Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột 2025

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMU) năm 2025

Năm 2025, trường tuyển sinh 915 chỉ tiêu dựa trên 5 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển bằng kết quả điểm thi các tổ hợp môn trong kỳ thi THPT năm 2025 

Phương thức 2: Xét tuyển bằng kết quả điểm tổ hợp môn trong học bạ THPT

Phương thức 3: Xét điểm bài thi đánh giá năng lực do ĐH Quốc gia tổ chức thi năm 2025

Phương thức 4: Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển BMTU năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh được lựa chọn tổ hợp có điểm cao nhất từ các nhóm tổ hợp sau:

- Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + Môn tự chọn (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

- Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + Môn tự chọn (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

- Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + Môn tự chọn (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

* Lưu ý đối với thí sinh

- Thí sinh được xét tổ hợp môn có điểm cao nhất khi đăng ký xét tuyển.

- Đối với ngành Y khoa: Thí sinh chỉ đủ điều kiện được xét tuyển khi có học môn Sinh  trong chương trình THPT.

- Đối với ngành Dược học: Thí sinh chỉ đủ điều kiện được xét tuyển khi có học môn Hóa  trong chương trình THPT

Quy chế

Phương thức xét tuyển: thí sinh sử dụng điểm thi THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp môn như sau:

* Thí sinh được chọn 1 hoặc các tổ hợp môn được quy định đối với từng ngành khi đăng ký xét tuyển.

Điểm xét tuyển: là tổng điểm thi 03 môn theo các tổ hợp quy định mà thí sinh đã lựa chọn để đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

Điểm xét tuyển = ĐM1 + ĐM2 + ĐM3 + Điểm ưu tiên

+ Điểm ưu tiên (ƯT) = Điểm ƯT Đối tượng + Điểm ƯT Khu vực.

+ Điểm lệch của các tổ hợp xét tuyển là 0.

Ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố theo quy định đối với nhóm ngành khoa học sức khỏe có chứn chỉ hành nghề sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.

Đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được miễn thi tốt nghiệp THPT, được quy đổi điểm tương đương với điểm môn ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT.

Đối với các chứng chỉ ngoại ngữ bằng ngôn ngữ khác Tiếng Anh đủ điều kiện miễn thi tốt nghiệp THPT (quy định trong Danh mục chứng chỉ ngoại ngữ được Ban hành kèm theo Thông tư Thông tư số 24/2024/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) được quy đổi thành 8 điểm môn ngoại ngữ trong xét tuyển./.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
27720110Y học dự phòng (dự kiến)X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
47720201Dược họcX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
57720301Điều dưỡngX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
77720701Y tế công cộngX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

2
Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

a. Ngành Y Khoa, Y học cổ truyền, Dược học: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0.

b. Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, kỹ thuật xét nghiệm: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5.

c. Ngành Y tế công cộng: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 5,5

Quy chế

a. Phương thức xét tuyển: thí sinh sử dụng kết quả học tập trong học bạ năm lớp 12 THPT đăng ký xét tuyển bằng các tổ hợp 03 môn.

b. Điểm xét tuyển: là tổng điểm trung bình năm học của 03 môn trong năm lớp 12 trong học bạ THPT thuộc tổ hợp môn để đăng ký xét tuyển theo quy định của ngành tuyển sinh cộng với điểm ưu tiên theo quy định và được tính như sau:

Điểm xét tuyển (ĐXT) = TBM1 + TBM 2 + TBM 3 + Điểm ƯT.

Thí sinh được lựa chọn tổ hợp có điểm cao nhất từ các nhóm tổ hợp sau:

- Nhóm tổ hợp 1: Toán + Sinh + Môn tự chọn (Hóa, Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

- Nhóm tổ hợp 2: Toán + Hóa + Môn tự chọn (Lý, Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

- Nhóm tổ hợp 3: Toán + Lý + Môn tự chọn (Tin học, Công nghệ, Ngoại ngữ)

* Lưu ý đối với thí sinh

- Thí sinh được xét tổ hợp môn có điểm cao nhất khi đăng ký xét tuyển.

- Đối với ngành Y khoa: Thí sinh chỉ đủ điều kiện được xét tuyển khi có học môn Sinh  trong chương trình THPT.

- Đối với ngành Dược học: Thí sinh chỉ đủ điều kiện được xét tuyển khi có học môn Hóa  trong chương trình THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
27720110Y học dự phòng (dự kiến)X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
47720201Dược họcX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
57720301Điều dưỡngX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
77720701Y tế công cộngX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Ngành Y Khoa, Y học cổ truyền: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt 700 điểm (ĐHQG HCM) trở lên hoặc 90 điểm (ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Ngành Dược học: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt 600 điểm (ĐHQG HCM) trở lên hoặc 80 điểm (ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt 500 điểm (ĐHQG HCM) trở lên hoặc 60đ (ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Ngành Y tế công cộng: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 5,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt 500 điểm (ĐHQG HCM) trở lên hoặc 60 điểm (ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Quy chế

Kết quả (điểm) đánh giá năng lực ĐGNL do ĐHQG HCM hoặc ĐHQG HN tổ chức thi năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoa
27720110Y học dự phòng (dự kiến)
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)
47720201Dược học
57720301Điều dưỡng
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)
77720701Y tế công cộng

