Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Thăng Long 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Thăng Long (TLU) năm 2025

Trường Đại học Thăng Long (TLU) dự kiến tuyển sinh 3.000 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp kết quả kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với chứng chỉ quốc tế

Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả kì thi ĐGNL do ĐH Quốc gia Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGTD do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức hoặc kì thi ĐGNL do ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ)

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT (học bạ) với điểm thi năng khiếu 

ĐH Thăng Long dự kiến sử dụng các tổ hợp mới như A0C - Toán, Vật lí, Công nghệ; A0T - Toán, Vật lí, Tin học để xét tuyển cho các ngành thuộc lĩnh vực máy tính và công nghệ thông tin

Đề án tuyển sinh TLU 2025 hiện chưa được công bố. Dưới đây là chi tiết thông tin tuyển sinh năm 2025 Đại học Thăng Long và đề án tuyển sinh đầy đủ năm 2024 của Trường.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT và Trường ĐH Thăng Long quy định

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhD01
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04
37220209Ngôn ngữ NhậtD01, D06
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2
57310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07
67310630Việt Nam họcA00; A01; D01; D07
77320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
97340115MarketingA00; A01; D01; D07
107340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
117340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07
127340301Kế toánA00; A01; D01; D07
137380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D15
147480101Khoa học máy tínhA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
167480207Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứnA00; A01; D01; D07
187720301Điều dưỡngA00; B00; D01; D07
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàngA00; A01; C02; B03
207810201Quản trị khách sạnA00; A01; C02; B03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01, DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

2
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với CCQT (PT2)

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế

Điều kiện xét tuyển

+ Chứng chỉ IELTS đạt từ 5.5 trở lên

+ Chứng chỉ TOEFL iBTđạt từ 56 trở lên

đáp ứng điều kiện tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển có môn tiếng Anh của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt tối thiểu 14 điểm

 

Quy chế

Bảng quy đổi điểm Chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế sang thang điểm 10

IELTS TOEFL iBT Điểm quy đổi
5.5 56 - 64 8.0
6.0 65 - 78 8.5
6.5 79 - 93 9.0
7.0 94 - 101 9.5
≥ 7.5 ≥ 102 10.0

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhD01
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcD01, D04
37220209Ngôn ngữ NhậtD01, D06
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcD01, DD2
57310106Kinh tế quốc tếA00; A01; D01; D07
67310630Việt Nam họcA00; A01; D01; D07
77320104Truyền thông đa phương tiệnC00; D01; D14; D15
87340101Quản trị kinh doanhA00; A01; D01; D07
97340115MarketingA00; A01; D01; D07
107340122Thương mại điện tửA00; A01; D01; D07
117340201Tài chính ngân hàngA00; A01; D01; D07
127340301Kế toánA00; A01; D01; D07
137380107Luật kinh tếC00; D01; D14; D15
147480101Khoa học máy tínhA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
157480201Công nghệ thông tinA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
167480207Trí tuệ nhân tạoA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứnA00; A01; D01; D07
187720301Điều dưỡngA00; B00; D01; D07
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàngA00; A01; C02; B03
207810201Quản trị khách sạnA00; A01; C02; B03

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: D01, D04

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: D01, D06

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: D01, DD2

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: C00; D01; D14; D15

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: A00; A01; D01; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; B00; D01; D07

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: A00; A01; C02; B03

3
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

Đạt tối thiểu 80/150 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhQ00
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcQ00
37220209Ngôn ngữ NhậtQ00
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcQ00
57310106Kinh tế quốc tếQ00
67310630Việt Nam HọcQ00
77320104Truyền thông đa phương tiệnQ00
87340101Quản trị kinh doanhQ00
97340115MarketingQ00
107340122Thương mại điện tửQ00
117340201Tài chính - Ngân hàngQ00
127340301Kế toánQ00
137380107Luật kinh tếQ00
147480101Khoa học máy tínhQ00
157480201Công nghệ thông tinQ00
167480207Trí tuệ nhân tạoQ00
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngQ00
187720301Điều dưỡngQ00
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhQ00
207810201Quản trị khách sạnQ00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: Q00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: Q00

