Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Ngoại Ngữ Huế 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế (HUFLIS) năm 2025

 

Năm 2025, Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế dự kiến tuyển sinh 1949 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển như sau:

1) Phương thức xét tuyển 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

2) Phương thức xét tuyển 200Xét kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

3) Phương thức xét tuyển 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

4) Phương thức xét tuyển 409: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

5) Phương thức xét tuyển 410: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

6) Phương thức xét tuyển 500: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP để xét tuyển

7) Phương thức xét tuyển 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 để xét tuyển đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển 100: Xét kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên;

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải đạt 15 điểm trở lên đối với các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga; 16 điểm (chưa nhân hệ số) trở lên đối với các ngành còn lại.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển của điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

- Tổng điểm cộng (bao gồm Điểm ưu tiên, Điểm thưởng, Điểm khuyến khích) đảm bảo không vượt quá 10% tổng điểm tối đa của thang điểm xét (không vượt quá 3 điểm của thang điểm 30).

- Điểm xét tuyển không vượt quá tối đa thang điểm xét (không vượt quá 30 điểm).

- Đối với tổ hợp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) của ngành Việt Nam học tất cả các môn đều không nhân hệ số.

- Làm tròn điểm xét tuyển tuân theo quy định của Đại học Huế và Bộ GD-ĐT.

Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng

Chứng chỉ ngoại ngữ Khung NL 6 bậc VN Khung tham chiếu Châu Âu Mức điểm Điểm quy đổi (thang 10)
VSTEP Bậc 3 B1 5.5 8
Bậc 4 B2 6.0 - 6.5 8.5
7.0 - 7.5 9
8 9.5
Bậc 5 C1 8.5 10
9
9.5 - 10.0
IELTS Bậc 3 B1 5.0 8
Bậc 4 B2 5.5 8.5
6.0 9
6.5 9.5
Bậc 5 C1 7.0 10
7.5
8.0
Bậc 6 C2 8.5
9.0
TOEFL iBT Bậc 3 B1 35 - 45 8
46 - 59 8.5
Bậc 4 B2 60 - 78 9
79 - 93 9.5
Bậc 5 C1 94 - 114 10
Bậc 6 C2 115 - 120
DELF Bậc 3 B1 50 - 65 8.5
66 - 100 9
Bậc 4 B2 50 - 70 9.5
71 - 100 10
Bậc 5 C1 ≥ 50
TORFL Bậc 3 B1 TORKI-1 (160 - 167) 8.5
TRKI-1 (168 - 174) 9
Bậc 4 B2 TORKI-2 (175 - 179) 9.5
≥ TORKI-2 (180) 10
HSK Bậc 3 HSK 3 180 - 220 8
221 - 260 8.5
261 - 300 9
Bậc 4 HSK 4 trở lên ≥ 180 10
JLPT Bậc 3 - 5 B1 - B2 (N3) 95 - 105 8.5
106 - 119 9
120 - 140 9.5
141 - 180 10
C1 (N2) ≥ 90
TOPIK II Bậc 3 B1 (Topik II cấp 3) 120 - 149 8.5
Bậc 4 B2 (Topik II cấp 4) 150 - 169 9
170 - 189 9.5
Bậc 5 C1 (Topik II cấp 5) ≥ 190 10

* Cộng điểm khuyến khích cho tất cả các phương thức xét tuyển như sau:

a. Những thí sinh đạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba các môn ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025 (Chỉ cộng điểm 1 giải cao nhất của thí sinh trong các năm):

- Giải nhất: cộng 1.5 điểm

- Giải nhì: cộng 1 điểm

- Giải ba: cộng 0.5 điểm

b. Những thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên:

