Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội tuyển sinh dựa trên 3 phương thức xét tuyển khác nhau. Cụ thể như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét kết quả học tập cấp THPT

Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc Gia Hà Nội tổ chức

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển từ 17.0 điểm trở lên

Quy chế

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 áp dụng cho các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo từng tổ hợp bài thi/môn thi.

Thí sinh đăng ký, thực hiện theo hướng dẫn của trường THPT, Sở Giáo dục và Đào tạo, Bộ Giáo dục và Đào tạo và hướng dẫn trên trang thông tin điện tử của Nhà trường

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng anh/Tiếng Trung có thể sử dụng để quy đổi điểm thay thế điểm môn Tiếng anh/Tiếng Trung trong tổ hợp xét tuyển được tính theo bảng quy đôi sau đây:

Bảng quy điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10

Lưu ý:

 ¹ Sẽ điều chỉnh khi có hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2 Không sử dụng TOEFL iBT Home Edition

Điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = [((Điểm môn 1 x 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)/4]x3 + ĐƯT

Trong đó: Điểm môn 1 (điểm môn chính – theo bảng chỉ tiêu tuyến sinh), điểm môn 2, điểm môn 3 là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 của các môn thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển.

ĐƯT: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm ưu tiên =[(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0.

Thời gian xét tuyển

Thí sinh thực hiện việc đăng ký xét tuyển trên cả 2 hệ thống đăng ký của Trường và hệ thống chung của Bộ GDĐT, địa chỉ và thời gian đăng ký như sau:

Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường

Đăng ký trực tuyến qua Cổng đăng ký xét tuyển: https://xettuyen.fbu.edu.vn/

Thời gian: từ ngày 15/07/2025 đến 24h00 ngày 27/07/2025

Bước 2: Đăng ký trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT

Đăng ký trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT

Thời gian: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT (từ ngày 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025)

Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi thay thế điểm môn Tiếng Anh/Tiếng Trung trong tổ hợp xét tuyển cần đăng ký trực tiếp qua Cổng đăng ký xét tuyển: https://xettuyen.fbu.edu.vn/ từ ngày 15/07 đến ngày 27/07/2025 và cung cấp chứng chỉ ngoại ngữ trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT từ ngày 16/07 đến hết 17h00 ngày 28/07/2025.

Nếu thí sinh có thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh/Tiếng Trung, Nhà trường sẽ lựa chọn điểm Tiếng Anh/Tiếng Trung quy đổi từ chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh/Tiếng Trung của thí sinh tương ứng với mức điểm cao nhất để xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; X25
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; C00; C04; D04
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04; X01; X02
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C04; X01; X02
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C04; X01; X02
67340301Kế toánA00; A01; D01; C04; X01; X02
77340302Kiểm toánA00; A01; D01; C04; X01; X02
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C04; X01; X02
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C04; X01; X02
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
107340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D09; D10; X25

1. Các chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; X25

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C00; C04; D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 10, lớp 11, lớp 12 (6 học kỳ) từ 18,0 điểm trở lên

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp cấp THPT

Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế Tiếng Anh/Tiếng Trung có thể sử dụng để quy đổi điểm thay thế điểm môn Tiếng Anh/Tiếng Trung trong tổ hợp xét tuyển được tính theo bảng quy đổi sau đây:

Bảng quy điểm chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế sang thang điểm 10

Điểm xét tuyển:

Điểm xét tuyển = [((Điểm môn 1 x 2) + Điểm môn 2 + Điểm môn 3)/4]x3 + ĐƯT

Trong đó:

Điểm môn 1 = Tổng điểm trung bình 6 học kỳ môn chính - theo bảng chỉ tiêu tuyển sinh

Điểm môn 2 = Tổng điểm trung bình 6 học kỳ môn 2 theo tổ hợp môn xét tuyển

Điểm môn 3 = Tổng điểm trung bình 6 học kỳ môn 3 theo tổ hợp môn xét tuyển.

ĐƯT: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] × Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

Lưu ý: điểm trung bình của 03 môn theo tổ hợp xét tuyển của 03 năm học được làm tròn đến hai chữ số thập phân (sau dấu phẩy hai số).

Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0

Thời gian xét tuyển

Thí sinh thực hiện việc đăng ký xét tuyển trên cả 2 hệ thống đăng ký của Trường và hệ thống chung của Bộ GDĐT, địa chỉ và thời gian đăng ký như sau:

Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường

Đăng ký trực tuyến qua Cổng đăng ký xét tuyển: https://xettuyen.fbu.edu.vn/

Thời gian: từ ngày 24/05 đến 24h00 ngày 27/07/2025

Bước 2: Đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT

Đăng ký trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT

Thời gian: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT (từ ngày 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025)

Thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế để quy đổi thay thế điểm môn Tiếng Anh/Tiếng Trung trong tổ hợp xét tuyển cần đăng ký trực tiếp qua Cổng đăng ký xét tuyển: https://xettuyen.fbu.edu.vn/ từ ngày 27/05 đến ngày 30/06/2025 và cung cấp chứng chỉ ngoại ngữ trên hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT từ ngày 16/07 đến hết 17h00 ngày 28/07/2025.

Nếu thí sinh có thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh/Tiếng Trung, Nhà trường sẽ lựa chọn điểm Tiếng Anh/Tiếng Trung quy đổi từ chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế hoặc điểm thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh/Tiếng Trung của thí sinh tương ứng với mức điểm cao nhất để xét tuyển.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ AnhA01; D01; D10; X25
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; C00; C04; D04
37340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; C04; X01; X02
47340121Kinh doanh thương mạiA00; A01; D01; C04; X01; X02
57340201Tài chính - Ngân hàngA00; A01; D01; C04; X01; X02
67340301Kế toánA00; A01; D01; C04; X01; X02
77340302Kiểm toánA00; A01; D01; C04; X01; X02
87380107Luật kinh tếA00; A01; D01; C04; X01; X02
97480201Công nghệ thông tinA00; A01; D01; C04; X01; X02
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
107340120Kinh doanh quốc tếA01; D01; D07; D09; D10; X25

1. Các chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: A01; D01; D10; X25

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; C00; C04; D04

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh đại học năm 2025 (không tính điểm ưu tiên, điểm cộng, không nhân hệ số môn chính) và điểm xét tuyển từ 75/150 điểm trở lên.

Quy chế

Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực (HSA) của ĐHQG Hà Nội tổ chức trong năm 2025 cho tuyển sinh đại học năm 2025 để đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội.

Điểm bài thi đánh giá năng lực được quy đổi về thang điểm 30.

Điểm xét tuyển

Điểm xét tuyển = ĐQĐNL + ĐƯT

Trong đó:

ĐƯT: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được đã bao gồm điểm thưởng)/7,5] ×

Mức điểm ưu tiên khu vực, đối tượng

ĐQĐNL: Điểm quy đổi từ tổng điểm của bài thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức sang thang điểm 30, Nhà trường công bố quy tắc quy đổi sau khi có kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2025 theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 làm tròn đến hai chữ số thập phân.

Thí sinh thực hiện việc đăng ký xét tuyển trên cả 2 hệ thống đăng ký của Trường và hệ thống chung của Bộ GDĐT, địa chỉ và thời gian đăng ký như sau:

Bước 1: Đăng ký trên hệ thống của Trường

Đăng ký trực tuyến qua Cổng đăng ký xét tuyển: https://xettuyen.fbu.edu.vn/

Thời gian: từ ngày 24/05 đến 24h00 ngày 27/07/2025

Bước 2: Đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT

Đăng ký trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT

Thời gian: Theo kế hoạch của Bộ GDĐT (từ ngày 16/07 đến 17h00 ngày 28/07/2025)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1. Các chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcQ00
37340101Quản trị kinh doanhQ00
47340121Kinh doanh thương mạiQ00
57340201Tài chính - Ngân hàngQ00
67340301Kế toánQ00
77340302Kiểm toánQ00
87380107Luật kinh tếQ00
97480201Công nghệ thông tin
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
107340120Kinh doanh quốc tếQ00

1. Các chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Tổ hợp: Q00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Các chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt
17220201Ngôn ngữ Anh100ĐT THPTHọc BạA01; D01; D10; X25
ĐGNL HNQ00
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc280ĐT THPTHọc BạD01; C00; C04; D04
ĐGNL HNQ00
37340101Quản trị kinh doanh300ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X01; X02
ĐGNL HNQ00
47340121Kinh doanh thương mại180ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X01; X02
ĐGNL HNQ00
57340201Tài chính - Ngân hàng800ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X01; X02
ĐGNL HNQ00
67340301Kế toán280ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X01; X02
ĐGNL HNQ00
77340302Kiểm toán100ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X01; X02
ĐGNL HNQ00
87380107Luật kinh tế200ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X01; X02
ĐGNL HNQ00
97480201Công nghệ thông tin300ĐGNL HN
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C04; X01; X02
2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh
107340120Kinh doanh quốc tế60ĐT THPTHọc BạA01; D01; D07; D09; D10; X25
ĐGNL HNQ00

1. Các chương trình đào tạo bằng Tiếng Việt

1. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D10; X25; Q00

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C00; C04; D04; Q00

3. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02; Q00

4. Kinh doanh thương mại

Mã ngành: 7340121

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02; Q00

5. Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 800

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02; Q00

6. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02; Q00

7. Kiểm toán

Mã ngành: 7340302

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02; Q00

8. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02; Q00

9. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C04; X01; X02

2. Các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1. Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; D01; D07; D09; D10; X25; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

Học phí đại học chính quy chương trình chuẩn: khoảng từ 26 – 34 triệu đồng/sinh viên/năm học

Học phí đại học chính quy chương trình đào tạo bằng Tiếng Anh (áp dụng cho ngành Kinh doanh quốc tế đào tạo bằng Tiếng Anh): khoảng từ 40 – 47 triệu đồng/sinh viên/năm học.

Lộ trình tăng học phí: Nhà trường cam kết không tăng đơn giá học phí tín chỉ trong toàn khóa học.

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Tài Chính Ngân Hàng Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội
  • Tên viết tắt: FBU
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Financial and Banking University
  • Mã trường: FBU
  • Địa chỉ: 136 Phạm Văn Đồng - Xuân Đỉnh - Từ Liêm - Hà Nội
  • Website: https://fbu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/vuminhtam.edu

 Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội được thành lập theo Quyết định số 2336/QĐ-TTg ngày 21/12/2010 của Thủ tướng Chính phủ, chịu sự quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo, UBND TP. Hà Nội. Nhà trường có chức năng đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực ở các trình độ Đại học, liên thông Đại học và sau Đại học; thực hiện các nhiệm vụ nghiên cứu khoa học kinh tế – tài chính; cung cấp các dịch vụ thuộc các lĩnh vực đào tạo và khoa học – công nghệ mà Trường có ưu thế.

  Chương trình đào tạo của Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội được xây dựng trên cơ sở khảo sát thực tế xã hội và sản xuất, có sự tham gia của các GS, PGS, các chuyên gia đầu ngành về các lĩnh vực của các ngành đào tạo.

  Chương trình đào tạo của 9 ngành mang tính liên thông cao trong toàn trường, trong từng khối ngành. Tính liên thông dọc và liên thông ngang của các chương trình đào tạo cao, tạo điều kiện thuận lợi cho người học có thể học hai chương trình đồng thời, học liên thông, đáp ứng yêu cầu mềm dẻo của quá trình đào tạo. Tính liên thông dọc của các CTĐT giúp cho người học có thể học liên thông trực tiếp từ trung cấp, cao đẳng lên đại học với hình thức tích lũy thêm các tín chỉ còn thiếu của CTĐT; tính liên thông ngang tạo điều kiện cho người học học liên thông từ một bằng đại học sang học một bằng đại học khác.

 Mục tiêu xây dựng Trường Đại học Tài chính – Ngân hàng Hà Nội trở thành một trường Đại học định hướng ứng dụng ở cả 3 cấp độ Cử nhân – Thạc sĩ – Tiến sĩ trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý với mũi nhọn là các ngành: Tài chính – Ngân hàng, Kế toán, Kiểm toán, Quản trị kinh doanh, Công nghệ thông tin, Pháp luật kinh tế và Ngôn ngữ chuyên ngành với quy mô trung bình và uy tín cao; năng lực quản trị, chất lượng giáo dục, hạ tầng cơ sở vật chất đáp ứng được tiêu chuẩn cao nhất của Việt Nam