Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (TUMP) năm 2025

Năm 2025, Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên dự kiến tuyển sinh 9 ngành đào tạo qua 6 phương thức xét tuyển:

1) Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

2) Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

3) Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA) do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

4) Xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) của các cơ sở giáo dục

5) Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh

6) Xét tuyển học sinh dự bị đại học

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển TUMP năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương bởi Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT tại thời điểm xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT công bố năm 2025;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành (thí sinh khuyết tật có thể liên hệ với Trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp);

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Nộp đủ lệ phí xét tuyển theo quy định tại Mục 7 của văn bản này.

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Thí sinh được đăng ký xét tuyển (ĐKXT) tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học (ĐH) của Trường, các nguyện vọng (NV) được xếp thứ tự từ 1 đến hết (NV1 là NV cao nhất).

Hình thức ĐKXT: trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT (sau đây gọi tắt là Hệ thống).

2) Nguyên tắc xét tuyển

- Điểm xét tuyển (ĐXT) là tổng điểm 3 môn (kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025) thuộc tổ hợp môn xét tuyển (hệ thống sẽ tự chọn tổ hợp cao nhất) cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên (nếu có). Đối với môn Tiếng Anh, thí sinh được lựa chọn điểm cao nhất giữa kết quả thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh và điểm quy đổi chứng chỉ IELTS

Nguyên tắc xét tuyển: dựa vào ĐXT, xét lần lượt từ điểm cao đến điểm thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

3) Điểm cộng, điểm ưu tiên được thực hiện như sau.

- Thí sinh có thành tích cao trong học tập theo quy định của Trường cần scan bản gốc để xem xét mình chứng điểm cộng: (i) Chứng nhận đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương trở lên (nếu có), (ii) Chứng chỉ IELTS từ 5,5 điểm trở lên (nếu có), (iii) học bạ THPT (đối với các thì sinh được công nhận tốt nghiệp THPT từ 2024 trở về trước).

Minh chứng điểm cộng nộp trực tuyến từ ngày 01/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025 tại địa chỉ: http://tuyensinh.tump.edu.vn/article/nop-thanh-tich-hoc-tap-dai-hoc-chính-quy.

- Quy đổi mức điểm cộng:

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 25 trở lên, để đảm bảo tổng điểm không vượt quá 30, điểm cộng được xác định theo công thức sau:

Điểm cộng = [(30 - Tổng điểm đạt được)/5) x (Mức điểm cộng)

4) Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên bao gồm: điểm khu vực, đối tượng (nếu có).

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên, để đảm bảo tổng điểm không vượt quá 30, điểm ưu tiên được xác định theo công thức sau:

Điểm ưu tiên = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x (Mức điểm ưu tiên)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaA00; A02; B00; D07; D08
27720110Y học dự phòngA00; A02; B00; D07; D08
37720201Dược họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
47720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D01; D07; D08
57720302Hộ sinhA00; A02; B00; D01; D07; D08
67720501Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D07; D08
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
87720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
97720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; A02; B00; D07; D08

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D01; D07; D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; A02; B00; D01; D07; D08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương bởi Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT tại thời điểm xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

- Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm -Mặt và Dược học); kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khả trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (đối với ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng);

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định (thí sinh khuyết tật có thể liên hệ với Trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp).

- Có đầy đủ hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Nộp đủ lệ phí xét tuyển theo quy định tại Mục 7 của văn bản này.

Quy chế

1) Đăng ký xét tuyển

- Thí sinh được ĐKXT tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH của Trường, các NV được xếp thứ tự từ 1 đến hết (NV1 là NV cao nhất).

- Hình thức ĐKXT: trên Hệ thống Bộ GD&ĐT.

2) Nguyên tắc xét tuyển

- ĐXT là tổng điểm trung bình chung (ĐTBC) học tập 6 học kỳ (bao gồm học kỳ 1 và học kỳ 2 của các năm lớp 10, 11, 12) của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (hệ thống sẽ chọn tổ hợp cao nhất).

- ĐXT được quy đổi cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên (nếu có). ĐXT được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Nguyên tắc xét tuyển dựa vào ĐXT, xét lần lượt từ điểm cao đến điểm thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

Ví dụ: cách tính điểm cho tổ hợp B00 (Toán, Hóa học, Sinh học)

3) Nguyên tắc quy đổi

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố phân vị điểm, Nhà trường sẽ áp dụng công thức nội suy tuyến tính để quy đổi điểm trúng tuyển giữa các phương thức như sau:

Tquyđổi = Đtươngdươngdưới + [(Đtươngđươngtrên - Đtươngđươngdưới)×(Đthực - Đngưỡngdưới)] / (Đngưỡngtrên - Đngưỡngdưới)

Trong đó:

+ Tquy đổi: Điểm được quy đổi sang thang điểm của phương thức khác.