- Loại xuất sắc: cộng 1 điểm

- Loại giỏi: cộng 0.5 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D14; D15
27140233Sư phạm Tiếng Pháp
D03; D01; D44; D15
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15
57220202Ngôn ngữ Nga
D02; D01; D42; D15; D62; D14
67220203Ngôn ngữ Pháp
D03; D01; D44; D15; D14; D64
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
87220209Ngôn ngữ Nhật
D06; D01; D43; D15
97220220Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D14; D15
107310601Quốc tế học
D01; D14; D15; D66
117310630Việt Nam học
D01; D14; D15; C00; D66

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D02; D01; D42; D15; D62; D14

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15; D14; D64

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D06; D01; D43; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220220

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00; D66

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển 200: Xét kết quả học tập cấp trung học phổ thông (học bạ)

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) sau khi áp dụng công thức quy đổi điểm tương đương phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên;

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) sau khi áp dụng công thức quy đổi điểm tương đương phải đạt 15 điểm trở lên đối với các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga; 16 điểm (chưa nhân hệ số) trở lên đối với các ngành còn lại.

Quy chế

- Xét điểm trung bình chung học tập 04 (bốn) học kỳ (2 học kì năm lớp 11 và 2 học kỳ năm lớp 12) của 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển.

- Điểm môn ngoại ngữ phải đạt các tiêu chí như sau:

Ngành Điểm trung bình 4 học kỳ môn ngoại ngữ
Ngành Sư phạm tiếng Anh Môn tiếng Anh ≥ 8.0
Ngành Ngôn ngữ Anh Môn tiếng Anh ≥ 7.0
Các ngành còn lại trừ tổ hợp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) của ngành Việt Nam học Môn ngoại ngữ ≥ 6.5

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

- Điểm xét tuyển quy đổi được tính theo công thức:

(Trong đó ai, bi là các hệ số quy đổi điểm tương đương và sẽ được xác định sau khi có phổ điểm của các PTXT)

1) Điểm xét tuyển

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển của điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

- Tổng điểm cộng (bao gồm Điểm ưu tiên, Điểm thưởng, Điểm khuyến khích) đảm bảo không vượt quá 10% tổng điểm tối đa của thang điểm xét (không vượt quá 3 điểm của thang điểm 30).

- Điểm xét tuyển không vượt quá tối đa thang điểm xét (không vượt quá 30 điểm).

- Đối với tổ hợp C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý) của ngành Việt Nam học tất cả các môn đều không nhân hệ số.

- Làm tròn điểm xét tuyển tuân theo quy định của Đại học Huế và Bộ GD-ĐT.

Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng

Chứng chỉ ngoại ngữ Khung NL 6 bậc VN Khung tham chiếu Châu Âu Mức điểm Điểm quy đổi (thang 10)
VSTEP Bậc 3 B1 5.5 8
Bậc 4 B2 6.0 - 6.5 8.5
7.0 - 7.5 9
8 9.5
Bậc 5 C1 8.5 10
9
9.5 - 10.0
IELTS Bậc 3 B1 5.0 8
Bậc 4 B2 5.5 8.5
6.0 9
6.5 9.5
Bậc 5 C1 7.0 10
7.5
8.0
Bậc 6 C2 8.5
9.0
TOEFL iBT Bậc 3 B1 35 - 45 8
46 - 59 8.5
Bậc 4 B2 60 - 78 9
79 - 93 9.5
Bậc 5 C1 94 - 114 10
Bậc 6 C2 115 - 120
DELF Bậc 3 B1 50 - 65 8.5
66 - 100 9
Bậc 4 B2 50 - 70 9.5
71 - 100 10
Bậc 5 C1 ≥ 50
TORFL Bậc 3 B1 TORKI-1 (160 - 167) 8.5
TRKI-1 (168 - 174) 9
Bậc 4 B2 TORKI-2 (175 - 179) 9.5
≥ TORKI-2 (180) 10
HSK Bậc 3 HSK 3 180 - 220 8
221 - 260 8.5
261 - 300 9
Bậc 4 HSK 4 trở lên ≥ 180 10
JLPT Bậc 3 - 5 B1 - B2 (N3) 95 - 105 8.5
106 - 119 9
120 - 140 9.5
141 - 180 10
C1 (N2) ≥ 90
TOPIK II Bậc 3 B1 (Topik II cấp 3) 120 - 149 8.5
Bậc 4 B2 (Topik II cấp 4) 150 - 169 9
170 - 189 9.5
Bậc 5 C1 (Topik II cấp 5) ≥ 190 10

