điểm từ chứng chỉ ngoại ngữ IELTS

TT

Điểm IELTS

Quy đổi sang điểm tiếng Anh để xét tuyển ĐHCQ năm 2025

1

5.0

8.0

2

5.5

8.5

3

6.0

9.0

  4   

6.5

9.5

5

Từ 7.0 trở lên

10.0

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
17340101 Quản trị kinh doanh
A00; A01; D01; C01
27340120 Kinh doanh quốc tế
A00; A01; D01; C01
37340201 Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; D01; C01
47340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
A00; A01; D01; C01
57480201 Công nghệ thông tin
A00; A01; D01; C01
67510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; D01; C01
77520114 Kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; D01; C01
87520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)
A00; A01; D01; C01
97520130 Kỹ thuật ô tô
A00; A01; D01; C01
107520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)
A00; A01; D01; C01
117520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông)
A00; A01; D01; C01
127520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
A00; A01; D01; C01
137580101 Kiến trúc
A00; A01; V00; V01
147580106 Quản lý đô thị và công trình
A00; A01; D01; C01
157580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
A00; A01; D01; C01
167580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)
A00; A01; D01; C01
177580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
A00; A01; D01; C01
187580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)
A00; A01; D01; C01
197810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; D01; C01
207840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
A00; A01; D01; C01
217840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
A00; A01; D01; C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
227480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         
A00; A01; D01; C01
237520207-BD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
A00; A01; D01; C01
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
247580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
A00; A01; D01; C01

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

 Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

Mã ngành: 7520201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông)

Mã ngành: 7520207

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Tổ hợp: A00; A01; V00; V01

 Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

Mã ngành: 7580205

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

Mã ngành: 7840101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

Mã ngành: 7840104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

Mã ngành: 7480106

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207-BD

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-DS

Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

3
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Xét tuyển thẳng học sinh đoạt giải quốc gia, quốc tế. Cụ thể:

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng đã tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào trường theo ngành phù hợp với môn thi. Cụ thể như sau:

  TT  

Tên môn thi HSG/ Nội dung đề tài dự thi

Tên ngành xét tuyển

1

Toán

Tất cả các ngành

2

Vật lý

Tất cả các ngành

3

Hóa học

Tất cả các ngành

  4   

Tin học

Công nghệ thông tin, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóaKỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử -  viễn thông.

 

4
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh (ĐHQG-HCM) năm 2025 và điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
17340101 Quản trị kinh doanh
27340120 Kinh doanh quốc tế
37340201 Tài chính - Ngân hàng
47340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
57480201 Công nghệ thông tin
67510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
77520114 Kỹ thuật cơ điện tử
87520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)
97520130 Kỹ thuật ô tô
107520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)
117520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông)
127520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)
137580101 Kiến trúc
147580106 Quản lý đô thị và công trình
157580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
167580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)
177580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
187580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)
197810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
207840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
217840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn
227480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         
237520207-BD Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
247580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

 Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

 Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

 Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

 Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

 Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

 Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

Mã ngành: 7520201

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông)

Mã ngành: 7520207

 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá giao thông)

Mã ngành: 7520216

 Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

 Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

Mã ngành: 7580205

 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580301

 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

Mã ngành: 7840101

 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

Mã ngành: 7840104

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch - bán dẫn

 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

Mã ngành: 7480106

 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207-BD

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-DS

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Học phí

Theo quy định về học phí của Chính phủ, năm học 2022-2023 áp dụng cho chương trình đại trà: các ngành thuộc khối ngành III là 347.820 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 409.168 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành VII là 332.435 đồng /1 tín chỉ. Chương trình tiên tiến, chất lượng cao: các ngành thuộc khối ngành III là 634.375 đồng /1 tín chỉ, các ngành thuộc khối ngành V là 696.875 đồng /1 tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm: Thực hiện theo Nghị định 97/NĐ-CP của Chính phủ cho phép, năm 2023-2024 học phí đối với các Trường Đại học tăng khoảng 23% so với năm 2022-2023. Mỗi năm tiếp theo, dự kiến học phí sẽ tăng 10% theo quy định của Nghị định 97/NĐ-CP. Khi Nhà trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đề án tự chủ chi thường xuyên, học phí sẽ thu theo đề án nhưng hệ đại trà không tăng quá 2 lần, đối với các chương trình đào tạo đã đạt chuẩn kiểm định mức học phí tối đa không quá 2,5 lần.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)
Preview
  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2
  • Tên viết tắt: UTC2
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
  • Địa chỉ: Số 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Website: tuyensinh.utc2.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utc2hcmc/
  • Email: tuyensinh@utc2.edu.vn
  • Điện thoại: 028.38962819    

Tháng 4 năm 1990, Bộ Giáo dục và Đào tạo có Quyết định số 139/TCCB thành lập Cơ sở 2 của trường tại Thành phố Hồ Chí Minh. Thực hiện Điều lệ Trường Đại học và Luật Giáo dục Đại học, ngày 15/7/2016 Phân hiệu Trường Đại học GTVT tại thành phố Hồ Chí Minh được thành lập trên điều kiện hiện có của Cơ sở 2.