Xét kết quả học tập THPT (học bạ)
Chỉ tiêu: 50% trên tổng chỉ tiêu tuyển sinh. Điều kiện nhận hồ sơ và điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
a) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 5 học kỳ
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (làm tròn một số thập phân).
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
b) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT
Điểm trung bình cộng các môn học trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
c) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển
Điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 theo tổ hợp 03 môn xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên.
ĐXT = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
d) Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Xét tuyển sớm
o Đợt 1: từ ngày 20/01/2024 đến ngày 31/03/2024
o Đợt 2: từ ngày 01/04/2024 đến ngày 05/05/2024
o Đợt 3: từ ngày 06/05/2024 đến ngày 31/05/2024
o Đợt 4: từ ngày 01/06/2024 đến ngày 05/07/2024 (dự kiến)
Xét tuyển theo theo kế hoạch chung (đợt 5): dự kiến từ ngày 10/07/2024 đến ngày 30/7/2024
Thí sinh nộp các loại giấy tờ sau:
- Phiếu đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Quản lý và Công nghệ TP.HCM (điền thông tin tại đường dẫn http://xettuyen.umt.edu.vn hoặc tải mẫu).
- Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024; thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 sẽ bổ sung Giấy chứng nhận Tốt nghiệp tạm thời khi làm thủ tục nhập học;
- Hồ sơ minh chứng tùy theo phương thức xét tuyển (Thí sinh nộp bản photo có công chứng hoặc đem theo bản chính để đối chiếu):

Chỉ tiêu
Điều kiện xét tuyển
a) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 5 học kỳ
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành (làm tròn một số thập phân).
b) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT
Điểm trung bình cộng các môn học trong năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
c) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển
Điểm trung bình cộng cả năm lớp 12 theo tổ hợp 03 môn xét tuyển đạt từ 6,0 điểm trở lên
d) Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Điểm trung bình cộng các môn học trong cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6,0 điểm trở lên cho tất cả các ngành.
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
a) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 5 học kỳ
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12)/3+ Điểm ưu tiên (nếu có)
b) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 3 năm THPT
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 10 + Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB cả năm lớp 12)/3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
c) Xét tuyển dựa trên kết quả học tập lớp 12 theo tổ hợp 3 môn xét tuyển
ĐXT = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3)/3
+ Điểm tru tiên (nếu có)
d) Xét tuyển dựa trên Kết quả học tập 3 học kỳ (cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
ĐXT = (Điểm TB cả năm lớp 11 + Điểm TB HK 1 lớp 12)/2 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Thời gian xét tuyển
Đợt 1: 20/01/2024 - 31/3/2024
Đợt 2: 01/4/2024 - 5/5/2024
Đợt 3: 06/5/2024 - 31/5/2024
Đợt 4: 01/6/2024 - 5/7/2024
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; A01; D01; D03; H01 | |
2 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D01; D03; C00 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D03; C00 | |
4 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D03; C00 | |
5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D03; C00 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D03; D07 | |
7 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D03; D07 | |
8 | 7810301 | Quản lý thể dục thể thao | A01; D01; D03; B04; B08 | |
Mã ngành: 7210403
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; H01
Mã ngành: 7320104
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; C00
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; C00
Mã ngành: 7340115
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; C00
Mã ngành: 7340120
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; C00
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07
Mã ngành: 7510605
Tổ hợp: A00; A01; D01; D03; D07
Mã ngành: 7810301
Tổ hợp: A01; D01; D03; B04; B08