* Cộng điểm khuyến khích cho tất cả các phương thức xét tuyển như sau:

a. Những thí sinh đạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba các môn ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025 (Chỉ cộng điểm 1 giải cao nhất của thí sinh trong các năm):

- Giải nhất: cộng 1.5 điểm

- Giải nhì: cộng 1 điểm

- Giải ba: cộng 0.5 điểm

b. Những thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên:

- Loại xuất sắc: cộng 1 điểm

- Loại giỏi: cộng 0.5 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D14; D15
27140233Sư phạm Tiếng Pháp
D03; D01; D44; D15
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15
57220202Ngôn ngữ Nga
D02; D01; D42; D15; D62; D14
67220203Ngôn ngữ Pháp
D03; D01; D44; D15; D14; D64
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
87220209Ngôn ngữ Nhật
D06; D01; D43; D15
97220220Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D14; D15
107310601Quốc tế học
D01; D14; D15; D66
117310630Việt Nam học
D01; D14; D15; C00; D66

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D02; D01; D42; D15; D62; D14

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15; D14; D64

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D06; D01; D43; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220220

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00; D66

3
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển 409: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên;

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải đạt 15 điểm trở lên đối với các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga; 16 điểm (chưa nhân hệ số) trở lên đối với các ngành còn lại.

Quy chế

1. Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh.

2. Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 35 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với các ngành Sư phạm.

3. Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 từ 95 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025).

4. Đối với ngành các Sư phạm Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK3 từ 180 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025), đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc.

5. Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK II 120 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025).

6. Cách quy điểm sang thang điểm 30 và điểm xét tuyển cho phương thức 409 như sau:

- Xét điểm chứng chỉ ngoại ngữ (điểm môn ngoại ngữ) quy về thang điểm 10 theo như Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng.

- Xét điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

- Điểm xét tuyển là tổng điểm 03 (ba) môn (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng

Chứng chỉ ngoại ngữ Khung NL 6 bậc VN Khung tham chiếu Châu Âu Mức điểm Điểm quy đổi (thang 10) Điểm thưởng
VSTEP Bậc 3 B1 5.5 8 1
Bậc 4 B2 6.0 - 6.5 8.5 1.5
7.0 - 7.5 9 2
8 9.5 2.5
Bậc 5 C1 8.5 10 3
9
9.5 - 10.0
IELTS Bậc 3 B1 5.0 8 1
Bậc 4 B2 5.5 8.5 1.5
6.0 9 2
6.5 9.5 2.5
Bậc 5 C1 7.0 10 3
7.5
8.0
Bậc 6 C2 8.5
9.0
TOEFL iBT Bậc 3 B1 35 - 45 8 1
46 - 59 8.5 1.5
Bậc 4 B2 60 - 78 9 2
79 - 93 9.5 2.5
Bậc 5 C1 94 - 114 10 3
Bậc 6 C2 115 - 120
DELF Bậc 3 B1 50 - 65 8.5 1.5
66 - 100 9 2
Bậc 4 B2 50 - 70 9.5 2.5
71 - 100 10 3
Bậc 5 C1 ≥ 50
TORFL Bậc 3 B1 TORKI-1 (160 - 167) 8.5 1.5
TRKI-1 (168 - 174) 9 2
Bậc 4 B2 TORKI-2 (175 - 179) 9.5 2.5
≥ TORKI-2 (180) 10 3
HSK Bậc 3 HSK 3 180 - 220 8 1
221 - 260 8.5 1.5
261 - 300 9 2
Bậc 4 HSK 4 trở lên ≥ 180 10 3
JLPT Bậc 3 - 5 B1 - B2 (N3) 95 - 105 8.5 1.5
106 - 119 9 2
120 - 140 9.5 2.5
141 - 180 10 3
C1 (N2) ≥ 90
TOPIK II Bậc 3 B1 (Topik II cấp 3) 120 - 149 8.5 1.5
Bậc 4 B2 (Topik II cấp 4) 150 - 169 9 2
170 - 189 9.5 2.5
Bậc 5 C1 (Topik II cấp 5) ≥ 190 10 3

