Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng

Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức

Phương thức 5: Xét tuyển sử dụng kết quả thi V-SAT do đơn vị khác tổ chức để xét tuyển

 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Quy chế

- Xét theo tổ hợp 3 môn từ kết quả thi THPT năm 2025 và các năm trước 2025.

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tổng của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển là 15.0 điểm.

- Môn Ngoại ngữ được quy đổi tương đương về thang điểm 10 trong tổ hợp nếu các thí sinh dùng chứng chỉ ngoại ngữ để xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
27140246Sư phạm công nghệA09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21
37220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78
47310101Kinh tếA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
57310101_CLCKinh tế (Chương trình chất lượng cao)A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
67310201Chính trị họcC03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78
77320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C01; C03; C04; C14; D01; X01
87340122Thương mại điện tửA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
97380101LuậtA08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74
107420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04
117420201_NBCông nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04
127460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26
137480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
147480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
157510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
167510102_NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
187510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
197510201_NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
207510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
217510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
237510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
247510205_NBCông nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
257510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
267510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
277510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
287510301_NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
297510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
307510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
317510303_NBCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17
337510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17
347520107Kỹ thuật RobotA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
357520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
367520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
377540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
387540101_CLCCông nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
397540101_NBCông nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
407640101Thú yA01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13
417760101Công tác xã hộiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
427810101Du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
437810101_CLCDu lịch (Chương trình chất lượng cao)C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
447810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

Tổ hợp: A09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21

Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04

Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7420201_NB

Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01

Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01

Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Du lịch (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

2
Điểm học bạ

Quy chế

Xét học bạ 4 kỳ gồm 2 học kỳ lớp 11 và 2 học kỳ lớp 12.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm trung bình của 4 học kỳ bậc THPT (lớp 11, lớp 12) của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển đạt từ 18.0 điểm trở lên.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
27220201Ngôn ngữ AnhD01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78
37310101Kinh tếA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
47310101_CLCKinh tế (Chương trình chất lượng cao)A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
57310201Chính trị họcC03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78
67320104Truyền thông đa phương tiệnA01; C01; C03; C04; C14; D01; X01
77340122Thương mại điện tửA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
87380101LuậtA08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74
97420201Công nghệ sinh họcA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04
107420201_NBCông nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04
117460108Khoa học dữ liệuA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26
127480201Công nghệ thông tinA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
137480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
147510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
157510102_NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
167510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
177510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
187510201_NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
207510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
227510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
237510205_NBCông nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
247510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
257510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
267510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
277510301_NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
287510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
297510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
307510303_NBCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17
327510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17
337520107Kỹ thuật RobotA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
347520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
357520301Kỹ thuật hoá họcA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
367540101Công nghệ thực phẩmA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
377540101_CLCCông nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
387540101_NBCông nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
397640101Thú yA01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13
407760101Công tác xã hộiC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
417810101Du lịchC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
427810101_CLCDu lịch (Chương trình chất lượng cao)C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21

Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04

Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7420201_NB

Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01

Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01

Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Du lịch (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp Quốc gia do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức.

Ưu tiên xét tuyển thẳng theo Đề án riêng

Đối tượng 1:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 có kết quả học tập “TỐT” (“KHÁ” – Trường chuyên) năm lớp 11, 12 và kết quả rèn luyện “KHÁ”.

Đối tượng 2:

Học sinh tốt nghiệp năm 2025 và đạt giải nhất, nhì, ba học sinh giỏi cấp tỉnh một trong các môn Toán, Ngữ văn, Lý, Hóa, Sinh, Tiếng anh, Lịch sử, Địa lý, GDKT và PL, Công nghệ, Tin học và đạt giải nhất, nhì, ba hội thi khoa học kỹ thuật cấp tỉnh.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục học
27220201Ngôn ngữ Anh
37310101Kinh tế
47310101_CLCKinh tế (Chương trình chất lượng cao)
57310201Chính trị học
67320104Truyền thông đa phương tiện
77340122Thương mại điện tử
87380101Luật
97420201Công nghệ sinh học
107420201_NBCông nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
117460108Khoa học dữ liệu
127480201Công nghệ thông tin
137480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)
147510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
157510102_NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
167510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
177510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)
187510201_NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
207510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tô
227510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)
237510205_NBCông nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
247510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)
257510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
267510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)
277510301_NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
287510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
297510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)
307510303_NBCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
327510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)
337520107Kỹ thuật Robot
347520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)
357520301Kỹ thuật hoá học
367540101Công nghệ thực phẩm
377540101_CLCCông nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)
387540101_NBCông nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)
397640101Thú y
407760101Công tác xã hội
417810101Du lịch
427810101_CLCDu lịch (Chương trình chất lượng cao)
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7310101_CLC

