Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thăng Long 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long (TLU) năm 2025

Trường Đại học Thăng Long (TLU) dự kiến tuyển sinh 3.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi ĐGNL do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGTD do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGNL do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu 

ĐH Thăng Long dự kiến sử dụng các tổ hợp mới như A0C - Toán, Vật lí, Công nghệ; A0T - Toán, Vật lí, Tin học để xét tuyển cho các ngành thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

Đề án tuyển sinh TLU 2025 hiện chưa được công bố. Dưới đây là chi tiết thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Thăng Long và đề án tuyển sinh đầy đủ năm 2024 của Trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường ĐH Thăng Long quy định

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD0124.58Ngoại ngữ hệ số 2
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D0425.4D04 ngoại ngữ hệ số 2
37220209Ngôn ngữ NhậtD01; D0623.02D06 ngoại ngữ hệ số 2
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD224.75DD2 ngoại ngữ hệ số 2
57310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D0723.8
67310630Việt Nam họcD0123.75
77310630Việt Nam họcA00; A01; D07
87320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D0126.52
97320104Truyền thông đa phương tiệnD14; D15
107340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D0723.61
117340115MarketingA00; A01; D01; D0724.97
127340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D0725
137340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D0724.31
147340301Kế toánA00; A01; D01; D0723.86
157380107Luật kinh tếC00; D0125.8
167380107Luật kinh tếD14; D15
177480101Khoa học máy tínhA00; A0122Toán hệ số 2
187480101Khoa học máy tínhA0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
197480201Công nghệ thông tinA00; A0122Toán hệ số 2
207480201Công nghệ thông tinA0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
217480207Trí tuệ nhân tạoA00; A0122Toán hệ số 2
227480207Trí tuệ nhân tạoA0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
237510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứnA00; A01; D01; D0724.49
247720301Điều dưỡngB0019
257720301Điều dưỡngA00; D01; D07
267810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàngA00; A0123.33
277810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàngC02; B03
287810201Quản trị khách sạnA00; A0122.85
297810201Quản trị khách sạnC02; B03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 24.58

Ghi chú: Ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024: 25.4

Ghi chú: D04 ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024: 23.02

Ghi chú: D06 ngoại ngữ hệ số 2

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2

Điểm chuẩn 2024: 24.75

Ghi chú: DD2 ngoại ngữ hệ số 2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.8

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 23.75

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 26.52

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.61

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.97

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.31

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.86

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Toán hệ số 2

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Toán hệ số 2

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 22

Ghi chú: Toán hệ số 2

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.49

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 19

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 23.33

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: C02; B03

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 22.85

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: C02; B03

Điểm chuẩn 2024:

2
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT (PT2)

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

Điều kiện xét tuyển

+ Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên

+ Chứng chỉ TOEFL iBTđạt từ 56 trở lên

đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt tối thiểu 14 điểm

 

Quy chế

Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10

IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
5.5 56 - 64 8.0
6.0 65 - 78 8.5
6.5 79 - 93 9.0
7.0 94 - 101 9.5
≥ 7.5 ≥ 102 10.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01; D04
37220209Ngôn ngữ NhậtD01; D06
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01; DD2
57310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07
67310630Việt Nam họcA00; A01; D01; D07
77320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
97340115MarketingA00; A01; D01; D07
107340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
117340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07
127340301Kế toánA00; A01; D01; D07
137380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D15
147480101Khoa học máy tínhA00; A01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
167480207Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứnA00; A01; D01; D07
187720301Điều dưỡngA00; B00; D01; D07
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàngA00; A01; C02; B03
207810201Quản trị khách sạnA00; A01; C02; B03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01; D04

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01; D06

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01; DD2

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán; Lí; Công nghệ); A0T (Toán; Lí; Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

Điểm chuẩn 2024:

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Đạt tối thiểu 80/150 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh18
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc18
37220209Ngôn ngữ Nhật18
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc18
57310106Kinh tế quốc tế18
67310630Việt Nam Học18
77320104Truyền thông đa phương tiện18
87340101Quản trị kinh doanh18
97340115Marketing18
107340122Thương mại điện tử18
117340201Tài chính - Ngân hàng18
127340301Kế toán18
137380107Luật kinh tế18
147480101Khoa học máy tính18
157480201Công nghệ thông tin18
167480207Trí tuệ nhân tạo18
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng18
187720301Điều dưỡng18
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành18
207810201Quản trị khách sạn18

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn 2024: 18

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024: 18

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024: 18

Việt Nam Học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 18

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 18

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 18

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 18

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 18

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 18

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Điểm chuẩn 2024: 18

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 18

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 18

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Đạt tối thiểu 55/100 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh16.5
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc16.5
37220209Ngôn ngữ Nhật16.5
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc16.5
57310106Kinh tế quốc tế16.5
67310630Việt Nam Học16.5
77320104Truyền thông đa phương tiện16.5
87340101Quản trị kinh doanh16.5
97340115Marketing16.5
107340122Thương mại điện tử16.5
117340201Tài chính - Ngân hàng16.5
127340301Kế toán16.5
137380107Luật kinh tế16.5
147480101Khoa học máy tính16.5
157480201Công nghệ thông tin16.5
167480207Trí tuệ nhân tạo16.5
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứng16.5
187720301Điều dưỡng16.5
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành16.5
207810201Quản trị khách sạn16.5

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Việt Nam Học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 16.5

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024: 16.5

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37220209Ngôn ngữ Nhật
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
57310106Kinh tế quốc tế
67310630Việt Nam học
77320104Truyền thông đa phương tiện
87340101Quản trị kinh doanh
97340115Marketing
107340122Thương mại điện tử
117340201Tài chính ngân hàng
127340301Kế toán
137380107Luật kinh tế
147480101Khoa học máy tính
157480201Công nghệ thông tin
167480207Trí tuệ nhân tạo
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứn
187720301Điều dưỡng
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng
207810201Quản trị khách sạn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Điểm chuẩn 2024:

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Điểm chuẩn 2024:

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Điểm chuẩn 2024:

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024:

Marketing

Mã ngành: 7340115

Điểm chuẩn 2024:

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024:

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024:

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Điểm chuẩn 2024:

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Điểm chuẩn 2024:

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Điểm chuẩn 2024:

6
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng có kết quả hợp tập THPT (học bạ trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Toán - Hóa học - Sinh học

Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng

+ Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Toán - Hóa học - Sinh học đạt tối thiểu từ 19.5/30 điểm trở lên; không có đầu điểm nào <  5,0 điểm

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17720301Điều dưỡngB0024

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00

Điểm chuẩn 2024: 24

7
Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu (PT 5)

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa

Điều kiện xét tuyển

+ Ngành Thanh nhạc : Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Ngữ Văn ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Ngành Thiết kế đồ họa: Điểm trung bình 3 năm học THPT của mônn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17210205Thanh nhạcN00
27210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H04; V00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Điểm chuẩn 2024:

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H04; V00

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long các năm Tại đây.

Học phí

Học phí đại học chính quy năm học 2024 – 2025: theo ngành/chương trình học năm 2024 khoảng từ 27 triệu đồng đến 45 triệu đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí tối đa 15% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thăng Long
Preview
  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên viết tắt: TLU
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity/

Trường TLU là viết tắt của Thăng Long University (Đại học Thăng Long). Đại học Thăng Long là trường đại học tư thục tại Hà Nội, thành lập ngày 15/12/1988. Trường đại học Thăng Long từ ngày thành lập đến nay đã trải qua 33 năm hình thành và phát triển cả về chất lượng cũng như cơ sở vật chất như hiện tại. Đại học Thăng Long đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể và lọt top các trường đại học ở Hà Nội.

Đại học Thăng Long là một trung tâm giáo dục đa ngành, đa nghề, định hướng ứng dụng; với mô hình đào tạo - học tập cập nhật theo môi trường làm việc thực tế. Với niềm tâm huyết của những nhà thiết kế giáo dục, chúng tôi cam kết xây dựng một môi trường giáo dục tốt nhất, cập nhật nhất dành cho sinh viên.