* Cộng điểm khuyến khích cho tất cả các phương thức xét tuyển như sau:

a. Những thí sinh đạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba các môn ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025 (Chỉ cộng điểm 1 giải cao nhất của thí sinh trong các năm):

- Giải nhất: cộng 1.5 điểm

- Giải nhì: cộng 1 điểm

- Giải ba: cộng 0.5 điểm

b. Những thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên:

- Loại xuất sắc: cộng 1 điểm

- Loại giỏi: cộng 0.5 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D14; D15
27140233Sư phạm Tiếng Pháp
D03; D01; D44; D15
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15
57220202Ngôn ngữ Nga
D02; D01; D42; D15; D62; D14
67220203Ngôn ngữ Pháp
D03; D01; D44; D15; D14; D64
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
87220209Ngôn ngữ Nhật
D06; D01; D43; D15
97220220Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D14; D15
107310601Quốc tế học
D01; D14; D15; D66
117310630Việt Nam học
D01; D14; D15; C00; D66

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D02; D01; D42; D15; D62; D14

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15; D14; D64

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D06; D01; D43; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220220

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00; D66

4
Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển 410: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

 

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) sau khi áp dụng công thức quy đổi điểm tương đương phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên;

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) sau khi áp dụng công thức quy đổi điểm tương đương phải đạt 15 điểm trở lên đối với các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga; 16 điểm (chưa nhân hệ số) trở lên đối với các ngành còn lại.

Quy chế

1. Đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT 46 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm học bạ) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh.

2. Đối với các ngành còn lại của Trường trong tổ hợp xét tuyển có môn Tiếng Anh: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS 5.0 trở lên hoặc TOEFL iBT 35 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm học bạ) đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với các ngành Sư phạm.

3. Đối với ngành Ngôn ngữ Nhật: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Nhật JLPT N3 từ 95 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm học bạ).

4. Đối với ngành các Sư phạm Tiếng Trung Quốc và Ngôn ngữ Trung Quốc: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Trung Quốc HSK3 từ 180 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm học bạ), đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của các ngành đào tạo giáo viên do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành Sư phạm Tiếng Trung Quốc.

5. Đối với ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Hàn Quốc TOPIK II 120 điểm trở lên trong thời hạn 2 năm và điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025).

6. Cách quy điểm sang thang điểm 30 và điểm xét tuyển cho phương thức 410 như sau:

- Xét điểm chứng chỉ ngoại ngữ (điểm môn ngoại ngữ) quy về thang điểm 10 theo như Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng.

- Xét điểm trung bình chung học tập 04 (bốn) học kỳ (2 học kì năm lớp 11 và 2 học kỳ năm lớp 12) của 02 (hai) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

- Xét tổng điểm 03 (ba) môn (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

- Điểm xét tuyển quy đổi được tính theo công thức:

 

(Trong đó ai, bi là các hệ số quy đổi điểm tương đương và sẽ được xác định sau khi có phổ điểm của các PTXT)

Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng

Chứng chỉ ngoại ngữ Khung NL 6 bậc VN Khung tham chiếu Châu Âu Mức điểm Điểm quy đổi (thang 10) Điểm thưởng
VSTEP Bậc 3 B1 5.5 8 1
Bậc 4 B2 6.0 - 6.5 8.5 1.5
7.0 - 7.5 9 2
8 9.5 2.5
Bậc 5 C1 8.5 10 3
9
9.5 - 10.0
IELTS Bậc 3 B1 5.0 8 1
Bậc 4 B2 5.5 8.5 1.5
6.0 9 2
6.5 9.5 2.5
Bậc 5 C1 7.0 10 3
7.5
8.0
Bậc 6 C2 8.5
9.0
TOEFL iBT Bậc 3 B1 35 - 45 8 1
46 - 59 8.5 1.5
Bậc 4 B2 60 - 78 9 2
79 - 93 9.5 2.5
Bậc 5 C1 94 - 114 10 3
Bậc 6 C2 115 - 120
DELF Bậc 3 B1 50 - 65 8.5 1.5
66 - 100 9 2
Bậc 4 B2 50 - 70 9.5 2.5
71 - 100 10 3
Bậc 5 C1 ≥ 50
TORFL Bậc 3 B1 TORKI-1 (160 - 167) 8.5 1.5
TRKI-1 (168 - 174) 9 2
Bậc 4 B2 TORKI-2 (175 - 179) 9.5 2.5
≥ TORKI-2 (180) 10 3
HSK Bậc 3 HSK 3 180 - 220 8 1
221 - 260 8.5 1.5
261 - 300 9 2
Bậc 4 HSK 4 trở lên ≥ 180 10 3
JLPT Bậc 3 - 5 B1 - B2 (N3) 95 - 105 8.5 1.5
106 - 119 9 2
120 - 140 9.5 2.5
141 - 180 10 3
C1 (N2) ≥ 90
TOPIK II Bậc 3 B1 (Topik II cấp 3) 120 - 149 8.5 1.5
Bậc 4 B2 (Topik II cấp 4) 150 - 169 9 2
170 - 189 9.5 2.5
Bậc 5 C1 (Topik II cấp 5) ≥ 190 10 3

* Cộng điểm khuyến khích cho tất cả các phương thức xét tuyển như sau:

a. Những thí sinh đạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba các môn ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025 (Chỉ cộng điểm 1 giải cao nhất của thí sinh trong các năm):

- Giải nhất: cộng 1.5 điểm

- Giải nhì: cộng 1 điểm

- Giải ba: cộng 0.5 điểm

b. Những thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên:

- Loại xuất sắc: cộng 1 điểm

- Loại giỏi: cộng 0.5 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D14; D15
27140233Sư phạm Tiếng Pháp
D03; D01; D44; D15
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15
57220202Ngôn ngữ Nga
D02; D01; D42; D15; D62; D14
67220203Ngôn ngữ Pháp
D03; D01; D44; D15; D14; D64
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
87220209Ngôn ngữ Nhật
D06; D01; D43; D15
97220220Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D14; D15
107310601Quốc tế học
D01; D14; D15; D66
117310630Việt Nam học
D01; D14; D15; C00; D66

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D02; D01; D42; D15; D62; D14

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15; D14; D64

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D06; D01; D43; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220220

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00; D66

5
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển 500: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT hoặc kết quả học tập cấp THPT với chứng chỉ Tiếng Anh VSTEP để xét tuyển

Quy chế

2.6.1. Xét tuyển dựa vào kết quả kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dành cho Việt Nam (gọi tắt là chứng chỉ VSTEP) của các đơn vị được Bộ GD-ĐT cho phép tổ chức và điểm học bạ hoặc kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT có chứng chỉ tiếng Anh theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam VSTEP đạt bậc 4 từ 6.0 điểm trở lên đối với ngành Sư phạm Tiếng Anh và đạt bậc 3 từ 5.5 trở lên đối với các ngành còn lại trong thời hạn 2 năm và có điểm 02 (hai) môn còn lại (không phải môn ngoại ngữ) trong tổ hợp môn xét tuyển của Trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế (điểm thi tốt nghiệp THPT 2025 hoặc điểm học bạ), đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với các ngành Sư phạm.

2.6.2. Cách quy điểm sang thang điểm 30 và điểm xét tuyển cho phương thức 500 như sau:

- Xét điểm chứng chỉ VSTEP (điểm môn ngoại ngữ) quy về thang điểm 10 theo như Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng.

