Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) năm 2025

Năm 2025, trường ĐH Quốc tế Sài Gòn dự kiến tiếp tục duy trì các phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1: Xét học bạ

Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM

Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Đề án chi tiết năm 2025 của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn sẽ được công bố sau. Các em tham khảo chi tiết thông tin tuyển sinh các phương thức của trường năm trước phía dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

XÉT TUYỂN KẾT QUẢ THI THPT

1. ĐỐI VỚI HS TỐT NGHIỆP CÁC TRƯỜNG THPT VIỆT NAM:

- Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024, đạt mức điểm tổ hợp 3 môn do SIU công bố sau khi có kết quả thi.

- Thí sinh đăng ký và thực hiện hồ sơ, lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH, TỔ HỢP XÉT TUYỂN 2024 NHƯ SAU:

(* Ngành học mới tuyển sinh 2024)

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành:
+ Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7380107

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo
+ Hệ thống dữ liệu lớn
+ Kỹ thuật phần mềm
+ Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

2. ĐỐI VỚI HỌC SINH NƯỚC NGOÀI, HỌC SINH VIỆT NAM TỐT NGHIỆP THPT Ở NƯỚC NGOÀI VÀ HỌC SINH HỌC CÁC TRƯỜNG QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140103Công nghệ giáo dụcA00; A01; D01; D0716
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D12; D1517
37310401Tâm lý họcD01; C00; D14; D1516
47310608Đông phương họcA01; C00; D01; D0416
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C0017
67320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C0017
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; D0117
87340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; D0116
97340301Kế toánA00; A01; C01; D0116
107380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C0017
117480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0717
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0717
137510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D0117
147810201Quản trị khách sạnA00; A01; A07; D0116

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 16

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D12; D15

Điểm chuẩn 2024: 17

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 16

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 16

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 17

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 17

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 17

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 17

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 17

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 16

2
Điểm học bạ

1. Phương thức Xét tuyển học bạ bằng kết quả 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12)

1.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm HK1 lớp 12 từ Khá trở lên.

- Tổng điểm trung bình chung 3 học kỳ (2 HK lớp 11 và HK1 lớp 12) đạt từ 6,0 trở lên

TB HK 1 lớp 11 + TB HK 2 lớp 11 + TB HK1 lớp 12 = 6.0
                                3

- Tổng điểm 3 môn tổ hợp xét tuyển HK1 lớp 12 từ 18 điểm trở lên.

- Thời gian xét tuyển như sau:

Đợt 1: 15/1 - 31/3

Đợt 2: 01/4 - 29/6

Đợt 3: 01/7 - 31/8

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608/p>

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

1.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

2. Xét tuyển học bạ lớp 12

2.1. Đối với học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

- Tốt nghiệp THPT;

- Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên;

- Điểm trung bình cả năm lớp 12 đạt 6.5 trở lên;

- Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 20 điểm trở lên.

- Thời gian xét tuyển:

Đợt 1: 02/5 - 29/6

Đợt 2: 01/7 - 31/8

Đợt 3: 03/9 - 29/9

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

STT

NGÀNH/CHUYÊN NGÀNH

MÃ NGÀNH

TỔ HỢP XÉT TUYỂN

1

Truyền thông đa phương tiện*

7320104

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

2

Quan hệ công chúng*

7320108

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa).

3

Công nghệ thông tin*, gồm các chuyên ngành: + Công nghệ thông tin
+ Công nghệ thông tin y tế
+ Thiết kế vi mạch
+ Thiết kế đồ họa

7480201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

4

Công nghệ giáo dục*

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

5

Luật kinh tế chuyên ngành:
+ Luật kinh tế quốc tế

7140103

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

6

Khoa học máy tính gồm chuyên ngành:
+ Trí tuệ nhân tạo + Hệ thống dữ liệu lớn + Kỹ thuật phần mềm + Mạng máy tính & An ninh thông tin

7480101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D07 (Toán, Hóa, Anh).

7

Quản trị kinh doanh gồm chuyên ngành:
+ Quản trị kinh doanh
+ Thương mại quốc tế
+ Quản trị du lịch
+ Kinh tế đối ngoại
+ Marketing số
+ Kinh doanh số

7340101

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

8

Thương mại điện tử

7340122

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

9

Ngôn ngữ Anh gồm chuyên ngành:
+ Tiếng Anh giảng dạy,
+ Tiếng Anh thương mại

7220201

D01 (Toán, Văn, Anh),
D11 (Văn, Lý, Anh),
D12 (Văn, Hóa, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

10

Kế toán gồm chuyên ngành:
+ Kế toán - kiểm toán,
+ Kế toán doanh nghiệp

7340301

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
C01 (Toán, Văn, Lý),
D01 (Toán, Văn, Anh).

11

Quản trị khách sạn

7810201

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

12

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00 (Toán, Lý, Hóa),
A01 (Toán, Lý, Anh),
A07 (Toán, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh).

13

Tâm lý học chuyên ngành:
+ Tâm lý học tham vấn & trị liệu

7310401

D01 (Toán, Văn, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D14 (Văn, Sử, Anh),
D15 (Văn, Địa, Anh).

14

Đông phương học gồm chuyên ngành:
+ Nhật Bản học
+ Hàn Quốc học
+ Trung Quốc học

7310608/p>

A01 (Toán, Lý, Anh),
C00 (Văn, Sử, Địa),
D01 (Toán, Văn, Anh),
D04 (Toán, Văn, tiếng Trung)

2.2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140103Công nghệ giáo dụcA00; A01; D01; D0720Điểm TB lớp 12 là 6.5
27140103Công nghệ giáo dụcA00; A01; D01; D076.5
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D12; D1520Điểm TB lớp 12 là 6.5
47220201Ngôn ngữ AnhD01; D11; D12; D156.5
57310401Tâm lý họcD01; C00; D14; D1520Điểm TB lớp 12 là 6.5
67310401Tâm lý họcD01; C00; D14; D156.5
77310608Đông phương họcA01; C00; D01; D0420Điểm TB lớp 12 là 6.5
87310608Đông phương họcA01; C00; D01; D046.5
97320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C0020Điểm TB lớp 12 là 6.5
107320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; D01; C006.5
117320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C0020Điểm TB lớp 12 là 6.5
127320108Quan hệ công chúngA00; A01; D01; C006.5
137340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; D0120Điểm TB lớp 12 là 6.5
147340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; D016.5
157340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; D0120Điểm TB lớp 12 là 6.5
167340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; D016.5
177340301Kế toánA00; A01; C01; D0120Điểm TB lớp 12 là 6.5
187340301Kế toánA00; A01; C01; D016.5
197380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D0720Điểm TB lớp 12 là 6.5
207380107Luật kinh tếA00; A01; D01; D076.5
217480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D0720Điểm TB lớp 12 là 6.5
227480101Khoa học máy tínhA00; A01; D01; D076.5
237480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D0720Điểm TB lớp 12 là 6.5
247480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; D076.5
257510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D0120Điểm TB lớp 12 là 6.5
267510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; D016.5
277810201Quản trị khách sạnA00; A01; A07; D0120Điểm TB lớp 12 là 6.5
287810201Quản trị khách sạnA00; A01; A07; D016.5

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D12; D15

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D11; D12; D15

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: D01; C00; D14; D15

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: A01; C00; D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; D01; C00

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; D01

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 6.5

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 20

Ghi chú: Điểm TB lớp 12 là 6.5

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; A07; D01

Điểm chuẩn 2024: 6.5

3
Điểm ĐGNL HCM

Xét tuyển kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQGHCM

1. Đối với HS tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam:

- Tốt nghiệp THPT;

- Đăng ký tham dự kỳ thi ĐGNL 2024 của ĐHQG TPHCM và đạt mức điểm SIU công bố;

- Thời gian xét tuyển theo lịch trình tổ chức thi của ĐHQG TPHCM.

- Hồ sơ xét tuyển gồm:

+ Đơn dự tuyển theo mẫu của SIU, thí sinh tải miễn phí tại: www.siu.edu.vn;

+ Bản sao công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT, thí sinh chưa dự thi tốt nghiệp THPT sẽ được bổ sung sau);

+ Bản sao công chứng học bạ THPT;

+ Lệ phí xét tuyển: 100.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt), 550.000đ/1 hồ sơ (dành cho chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh).

2. Đối với học sinh nước ngoài, học sinh Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài và học sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam.

- Xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT

- Kiểm tra trình độ theo quy định của trường

- Hồ sơ xét tuyển bao gồm:

+ Dịch thuật, công chứng giấy chứng nhận hoàn thành chương trình bậc phổ thông

+ Dịch thuật, công chứng kết quả học tập bậc THPT

+ Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ Quốc tế khác (nếu có)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17140103Công nghệ giáo dục600
27220201Ngôn ngữ Anh650
37310401Tâm lý học600
47310608Đông phương học600
57320104Truyền thông đa phương tiện650
67320108Quan hệ công chúng610
77340101Quản trị kinh doanh600
87340122Thương mại điện tử640
97340301Kế toán650
107380107Luật kinh tế600
117480101Khoa học máy tính650
127480201Công nghệ thông tin600
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng600
147810201Quản trị khách sạn630

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Điểm chuẩn 2024: 600

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 650

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Điểm chuẩn 2024: 600

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Điểm chuẩn 2024: 600

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 650

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Điểm chuẩn 2024: 610

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 600

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 640

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 650

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 600

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 650

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 600

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 600

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 630

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Học phí

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn
Preview
  • Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Tên Tiếng Anh: Saigon International University
  • Tên viết tắt: SIU
  • Mã trường: SIU
  • Địa chỉ: 8C Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
  • Website: www.siu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquoctesaigon/

Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn (SIU) được công nhận là thành viên của International Accreditation Council for Business Education (Hội đồng kiểm định quốc tế các trường đại học đào tạo ngành Kinh doanh) – IACBE, Hoa Kỳ từ tháng 11/2010 và The Association to Advance Collegiate Schools of Business (Hiệp hội phát triển giảng dạy doanh thương bậc đại học) – AACSB, Hoa Kỳ từ năm 2011.