+ Đthực: Điểm thực tế của thí sinh ở phương thức đang xét.

+ Đngưỡngdưới và Đngưỡngtrên: Các mốc điểm ở các tốp phân vị gần nhất với điểm thực tế của thí sinh.

+ Đtươngđươngdưới và Đtươngđươngtrên: Các mốc điểm tương đương trên thang điểm quy đổi, ứng với Đngưỡngdưới và Đngưỡngtrên.

Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS snag thang điểm 10

4) Điểm cộng, điểm ưu tiên

- Quy đổi mức điểm cộng:

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 25 trở lên, để đảm bảo tổng điểm không vượt quá 30, điểm cộng được xác định theo công thức sau:

Điểm cộng = [(30 - Tổng điểm đạt được)/5) x (Mức điểm cộng)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaA00; A02; B00; D07; D08
27720110Y học dự phòngA00; A02; B00; D07; D08
37720201Dược họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
47720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D01; D07; D08
57720302Hộ sinhA00; A02; B00; D01; D07; D08
67720501Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D07; D08
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
87720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
97720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; A02; B00; D07; D08

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D01; D07; D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; A02; B00; D01; D07; D08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

3
Điểm ĐGNL HN

Đối tượng

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương bởi Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT tại thời điểm xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

- Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm Mặt và Dược học); kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khả (học lực xếp loại từ khả trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (đối với ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học. Kỹ thuật phục hồi chức năng);

- Có kết quả bài thi HSA do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức ≥ 90 điểm:

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành (thí sinh khuyết tật có thể liên hệ với Trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp):

- Nộp đủ lệ phí xét tuyển theo quy định tại Mục 7 của văn bản này.

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển (scan bản gốc)

- Học bạ THPT;

- Kết quả bài thi HSA của Đại học Quốc gia Hà Nội:

- Các minh chứng để xét điểm cộng, bao gồm: (i) Chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương trở lên (nếu có); (ii) Chứng chỉ IELTS³ từ 5,5 điểm trở lên (nếu có);

- Căn cước công dân.

2) Đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển

- Thí sinh được ĐKXT tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH của Trường, các NV được xếp thứ tự từ 1 đến hết (NV 1 là NV cao nhất) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Đồng thời, thí sinh ĐKXT và nộp hồ sơ trực tuyến từ ngày 01/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025 tại địa chỉ http://tuyensinh.tump.edu.vn/article/dang-ky-xet-tuyen-ptxt-402.

3) Nguyên tắc xét tuyển

ĐXT là điểm bài thi HSA được quy đổi cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên (nếu có). ĐXT được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Nguyên tắc xét tuyển dựa vào ĐXT, xét lần lượt từ điểm cao đến điểm thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

- Điểm cộng, điểm ưu tiên được thực hiện theo Mục 4 văn bản này.

3) Nguyên tắc quy đổi

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố phân vị điểm, Nhà trường sẽ áp dụng công thức nội suy tuyến tính để quy đổi điểm trúng tuyển giữa các phương thức như sau:

Tquyđổi = Đtươngdươngdưới + [(Đtươngđươngtrên - Đtươngđươngdưới)×(Đthực - Đngưỡngdưới)] / (Đngưỡngtrên - Đngưỡngdưới)

Trong đó:

+ Tquy đổi: Điểm được quy đổi sang thang điểm của phương thức khác.

+ Đthực: Điểm thực tế của thí sinh ở phương thức đang xét.

+ Đngưỡngdưới và Đngưỡngtrên: Các mốc điểm ở các tốp phân vị gần nhất với điểm thực tế của thí sinh.

+ Đtươngđươngdưới và Đtươngđươngtrên: Các mốc điểm tương đương trên thang điểm quy đổi, ứng với Đngưỡngdưới và Đngưỡngtrên.

Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS snag thang điểm 10

4) Điểm cộng

- Quy đổi mức điểm cộng:

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 25 trở lên, để đảm bảo tổng điểm không vượt quá 30, điểm cộng được xác định theo công thức sau:

Điểm cộng = [(30 - Tổng điểm đạt được)/5) x (Mức điểm cộng)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaQ00
27720110Y học dự phòngQ00
37720201Dược họcQ00
47720301Điều dưỡngQ00
57720302Hộ sinhQ00
67720501Răng - Hàm - MặtQ00
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcQ00
87720602Kỹ thuật hình ảnh y họcQ00
97720603Kỹ thuật phục hồi chức năngQ00

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: Q00

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: Q00

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: Q00

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: Q00

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: Q00

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: Q00

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: Q00

4
Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

Đối tượng

Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2025 tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương bởi Cục Quản lý chất lượng, Bộ GD&ĐT tại thời điểm xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:

- Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên (đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm Mặt và Dược học); kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên (đối với ngành Điều dưỡng, Y học dự phòng, Hộ sinh, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật hình ảnh y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng);

- Có kết quả thi V-SAT do các cơ sở giáo dục tổ chức ≥ 300 điểm (là tổng điểm 03 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyên trong cùng một kỳ thi);

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành (thí sinh khuyết tật có thể liên hệ với Trường để được tư vấn lựa chọn ngành học phù hợp);

- Nộp đủ lệ phí xét tuyển theo quy định tại Mục 7 của văn bản này.

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển (scan bản gốc)

- Học bạ THPT;

- Kết quả thi V- SAT do các cơ sở giáo dục tổ chức;

- Các minh chứng để xét điểm cộng, bao gồm: (i) Chứng nhận đạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương trở lên (nếu có); (ii) Chứng chỉ IELTS từ 5,5 điểm trở lên (nếu có);

- Căn cước công dân.

2) Đăng ký, nộp hồ sơ xét tuyển

- Thí sinh được ĐKXT tất cả các ngành đào tạo trình độ ĐH của Trường, các NV được xếp thứ tự từ 1 đến hết (NV 1 là NV cao nhất) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT.

- Đồng thời, thí sinh ĐKXT và nộp hồ sơ trực tuyến từ ngày 01/7/2025 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025 tại địa chỉ http://tuyensinh.tump.edu.vn/article/dang- ky- xet- tuyen- ptxt- 417.

3) Nguyên tắc xét tuyển

- ĐXT là điểm kết quả thi V- SAT được quy đổi tại cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên (nếu có). ĐXT được làm tròn đến 2 chữ số thập phân.

- Nguyên tắc xét tuyển dựa vào điểm ĐXT, xét lần lượt từ điểm cao đến điểm thấp cho đến hết số lượng theo chỉ tiêu của ngành xét tuyển.

Điểm cộng, điểm ưu tiên thực hiện theo hướng dẫn tại Mục 4 văn bản này.

4) Nguyên tắc quy đổi

Sau khi Bộ GD&ĐT công bố phân vị điểm, Nhà trường sẽ áp dụng công thức nội suy tuyến tính để quy đổi điểm trúng tuyển giữa các phương thức như sau:

Tquyđổi = Đtươngdươngdưới + [(Đtươngđươngtrên - Đtươngđươngdưới)×(Đthực - Đngưỡngdưới)] / (Đngưỡngtrên - Đngưỡngdưới)

Trong đó:

+ Tquy đổi: Điểm được quy đổi sang thang điểm của phương thức khác.

+ Đthực: Điểm thực tế của thí sinh ở phương thức đang xét.

+ Đngưỡngdưới và Đngưỡngtrên: Các mốc điểm ở các tốp phân vị gần nhất với điểm thực tế của thí sinh.

+ Đtươngđươngdưới và Đtươngđươngtrên: Các mốc điểm tương đương trên thang điểm quy đổi, ứng với Đngưỡngdưới và Đngưỡngtrên.

Điểm quy đổi chứng chỉ IELTS snag thang điểm 10

5) Điểm cộng

- Quy đổi mức điểm cộng:

- Đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 25 trở lên, để đảm bảo tổng điểm không vượt quá 30, điểm cộng được xác định theo công thức sau:

Điểm cộng = [(30 - Tổng điểm đạt được)/5) x (Mức điểm cộng)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá đầu vào V-SAT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoaA00; A02; B00; D07; D08
27720110Y học dự phòngA00; A02; B00; D07; D08
37720201Dược họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
47720301Điều dưỡngA00; A02; B00; D01; D07; D08
57720302Hộ sinhA00; A02; B00; D01; D07; D08
67720501Răng - Hàm - MặtA00; A02; B00; D07; D08
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
87720602Kỹ thuật hình ảnh y họcA00; A01; A02; B00; D07; D08
97720603Kỹ thuật phục hồi chức năngA00; A01; A02; B00; D07; D08

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Dược học

Mã ngành: 7720201

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Tổ hợp: A00; A02; B00; D01; D07; D08

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Tổ hợp: A00; A02; B00; D01; D07; D08

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08

5
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

(i) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được xét tuyển thẳng vào các ngành tuyển sinh của Trường.