- Xét điểm điểm 02 (hai) môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc điểm trung bình chung học tập 04 (bốn) học kỳ (2 học kì năm lớp 11 và 2 học kỳ năm lớp 12) của 02 (hai) môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển.

- Xét tổng điểm 03 (ba) môn (trong đó môn ngoại ngữ nhân hệ số 2) và quy về thang điểm 30 theo công thức sau:

- Điểm xét tuyển quy đổi như sau:

+ Nếu sử dụng chứng chỉ VSTEP kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT:

+ Nếu sử dụng chứng chỉ VSTEP kết hợp với kết quả học tập cấp THPT:

(Trong đó ai, bi là các hệ số quy đổi điểm tương đương và sẽ được xác định sau khi có phổ điểm của các PTXT)

* Cộng điểm khuyến khích cho tất cả các phương thức xét tuyển như sau:

a. Những thí sinh đạt giải nhất, giải nhì hoặc giải ba các môn ngoại ngữ thuộc tổ hợp xét tuyển trong các cuộc thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương các năm 2023, 2024, 2025 (Chỉ cộng điểm 1 giải cao nhất của thí sinh trong các năm):

- Giải nhất: cộng 1.5 điểm

- Giải nhì: cộng 1 điểm

- Giải ba: cộng 0.5 điểm

b. Những thí sinh đạt kết quả học tập ở cấp THPT năm học lớp 12 đạt loại giỏi trở lên:

- Loại xuất sắc: cộng 1 điểm

- Loại giỏi: cộng 0.5 điểm

* Cộng điểm thưởng cho phương thức xét tuyển 409, 410 và 500 theo Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng

Bảng quy đổi kết quả chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10 và điểm thưởng tương ứng

Chứng chỉ ngoại ngữ Khung NL 6 bậc VN Khung tham chiếu Châu Âu Mức điểm Điểm quy đổi (thang 10) Điểm thưởng
VSTEP Bậc 3 B1 5.5 8 1
Bậc 4 B2 6.0 - 6.5 8.5 1.5
7.0 - 7.5 9 2
8 9.5 2.5
Bậc 5 C1 8.5 10 3
9
9.5 - 10.0
IELTS Bậc 3 B1 5.0 8 1
Bậc 4 B2 5.5 8.5 1.5
6.0 9 2
6.5 9.5 2.5
Bậc 5 C1 7.0 10 3
7.5
8.0
Bậc 6 C2 8.5
9.0
TOEFL iBT Bậc 3 B1 35 - 45 8 1
46 - 59 8.5 1.5
Bậc 4 B2 60 - 78 9 2
79 - 93 9.5 2.5
Bậc 5 C1 94 - 114 10 3
Bậc 6 C2 115 - 120
DELF Bậc 3 B1 50 - 65 8.5 1.5
66 - 100 9 2
Bậc 4 B2 50 - 70 9.5 2.5
71 - 100 10 3
Bậc 5 C1 ≥ 50
TORFL Bậc 3 B1 TORKI-1 (160 - 167) 8.5 1.5
TRKI-1 (168 - 174) 9 2
Bậc 4 B2 TORKI-2 (175 - 179) 9.5 2.5
≥ TORKI-2 (180) 10 3
HSK Bậc 3 HSK 3 180 - 220 8 1
221 - 260 8.5 1.5
261 - 300 9 2
Bậc 4 HSK 4 trở lên ≥ 180 10 3
JLPT Bậc 3 - 5 B1 - B2 (N3) 95 - 105 8.5 1.5
106 - 119 9 2
120 - 140 9.5 2.5
141 - 180 10 3
C1 (N2) ≥ 90
TOPIK II Bậc 3 B1 (Topik II cấp 3) 120 - 149 8.5 1.5
Bậc 4 B2 (Topik II cấp 4) 150 - 169 9 2
170 - 189 9.5 2.5
Bậc 5 C1 (Topik II cấp 5) ≥ 190 10 3