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Luật

Mã ngành: 7380101

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7420201_NB

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201_CLC

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510102_NB

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510201_CLC

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510201_NB

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510203_CLC

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510205_CLC

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510205_NB

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510301_CLC

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510301_NB

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510303_CLC

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510303_NB

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510605_CLC

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101_CLC

Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7540101_NB

Thú y

Mã ngành: 7640101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Du lịch (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7810101_CLC

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Quy chế

Xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia tổ chức, V-SAT từ 225 điểm tổng tổ hợp 3 môn.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcVS1
27220201Ngôn ngữ AnhVS1
37310101Kinh tếVS1
47310101_CLCKinh tế (Chương trình chất lượng cao)VS1
57310201Chính trị họcVS1
67320104Truyền thông đa phương tiệnVS1
77340122Thương mại điện tửVS1
87380101LuậtVS1
97420201Công nghệ sinh họcVS1
107420201_NBCông nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)VS1
117460108Khoa học dữ liệuVS1
127480201Công nghệ thông tinVS1
137480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)VS1
147510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngVS1
157510102_NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)VS1
167510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíVS1
177510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)VS1
187510201_NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)VS1
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửVS1
207510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)VS1
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tôVS1
227510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)VS1
237510205_NBCông nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)VS1
247510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)VS1
257510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửVS1
267510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)VS1
277510301_NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)VS1
287510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaVS1
297510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)VS1
307510303_NBCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)VS1
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngVS1
327510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)VS1
337520107Kỹ thuật RobotVS1
347520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)VS1
357520301Kỹ thuật hoá họcVS1
367540101Công nghệ thực phẩmVS1
377540101_CLCCông nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)VS1
387540101_NBCông nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)VS1
397640101Thú yVS1
407760101Công tác xã hộiVS1
417810101Du lịchVS1
427810101_CLCDu lịch (Chương trình chất lượng cao)VS1
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhVS1

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: VS1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: VS1

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: VS1

Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: VS1

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: VS1

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: VS1

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: VS1

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: VS1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: VS1

Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7420201_NB

Tổ hợp: VS1

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: VS1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: VS1

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: VS1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: VS1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: VS1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: VS1

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: VS1

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: VS1

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: VS1

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: VS1

Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: VS1

Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: VS1

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: VS1

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: VS1

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: VS1

Du lịch (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: VS1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: VS1

5
Điểm ĐGNL HCM

Đối tượng

Thí sinh có điểm thi ĐGNL đạt từ 600 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17140101Giáo dục họcNL1
27220201Ngôn ngữ AnhNL1
37310101Kinh tếNL1
47310101_CLCKinh tế (Chương trình chất lượng cao)NL1
57310201Chính trị họcNL1
67320104Truyền thông đa phương tiệnNL1
77340122Thương mại điện tửNL1
87380101LuậtNL1
97420201Công nghệ sinh họcTT
107420201_NBCông nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)NL1
117460108Khoa học dữ liệuNL1
127480201Công nghệ thông tinNL1
137480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)NL1
147510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựngNL1
157510102_NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)NL1
167510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíNL1
177510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)NL1
187510201_NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)NL1
197510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửNL1
207510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)NL1
217510205Công nghệ kỹ thuật ô tôNL1
227510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)NL1
237510205_NBCông nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)NL1
247510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)NL1
257510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửNL1
267510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)NL1
277510301_NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)NL1
287510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóaNL1
297510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)NL1
307510303_NBCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)NL1
317510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngNL1
327510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)NL1
337520107Kỹ thuật RobotNL1
347520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)NL1
357520301Kỹ thuật hoá họcNL1
367540101Công nghệ thực phẩmNL1
377540101_CLCCông nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)NL1
387540101_NBCông nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)NL1
397640101Thú yNL1
407760101Công tác xã hộiNL1
417810101Du lịchNL1
427810101_CLCDu lịch (Chương trình chất lượng cao)NL1
437810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhNL1

Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Tổ hợp: NL1

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: NL1

Kinh tế

Mã ngành: 7310101

Tổ hợp: NL1

Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7310101_CLC

Tổ hợp: NL1

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: NL1

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: NL1

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: NL1

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: NL1

Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Tổ hợp: TT

Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7420201_NB

Tổ hợp: NL1

Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201_CLC

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510102_NB

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510201_CLC

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510201_NB

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510203_CLC

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510205_CLC

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510205_NB

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510301_CLC

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510301_NB

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510303_CLC

Tổ hợp: NL1

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510303_NB

Tổ hợp: NL1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: NL1

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510605_CLC

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

Tổ hợp: NL1

Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101_CLC

Tổ hợp: NL1

Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7540101_NB

Tổ hợp: NL1

Thú y

Mã ngành: 7640101

Tổ hợp: NL1

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: NL1

Du lịch

Mã ngành: 7810101

Tổ hợp: NL1

Du lịch (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7810101_CLC

Tổ hợp: NL1

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: NL1

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17140101Giáo dục học0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
27140246Sư phạm công nghệ0ĐT THPTA09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21
37220201Ngôn ngữ Anh0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạD01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
47310101Kinh tế0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
57310101_CLCKinh tế (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
67310201Chính trị học0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
77320104Truyền thông đa phương tiện0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; C01; C03; C04; C14; D01; X01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
87340122Thương mại điện tử0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
97380101Luật0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
107420201Công nghệ sinh học0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04
ĐGNL HCMTT
V-SATVS1
117420201_NBCông nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
127460108Khoa học dữ liệu0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
137480201Công nghệ thông tin0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
147480201_CLCCông nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
157510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
167510102_NBCông nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
177510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
187510201_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
197510201_NBCông nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
207510203Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
217510203_CLCCông nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
227510205Công nghệ kỹ thuật ô tô0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
237510205_CLCCông nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
247510205_NBCông nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
257510206Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
267510301Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
277510301_CLCCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
287510301_NBCông nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
297510303Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
307510303_CLCCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
317510303_NBCông nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
327510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
337510605_CLCLogistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
347520107Kỹ thuật Robot0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
357520130Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
367520301Kỹ thuật hoá học0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
377540101Công nghệ thực phẩm0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
387540101_CLCCông nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
397540101_NBCông nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
407640101Thú y0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạA01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
417760101Công tác xã hội0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
427810101Du lịch0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
437810101_CLCDu lịch (Chương trình chất lượng cao)0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1
447810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70
ĐGNL HCMNL1
V-SATVS1

1. Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70; NL1; VS1

2. Sư phạm công nghệ

Mã ngành: 7140246

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A09; C03; C04; C14; D01; X01; X02; X03; X04; X21

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: D01; D07; D09; D10; D14; D15; D66; D84; X25; X78; NL1; VS1

4. Kinh tế

Mã ngành: 7310101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21; NL1; VS1

5. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: C03; C14; C19; C20; D01; D09; D15; D66; X01; X70; X74; X78; NL1; VS1

6. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A01; C01; C03; C04; C14; D01; X01; NL1; VS1

7. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21; NL1; VS1

8. Luật

Mã ngành: 7380101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A08; A09; C00; C03; C14; C19; C20; D01; X01; X17; X21; X70; X74; NL1; VS1

9. Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04; TT; VS1

10. Khoa học dữ liệu

Mã ngành: 7460108

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C03; C04; C14; D07; D15; X01; X26; NL1; VS1

11. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02; NL1; VS1

12. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

13. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

14. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

15. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

16. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10; NL1; VS1

17. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10; NL1; VS1

18. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10; NL1; VS1

19. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17; NL1; VS1

20. Kỹ thuật Robot

Mã ngành: 7520107

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

21. Kỹ thuật ô tô (Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô điện)

Mã ngành: 7520130

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

22. Kỹ thuật hoá học

Mã ngành: 7520301

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01; NL1; VS1

23. Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01; NL1; VS1

24. Thú y

Mã ngành: 7640101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A01; A02; B00; B02; B04; B08; C04; D01; X13; NL1; VS1

25. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70; NL1; VS1

26. Du lịch

Mã ngành: 7810101

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70; NL1; VS1

27. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70; NL1; VS1

28. Kinh tế (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7310101_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A01; A04; A08; A09; C03; C04; D01; D10; X17; X21; NL1; VS1

29. Công nghệ sinh học (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7420201_NB

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; B00; B02; B03; B08; C02; C04; NL1; VS1

30. Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7480201_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; C04; D01; D07; X02; NL1; VS1

31. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510102_NB

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

32. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510201_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

33. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510201_NB

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

34. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510203_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

35. Công nghệ kỹ thuật ô tô (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510205_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

36. Công nghệ kỹ thuật ô tô (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510205_NB

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; A07; C01; C03; D01; NL1; VS1

37. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510301_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10; NL1; VS1

38. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510301_NB

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10; NL1; VS1

39. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510303_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10; NL1; VS1

40. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7510303_NB

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A03; A04; C03; D01; D09; D10; NL1; VS1

41. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7510605_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A04; A08; C03; C04; D01; D10; X17; NL1; VS1

42. Công nghệ thực phẩm (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7540101_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01; NL1; VS1

43. Công nghệ thực phẩm (Kỹ sư làm việc Nhật Bản)

Mã ngành: 7540101_NB

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A04; A06; B00; C04; D01; NL1; VS1

44. Du lịch (Chương trình chất lượng cao)

Mã ngành: 7810101_CLC

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14; C19; D01; D15; X01; X02; X70; NL1; VS1

Tổ hợp xét tuyển và mã tổ hợp:

TT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển TT Mã tổ hợp Tổ hợp môn xét tuyển
1 A00 Toán, Lý, Hoá 22 C20 Văn, Địa, GDCD
2 A01 Toán, Lý, Tiếng Anh 23 D01 Toán, Văn, Tiếng Anh
3 A02 Toán, Lý, Sinh 24 D07 Toán, Hóa, Tiếng Anh
4 A03 Toán, Lý, Sử 25 D09 Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
5 A04 Toán, Lý, Địa 26 D10 Toán, Địa, Tiếng Anh
6 A06 Toán, Hỏa, Địa 27 D14 Văn, Lịch sử, Tiếng Anh
7 A07 Toán, Sử, Địa 28 D15 Văn, Địa, Tiếng Anh
8 A08 Toán, Sử, GDCD 29 D66 Văn, GDCD, Tiếng Anh
9 A09 Toán, Địa, GDCD 30 D84 Toán, GDCD, Tiếng Anh
10 B00 Toán, Hỏa, Sinh 31 X01 Toán, Văn, GDK.T và PL
11 B02 Toán, Sinh, Địa 32 X02 Toán, Văn, Tin học
12 B03 Toán, Sinh, Văn 33 X03 Văn, Toán, Công Nghệ Nông nghiệp
13 B04 Toán, Sinh, GDCD 34 X04 Văn, Toán, Công Nghệ Công nghiệp
14 B08 Toán, Sinh, Tiếng Anh 35 X13 Toán, Sinh, GDKT và PL
15 C00 Văn, Sừ, Địa 36 X17 Toán, Sử, GDKT và PL
16 C01 Văn, Toán, Lý 37 X21 Toán, Địa, GDKT và PL
17 C02 Văn, Toán, Hóa 38 X25 Toán, GDKT và PL, Tiếng Anh
18 C03 Văn, Toán, Lịch sử 39 X26 Toán, Tin, Tiếng Anh
19 C04 Văn, Toán, Địa 40 X70 Văn, Lịch sử, GDKT và PL
20 C14 Văn, Toán, GDCD 41 X74 Văn, Địa, GDKT và PL
21 C19 Văn, Sử, GDCD 42 X78 Văn, GDKT và PL, Tiếng Anh

 

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long các năm Tại đây

Học phí

- Thực hiện theo Nghị định 97/2023/NĐ-CP ngày 31/12/2023 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo.

- Miễn 100% học phí từng học kỳ cho sinh viên có kết quả học tập xuất sắc.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long
  • Tên trường: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long
  • Tên viết tắt: VLUTE
  • Tên tiếng Anh: Vinh Long University of Technology and Education
  • Mã trường: VLU
  • Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, P.2, Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
  • Website: www.vlute.edu.vn

Tiền thân của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long là trường Trung học kỹ thuật Vĩnh Long được thành lập vào năm 1960, là trường kỹ thuật đầu tiên tại khu vực miền Tây.

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long (VLUTE) là cơ sở giáo dục đại học công lập, trực thuộc Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội, chịu sự quản lý nhà nước về giáo dục đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Trải qua hơn 62 năm xây dựng và phát triển, với nội lực, khát vọng và ý chí quyết tâm, Trường ĐH SPKT Vĩnh Long đã từng bước vươn lên khẳng định vị thế của mình, là trường đại học đa ngành, đa cấp trình độ và đa hệ đào tạo trong lĩnh vực kỹ thuật công nghệ, kinh tế - xã hội; là trung tâm đánh giá kỹ năng nghề, trung tâm nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ góp phần đắc lực vào sự phát triển bền vững của đồng bằng sông Cửu Long và của cả nước.

Với tinh thần đoàn kết, quyết tâm của đội ngũ giảng viên, nhân viên và sinh viên, đến nay Nhà trường đã xây dựng vững chắc uy tín và chất lượng trong đào tạo nguồn nhân lực đa ngành có trình độ cao; ngang tầm với các trường đại học lớn trong nước, khu vực ASEAN và tiệm cận trình độ thế giới.