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

4
Điểm ĐGNL HN

Điều kiện xét tuyển

 Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:

Ngành Y Khoa, Y học cổ truyền: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt 700 điểm (ĐHQG HCM) trở lên hoặc 90 điểm (ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Ngành Dược học: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 8,0 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt 600 điểm (ĐHQG HCM) trở lên hoặc 80 điểm (ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Ngành Y học dự phòng, Điều dưỡng, Kỹ thuật Xét nghiệm y học: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 6,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt 500 điểm (ĐHQG HCM) trở lên hoặc 60đ (ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Ngành Y tế công cộng: Thí sinh có kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức đạt (học lực xếp loại trung bình), hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT ≥ 5,5 và có kết quả bài thi ĐGNL đạt 500 điểm (ĐHQG HCM) trở lên hoặc 60 điểm (ĐHQG Hà Nội) trở lên.

Quy chế

Kết quả (điểm) đánh giá năng lực ĐGNL do ĐHQG HCM hoặc ĐHQG HN tổ chức thi năm 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaQ00
27720110Y học dự phòng (dự kiến)Q00
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)Q00
47720201Dược họcQ00
57720301Điều dưỡngQ00
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)Q00
77720701Y tế công cộngQ00

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: Q00

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: Q00

Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: Q00

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Tổ hợp: Q00

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức 4: (Mã 301) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

Thực hiện xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.

Quy chế

Thí sinh đăng ký xét tuyển thắng, ưu tiên xét tuyển theo kế hoạch, hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoa
27720110Y học dự phòng (dự kiến)
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)
47720201Dược học
57720301Điều dưỡng
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)
77720701Y tế công cộng

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17720101Y khoa400ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
27720110Y học dự phòng (dự kiến)50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
37720115Y học cổ truyền (dự kiến)50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
47720201Dược học190ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
57720301Điều dưỡng150ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
67720601Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)50ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32
77720701Y tế công cộng25ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
ĐT THPTHọc BạX06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

1. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 400

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Q00; X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

2. Y học dự phòng (dự kiến)

Mã ngành: 7720110

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Q00; X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

3. Y học cổ truyền (dự kiến)

Mã ngành: 7720115

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Q00; X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

4. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 190

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Q00; X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

5. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Q00; X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

6. Kỹ thuật xét nghiệm y học (dự kiến)

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Q00; X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

7. Y tế công cộng

Mã ngành: 7720701

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HNĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: Q00; X06; X07; X08; A01; AH3; D29; D26; D27; D28; D30; A00; X10; X11; X12; D07; AH2; B00; A02; X14; X16; X15; B08; D35; (Toán, Sinh học, Tiếng Hàn); D33; D34; D31; D32

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển BMTU

a. Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển:

- Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025, thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT không giới hạn số lần;

- Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để xử lý thông tin (nhập, sửa, xem) thông tin của thí sinh trên Hệ thống;

- Việc đăng ký NVXT đối với các ngành/chương trình phải thực hiện theo hình thức trực tuyến trên Hệ thống cổng thông tin của Bộ Giáo dục và đào tạo website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc trên Cổng dịch vụ công quốc gia;

 - Các nguyện vọng của thí sinh đăng ký theo ngành đào tạo và được xếp thứ tự từ 1 đến hết (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất), đồng thời thí sinh phải cung cấp các dữ liệu (theo tiêu chí, điều kiện, quy trình đăng ký được quy định tại thông tin tuyển sinh của các CSĐT) tương ứng với ngành/chương trình mà thí sinh đã ĐKXT để các CSĐT sử dụng xét tuyển.

b. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/Nguyện vọng ĐKXT

Thời gian thực hiện từ ngày 29/7 đến 17 giờ 00 ngày 05/8/2025. Thí sinh phải nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng NVXT bằng hình thức trực tuyến theo hướng dẫn của Bộ GDĐT).

Đợt xét tuyển bố sung (nếu có)

- Sau khi kết thúc tuyển sinh đợt 1 (chính), trong trường hợp còn chỉ tiêu, Nhà trường thông báo xét tuyển bổ sung và công khai trên cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường.

- Thí sinh ĐKXT đợt bổ sung phải nộp hồ sơ trực tiếp gửi về Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột.

Học phí

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
  • Tên trường: Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột
  • Mã trường: BMU
  • Tên tiếng Anh: Buon Ma Thuot Medical University
  • Tên viết tắt: BMU
  • Địa chỉ: Số 298 Hà Huy Tập - P. Tân An - TP. Buôn Ma Thuột - Tỉnh Đắk Lắk
  • Website: https://bmtu.edu.vn/

Theo Quyết định 1450/QĐ – TTg ngày 19 tháng 08 năm 2014 của Thủ tướng chính phủ, Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột được thành lập. Đến năm 2022, Trường Đại học Buôn Ma Thuột đổi tên thành Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột, đánh dấu bước chuyển mới trong việc đào tạo nhân lực y tế chất lượng cao. Vị trí của Trường tại số 298 Hà Huy Tập, phường Tân An, thành phố Buôn Ma Thuột là một lợi thế đáng kể, giúp sinh viên thuận lợi trong việc học tập và rèn luyện kỹ năng ngay tại địa phương và khu vực Tây Nguyên.