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: Q00

Việt Nam Học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: Q00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: Q00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: Q00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: Q00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: Q00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: Q00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: Q00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: Q00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: Q00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: Q00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: Q00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: Q00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Đạt tối thiểu 55/100 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ AnhK00
27220204Ngôn ngữ Trung QuốcK00
37220209Ngôn ngữ NhậtK00
47220210Ngôn ngữ Hàn QuốcK00
57310106Kinh tế quốc tếK00
67310630Việt Nam HọcK00
77320104Truyền thông đa phương tiệnK00
87340101Quản trị kinh doanhK00
97340115MarketingK00
107340122Thương mại điện tửK00
117340201Tài chính - Ngân hàngK00
127340301Kế toánK00
137380107Luật kinh tếK00
147480101Khoa học máy tínhK00
157480201Công nghệ thông tinK00
167480207Trí tuệ nhân tạoK00
177510605Logistics và quản lý chuỗi cung ứngK00
187720301Điều dưỡngK00
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhK00
207810201Quản trị khách sạnK00

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Tổ hợp: K00

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Tổ hợp: K00

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Tổ hợp: K00

Việt Nam Học

Mã ngành: 7310630

Tổ hợp: K00

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Tổ hợp: K00

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: K00

Marketing

Mã ngành: 7340115

Tổ hợp: K00

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tổ hợp: K00

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: K00

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: K00

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Tổ hợp: K00

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: K00

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Tổ hợp: K00

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Tổ hợp: K00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: K00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: K00

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Tổ hợp: K00

5
Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL ĐH Sư phạm HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17220201Ngôn ngữ Anh
27220204Ngôn ngữ Trung Quốc
37220209Ngôn ngữ Nhật
47220210Ngôn ngữ Hàn Quốc
57310106Kinh tế quốc tế
67310630Việt Nam học
77320104Truyền thông đa phương tiện
87340101Quản trị kinh doanh
97340115Marketing
107340122Thương mại điện tử
117340201Tài chính ngân hàng
127340301Kế toán
137380107Luật kinh tế
147480101Khoa học máy tính
157480201Công nghệ thông tin
167480207Trí tuệ nhân tạo
177510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứn
187720301Điều dưỡng
197810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng
207810201Quản trị khách sạn

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Marketing

Mã ngành: 7340115

Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

6
Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng có kết quả hợp tập THPT (học bạ trung bình 3 năm học THPT (lớp 10, lớp 11 và lớp 12) của môn Toán - Hóa học - Sinh học

Điều kiện xét tuyển

+ Thí sinh đăng kí ngành Điều dưỡng

+ Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Toán - Hóa học - Sinh học đạt tối thiểu từ 19.5/30 điểm trở lên; không có đầu điểm nào <  5,0 điểm

+ Hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17720301Điều dưỡngB00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: B00

7
Kết hợp học bạ với điểm thi năng khiếu (PT 5)

Đối tượng

Xét tuyển thí sinh đăng kí ngành Thanh nhạc và Thiết kế đồ họa

Điều kiện xét tuyển

+ Ngành Thanh nhạc : Điểm trung bình 3 năm học THPT của môn Ngữ Văn ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Ngành Thiết kế đồ họa: Điểm trung bình 3 năm học THPT của mônn Ngữ văn hoặc môn Toán ≥ 5; hạnh kiểm lớp 12 đạt loại Khá trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợp
17210205Thanh nhạcN00
27210403Thiết kế đồ họaH00; H01; H04; V00

Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Tổ hợp: N00

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Tổ hợp: H00; H01; H04; V00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17210205Thanh nhạc60Kết HợpN00
27210403Thiết kế đồ họa80Kết HợpH00; H01; H04; V00
37220201Ngôn ngữ Anh180ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTD01
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
47220204Ngôn ngữ Trung Quốc150ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTD01, D04
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
57220209Ngôn ngữ Nhật150ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTD01, D06
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
67220210Ngôn ngữ Hàn Quốc150ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTD01, DD2
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
77310106Kinh tế quốc tế100ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
87310630Việt Nam học80ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
97320104Truyền thông đa phương tiện180ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTC00; D01; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
107340101Quản trị kinh doanh200ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
117340115Marketing120ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
127340122Thương mại điện tử80ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
137340201Tài chính ngân hàng160ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
147340301Kế toán160ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
157380107Luật kinh tế120ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTC00; D01; D14; D15
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
167480101Khoa học máy tính80ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
177480201Công nghệ thông tin200ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
187480207Trí tuệ nhân tạo80ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
197510605Logistic và quản lý chuỗi cung ứn160ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; D01; D07
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
207720301Điều dưỡng160ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; B00; D01; D07
Học BạB00
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
217810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng160ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; C02; B03
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00
227810201Quản trị khách sạn160ĐGNL SPHN
ĐT THPTCCQTA00; A01; C02; B03
ĐGTD BKK00
ĐGNL HNQ00

1. Thanh nhạc

Mã ngành: 7210205

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: N00

2. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 7210403

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết Hợp

• Tổ hợp: H00; H01; H04; V00

3. Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; K00; Q00

4. Ngôn ngữ Trung Quốc

Mã ngành: 7220204

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01, D04; K00; Q00

5. Ngôn ngữ Nhật

Mã ngành: 7220209

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01, D06; K00; Q00

6. Ngôn ngữ Hàn Quốc

Mã ngành: 7220210

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01, DD2; K00; Q00

7. Kinh tế quốc tế

Mã ngành: 7310106

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

8. Việt Nam học

Mã ngành: 7310630

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

9. Truyền thông đa phương tiện

Mã ngành: 7320104

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; K00; Q00

10. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

11. Marketing

Mã ngành: 7340115

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

12. Thương mại điện tử

Mã ngành: 7340122

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

13. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

14. Kế toán

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

15. Luật kinh tế

Mã ngành: 7380107

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; D01; D14; D15; K00; Q00

16. Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

17. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

18. Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: 7480207

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A0C (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

19. Logistic và quản lý chuỗi cung ứn

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; K00; Q00

20. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D01; D07; K00; Q00

21. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hàng

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; B03; K00; Q00

22. Quản trị khách sạn

Mã ngành: 7810201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL SPHNĐT THPTCCQTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; B03; K00; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn của trường Đại học Thăng Long các năm Tại đây.

Học phí

Học phí đại học chính quy năm học 2024 – 2025: theo ngành/chương trình học năm 2024 khoảng từ 27 triệu đồng đến 45 triệu đồng/năm học.

Lộ trình tăng học phí tối đa 15% cho từng năm và thực hiện theo Nghị định số 81/NĐ-CP ngày 27/08/2021 của Chính phủ.

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Thăng Long
  • Tên trường: Đại học Thăng Long
  • Tên viết tắt: TLU
  • Tên tiếng Anh: Thang Long University
  • Mã trường: DTL
  • Địa chỉ: Đường Nghiêm Xuân Yêm, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội
  • Website: https://thanglong.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/thanglonguniversity/

Trường TLU là viết tắt của Thăng Long University (Đại học Thăng Long). Đại học Thăng Long là trường đại học tư thục tại Hà Nội, thành lập ngày 15/12/1988. Trường đại học Thăng Long từ ngày thành lập đến nay đã trải qua 33 năm hình thành và phát triển cả về chất lượng cũng như cơ sở vật chất như hiện tại. Đại học Thăng Long đã đạt được nhiều thành tựu đáng kể và lọt top các trường đại học ở Hà Nội.

Đại học Thăng Long là một trung tâm giáo dục đa ngành, đa nghề, định hướng ứng dụng; với mô hình đào tạo - học tập cập nhật theo môi trường làm việc thực tế. Với niềm tâm huyết của những nhà thiết kế giáo dục, chúng tôi cam kết xây dựng một môi trường giáo dục tốt nhất, cập nhật nhất dành cho sinh viên.