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm Tiếng Anh
D01; D14; D15
27140233Sư phạm Tiếng Pháp
D03; D01; D44; D15
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
47220201Ngôn ngữ Anh
D01; D14; D15
57220202Ngôn ngữ Nga
D02; D01; D42; D15; D62; D14
67220203Ngôn ngữ Pháp
D03; D01; D44; D15; D14; D64
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc
D04; D01; D45; D15
87220209Ngôn ngữ Nhật
D06; D01; D43; D15
97220220Ngôn ngữ Hàn Quốc
D01; D14; D15
107310601Quốc tế học
D01; D14; D15; D66
117310630Việt Nam học
D01; D14; D15; C00; D66

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Tổ hợp: D01; D14; D15

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D14; D15

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Tổ hợp: D02; D01; D42; D15; D62; D14

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Tổ hợp: D03; D01; D44; D15; D14; D64

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D04; D01; D45; D15

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D06; D01; D43; D15

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220220

Tổ hợp: D01; D14; D15

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Tổ hợp: D01; D14; D15; D66

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01; D14; D15; C00; D66

6
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh năm 2025 để xét tuyển đối với những ngành không phải ngành đào tạo giáo viên.

- Tổng điểm thi: 700/1200 điểm trở lên;

- Điểm môn tiếng Anh của cùng đợt thi với tổng điểm trên: 150/200 điểm trở lên đối với ngành Ngôn ngữ Anh, 120/200 điểm trở lên đổi với ngành Quốc tế học và 100/200 điểm trở lên đối với các ngành còn lại;

Quy chế

- Nếu thí sinh tham gia nhiều đợt thi và nộp nhiều bảng kết quả sẽ xét theo bảng kết quả có tổng điểm thi cao nhất.

- Quy về thang điểm 30 theo công thức:

- Điểm xét tuyển được tính theo công thức sau:


(Trong đó ai, bi là các hệ số quy đổi điểm tương đương và sẽ được xác định sau khi có phổ điểm của các PTXT)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm Tiếng Anh
27140233Sư phạm Tiếng Pháp
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
47220201Ngôn ngữ Anh
57220202Ngôn ngữ Nga
67220203Ngôn ngữ Pháp
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc
87220209Ngôn ngữ Nhật
97220220Ngôn ngữ Hàn Quốc
107310601Quốc tế học
117310630Việt Nam học

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220220

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

7
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Phương thức xét tuyển 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng do Bộ GD-ĐT quy định trong Quy chế tuyển sinh đại học 2025 đối với ngành đào tạo giáo viên;

- Tổng điểm 03 (ba) môn trong tổ hợp xét tuyển (chưa nhân hệ số) phải đạt 15 điểm trở lên đối với các ngành Việt Nam học, Quốc tế học, Ngôn ngữ Pháp và Ngôn ngữ Nga; 16 điểm (chưa nhân hệ số) trở lên đối với các ngành còn lại.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17140231Sư phạm Tiếng Anh
27140233Sư phạm Tiếng Pháp
37140234Sư phạm Tiếng Trung Quốc
47220201Ngôn ngữ Anh
57220202Ngôn ngữ Nga
67220203Ngôn ngữ Pháp
77220204Ngôn ngữ Trung Quốc
87220209Ngôn ngữ Nhật
97220220Ngôn ngữ Hàn Quốc
107310601Quốc tế học
117310630Việt Nam học

Sư phạm Tiếng Anh

Mã ngành: 7140231

Sư phạm Tiếng Pháp

Mã ngành: 7140233

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 7140234

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Nga

Mã ngành: 7220202

Ngôn ngữ Pháp

Mã ngành: 7220203

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220220

Quốc tế học

Mã ngành: 7310601

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Ngoại Ngữ Huế
Preview
  • Tên trường: Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
  • Tên viết tắt: HUFLIS
  • Tên tiếng Anh: University of Foreign Languages and International Studies, Hue University.
  • Mã trường: DHF
  • Địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế
  • Website: https://huflis.edu.vn/vi/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhnnhue