Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Sài Gòn (SIU) năm 2025

Năm 2025, trường ĐH Quốc tế Sài Gòn dự kiến tiếp tục duy trì các phương thức xét tuyển, gồm:

Phương thức 1: Xét học bạ

Phương thức 2: Xét điểm kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM

Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 4: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển SIU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Học sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên);

Học sinh có quốc tịch nước ngoài (tiếng Anh là ngôn ngữ chính), học sinh có quốc tịch nước ngoài (tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính) tốt nghiệp chương trình THPT chuẩn quốc tế (ví dụ: IB/AP/IGCSE...), học sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở các nước tiếng Anh là ngôn ngữ chính;

Học sinh học các trường quốc tế tại Việt Nam và nhận văn bằng tốt nghiệp được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận đủ điều kiện tuyển sinh vào các trường đại học (ví dụ như bằng IB/AP/IGCSE…), học sinh có quốc tịch nước ngoài (tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính).

Quy chế

Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn sử dụng kết quả quy đổi môn Tiếng Anh trong kỳ thi THPT để tuyển sinh bậc đại học và cao đẳng đối với hình thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT theo công văn số 760/KTKĐCLGD của Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục – Bộ Giáo dục & Đào tạo ký ngày 12/6/2015 như sau:

Đối với chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh:

Ngoài các điều kiện xét tuyển nêu trong mục ngưỡng đầu vào, để theo học chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, thí sinh cần có IELTS 5.5 hoặc TOEFL PBT 500 (iBT 61);

Trường hợp thí sinh chưa đạt điểm Tiếng Anh đầu vào nêu trên sẽ vừa học chương trình kiến thức giáo dục đại cương vừa học chương trình Tiếng Anh học thuật của Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn trong thời gian không quá 12 tháng. Khi đạt TOEFL 500 theo yêu cầu của bậc đại học, sinh viên sẽ học chương trình kiến thức giáo dục chuyên nghiệp bằng Tiếng Anh. Thí sinh không có chứng chỉ Tiếng Anh nêu trên được tham dự kỳ kiểm tra Tiếng Anh đầu vào do Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn tổ chức.

Sinh viên chương trình Tiếng Anh học thuật sẽ được tham dự các kỳ kiểm tra tiêu chuẩn Tiếng Anh đầu vào 6 tháng/lần. Quá thời hạn 12 tháng sinh viên chưa đạt điều kiện Tiếng Anh đầu vào sẽ chuyển học chương trình giảng dạy bằng tiếng Việt.

Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài (Tiếng Anh là ngôn ngữ chính), thí sinh có quốc tịch nước ngoài (Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính) tốt nghiệp các chương trình THPT chuẩn quốc tế (ví dụ: IB/AP/IGCSE...), thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở các nước:

Có nguyện vọng học chương trình dạy bằng tiếng Việt, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (bảng điểm), khả năng tiếng Việt phải đáp ứng yêu cầu học tập theo quy định của Trường;

Có nguyện vọng học chương trình dạy bằng Tiếng Anh, xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (bảng điểm) theo quy định của Trường.

Đối với thí sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam và nhận văn bằng tốt nghiệp được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận đủ điều kiện tuyển sinh vào các trường đại học (ví dụ: IB/AP/IGCSE...), thí sinh có quốc tịch nước ngoài (Tiếng Anh không phải là ngôn ngữ chính):

Có nguyện vọng học chương trình dạy bằng tiếng Việt: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (bảng điểm), khả năng tiếng Việt phải đáp ứng yêu cầu học tập theo quy định của Trường;

Có nguyện vọng học chương trình dạy bằng Tiếng Anh: xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (bảng điểm) và yêu cầu về trình độ Tiếng Anh đầu vào theo quy định của Trường.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140103Công nghệ giáo dụcA00; A01; X06; X10; X02; D07
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D09; D15; D66
37310401Tâm lý họcA08; B00; C00; D01; D14; D15
47310608Đông phương họcC00; D01; D14; D15; D63; D65
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D01; D09; D10
67320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C03; C19; D01
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; A09; C14; D01
87340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; X02; C14; D01
97340301Kế toánA00; A01; C01; C14; D01; D07
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C20; D01; D66
117480101Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X02; D01; D07
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X02; D01; D07
137510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C14; D01; D66
147810201Quản trị khách sạnA00; A01; A07; A09; C00; D01

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X02; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D09; D15; D66

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A08; B00; C00; D01; D14; D15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D63; D65

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D10

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C19; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; A09; C14; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; X02; C14; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; C20; D01; D66

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; X06; X02; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X02; D01; D07

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; C14; D01; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; A07; A09; C00; D01

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học bạ lớp 12.

Tốt nghiệp THPT;

Kết quả rèn luyện từ mức Khá trở lên;

Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển cả năm lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140103Công nghệ giáo dụcA00; A01; X06; X10; X02; D07
27220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D14; D09; D15; D66
37310401Tâm lý họcA08; B00; C00; D01; D14; D15
47310608Đông phương họcC00; D01; D14; D15; D63; D65
57320104Truyền thông đa phương tiệnA00; A01; C00; D01; D09; D10
67320108Quan hệ công chúngA00; A01; C00; C03; C19; D01
77340101Quản trị kinh doanhA00; A01; A07; A09; C14; D01
87340122Thương mại điện tửA00; A01; A07; X02; C14; D01
97340301Kế toánA00; A01; C01; C14; D01; D07
107380107Luật kinh tếA00; A01; C00; C20; D01; D66
117480101Khoa học máy tínhA00; A01; X06; X02; D01; D07
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; X06; X02; D01; D07
137510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A07; C14; D01; D66
147810201Quản trị khách sạnA00; A01; A07; A09; C00; D01

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X02; D07

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D14; D09; D15; D66

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Tổ hợp: A08; B00; C00; D01; D14; D15

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D63; D65

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D10

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C19; D01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; A07; A09; C14; D01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; A07; X02; C14; D01

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; C00; C20; D01; D66

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; X06; X02; D01; D07

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; X06; X02; D01; D07

Logistic và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A07; C14; D01; D66

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; A07; A09; C00; D01

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Phương thức 3: Xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM năm 2025

Thí sinh tốt nghiệp THPT

Thí sinh có điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140103Công nghệ giáo dục
27220201Ngôn ngữ Anh
37310401Tâm lý học
47310608Đông phương học
57320104Truyền thông đa phương tiện
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340122Thương mại điện tử
97340301Kế toán
107380107Luật kinh tế
117480101Khoa học máy tính
127480201Công nghệ thông tin
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
147810201Quản trị khách sạn

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

4
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 4: Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng theo Quy định của Bộ GD&ĐT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140103Công nghệ giáo dục
27220201Ngôn ngữ Anh
37310401Tâm lý học
47310608Đông phương học
57320104Truyền thông đa phương tiện
67320108Quan hệ công chúng
77340101Quản trị kinh doanh
87340122Thương mại điện tử
97340301Kế toán
107380107Luật kinh tế
117480101Khoa học máy tính
127480201Công nghệ thông tin
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng
147810201Quản trị khách sạn

Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140103Công nghệ giáo dục50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06; X10; X02; D07
27220201Ngôn ngữ Anh100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; D01; D14; D09; D15; D66
37310401Tâm lý học80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA08; B00; C00; D01; D14; D15
47310608Đông phương học50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; D01; D14; D15; D63; D65
57320104Truyền thông đa phương tiện100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; D09; D10
67320108Quan hệ công chúng100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C03; C19; D01
77340101Quản trị kinh doanh200ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; A09; C14; D01
87340122Thương mại điện tử50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; X02; C14; D01
97340301Kế toán40ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C14; D01; D07
107380107Luật kinh tế80ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; C20; D01; D66
117480101Khoa học máy tính100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06; X02; D01; D07
127480201Công nghệ thông tin100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; X06; X02; D01; D07
137510605Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng100ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; C14; D01; D66
147810201Quản trị khách sạn50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A07; A09; C00; D01

1. Công nghệ giáo dục

Mã ngành: 7140103

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X10; X02; D07

2. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A01; D01; D14; D09; D15; D66

3. Tâm lý học

Mã ngành: 7310401

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A08; B00; C00; D01; D14; D15

4. Đông phương học

Mã ngành: 7310608

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; D63; D65

5. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; D09; D10

6. Quan hệ công chúng

Mã ngành: 7320108

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C03; C19; D01

7. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; A09; C14; D01

8. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; X02; C14; D01

9. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C14; D01; D07

10. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; C20; D01; D66

11. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X02; D01; D07

12. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; X06; X02; D01; D07

13. Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; C14; D01; D66

14. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A07; A09; C00; D01

Thời gian và hồ sơ xét tuyển SIU

a) Đối với thí sinh tốt nghiệp các trường THPT Việt Nam

Đợt 1:

Bước 1: Từ ngày 16/7/2025 đến 17:00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT không giới hạn số lần:

Việc đăng ký NVXT đối với các phương thức xét tuyển phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia (xem hướng dẫn tại Hệ thống hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia);

Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để vào Hệ thống (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống.

Bước 2: Từ ngày 29/7/2025 đến 17:00 ngày 08/8/2025: Thí sinh nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến:

Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự NVXT trên Hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến.

Bước 3: Thí sinh nhận thông báo trúng tuyển đợt 1 trước 17:00 ngày 20/8/2025
Theo lịch trình tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Hội đồng Tuyển sinh xét tuyển trên cơ sở kết quả thi của thí sinh (đã cộng điểm ưu tiên theo quy định). Ra quyết định công nhận danh sách thí sinh trúng tuyển.

Bước 4: Thí sinh xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống trước 17:00 ngày 30/8/2025
Thông báo thí sinh trúng tuyển đến Trường làm thủ tục xác nhận nhập học.

Đợt bổ sung:
Thí sinh căn cứ thông báo, xét đợt bổ sung nếu có từ ngày 01/9/2025.

b) Đối với thí sinh có quốc tịch nước ngoài, thí sinh Việt Nam đã học và tốt nghiệp THPT ở các nước (Tiếng Anh là ngôn ngữ chính), thí sinh học các trường Quốc tế tại Việt Nam và nhận văn bằng tốt nghiệp được nhiều quốc gia trên thế giới công nhận đã điều kiện tuyển sinh vào các trường đại học (ví dụ như bằng IB/AP/IGCSE...). Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:

Bước 1: Đăng ký xét tuyển

Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường.

Thời gian và địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh theo quy định của Trường.
Những thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc trực tiếp tại Phòng Tuyển sinh của Trường, được vào Sổ đăng ký căn cứ theo con dấu bưu điện hoặc ngày nộp trực tiếp theo thời hạn quy định của Trường.

Bước 2:
Cuối thời hạn nộp hồ sơ, Hội đồng Tuyển sinh xét tuyển theo các tiêu chuẩn đã nêu trên. Ra quyết định công nhận danh sách thí sinh trúng tuyển.

Bước 3:
Thông báo thí sinh trúng tuyển đến Trường làm thủ tục nhập học.

Đợt 1: từ 15/6/2025 đến 28/7/2025

- Thí sinh bắt đầu đăng ký, điều chỉnh nguyện vọng (NV) xét tuyển (không giới hạn số lần) trong thời gian quy định

- Từ ngày 29/7 đến 17:00 ngày 05/8/2025: thí sinh tiến hành Nộp lệ phí xét tuyển trực tuyến

- 17:00 ngày 22/8/2025 Thông báo thí sinh trúng tuyển đợt 1 vào SIU

- Đến 17:00 ngày 30/8/2025 thí sinh xác nhận nhập học trực tuvến đợt 1 trên Hệ thống.

- Dự kiến từ 08/9/2025 SIU tổ chức nhập học tập trung

Xét tuyển bổ sung (Nếu còn chỉ tiêu)

* Đợt bổ sung: Từ 01/9/2025 đến 20/9/2025, dự kiến công bố kết quả vào 21/9/2025

(Thời gian thực tế có thể thay đổi nếu quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo có điều chỉnh và phụ thuộc vào tỷ lệ trúng tuyển của từng đợt xét tuyển, thí sinh nên ưu tiên chọn NV1 vào SIU để đảm bảo kết quả Trúng tuyển từ đợt 1)

Học phí

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Quốc tế Sài Gòn các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Quốc Tế Sài Gòn
  • Tên trường: Đại học Quốc tế Sài Gòn
  • Tên Tiếng Anh: Saigon International University
  • Tên viết tắt: SIU
  • Mã trường: SIU
  • Địa chỉ: 8C Tống Hữu Định, Phường Thảo Điền, Tp.Thủ Đức, TPHCM.
  • Website: www.siu.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/dhquoctesaigon/

Trường Đại học Tư thục Quốc tế Sài Gòn (SIU) được công nhận là thành viên của International Accreditation Council for Business Education (Hội đồng kiểm định quốc tế các trường đại học đào tạo ngành Kinh doanh) – IACBE, Hoa Kỳ từ tháng 11/2010 và The Association to Advance Collegiate Schools of Business (Hiệp hội phát triển giảng dạy doanh thương bậc đại học) – AACSB, Hoa Kỳ từ năm 2011.