(ii) Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025 được xét tuyển thẳng trong các trường hợp sau:

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế được xét tuyển thẳng vào tất cả các ngành mà trong tổ hợp môn xét tuyển có môn thí sinh đoạt giải; thời hạn đoạt giải tính đến ngày 30/6/2025 không quá 3 năm.

- Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức cử tham gia được xem xét tuyển thẳng vào ngành phù hợp với nội dung của đề tài và thí sinh phải bảo vệ được nội dung nghiên cứu của mình (bằng Tiếng Anh nếu thí sinh đoạt giải cấp quốc tế hoặc bằng Tiếng Việt nếu là thí sinh đoạt giải cấp quốc gia) trước Hội đồng Nhà trường. Thời hạn đoạt giải tính đến ngày 30/6/2025 không quá 3 năm.

Quy chế

1) Nguyên tắc xét tuyển

Thí sinh ĐKXT vào nhiều ngành, nhưng phải sắp xếp các NV theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (NV 1 là NV cao nhất). Trong trường hợp nhiều NV đủ điều kiện trùng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo NV cao nhất.

1.5.4. Chỉ tiêu tuyển sinh: không giới hạn.

1.5.5. Hồ sơ xét tuyển

-Phiếu ĐKXT thẳng (tải mẫu Phiếu tại http://tuyensinh.tump.edu.vn/forms/mau-phieu-dang-ky-xet-tuyen-dh-2025);

-Bản sao có chứng thực các giấy tờ xác nhận thuộc đối tượng dự tuyển (Giấy chứng nhận đoạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia...);

-01 phong bì đã dán tem và ghi rõ họ tên, địa chỉ liên lạc, số điện thoại của thí sinh:
Bản sao căn cước công dân.

Đối với thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GD&ĐT tổ chức, cử tham gia nộp 01 quyển để tải, 05 quyền tóm tắt đề tài bằng Tiếng Việt (nếu là thí sinh đoạt giải cấp quốc gia). 01 quyển đề tài, 05 quyển tóm tắt đề tài bằng Tiếng Anh (nếu thi sinh đoạt giải cấp quốc tế); đồng thời gửi file Powerpoint bằng Tiếng Việt (nếu thí sinh đoạt giải quốc gia), file Powerpoint bằng Tiếng Anh (nếu thí sinh đoạt giải quốc tế) về địa chỉ: daotaodaihoc@tump.edu.vn trước 17h00 ngày 30/6/2025.

-Hồ sơ xét tuyển gửi đến địa chỉ: Trường ĐH Y -Dược, ĐH Thái Nguyên, số 284. đường Lương Ngọc Quyến, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên. Điện thoại: 02083 854 504 hoặc 02083 655 652. (ngoài bìa túi hồ sơ ghi rõ: Hồ sơ xét tuyên tuyền thắng ĐH năm 2025; Mã số phương thức xét tuyển 301: Họ và tên thí sinh: Ngày tháng năm sinh; Ngành xét tuyển: Liệt kê đầy đủ các tài liệu có trong túi hồ sơ).

-Thí sinh cần nộp đủ lệ phí xét tuyển theo quy định tại Mục 7 của văn bản này.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17720101Y khoa
27720110Y học dự phòng
37720201Dược học
47720301Điều dưỡng
57720302Hộ sinh
67720501Răng - Hàm - Mặt
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y học
87720602Kỹ thuật hình ảnh y học
97720603Kỹ thuật phục hồi chức năng

Y khoa

Mã ngành: 7720101

Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Dược học

Mã ngành: 7720201

Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

6
Xét tuyển học sinh dự bị đại học

Đối tượng

Học sinh các trường Dự bị dân tộc Trung ương Việt Trì. Dự bị Sầm Sơn Thanh Hóa và trường Vùng cao Việt Bắc.

Điều kiện xét tuyển

- Hoàn thành chương trình bồi dưỡng dự bị ĐH;

- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào từ điểm thi tốt nghiệp THPT do Bộ GD&ĐT công bố vào năm mà học sinh được xét vào học dự bị ĐH:

- Điểm trung bình từng môn bồi dưỡng dự bị ĐH (thuộc tổ hợp xét tuyển) ≥ 7.0:

- Kết quả rèn luyện cả năm dự bị ĐH đạt từ Khá trở lên;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân hồ sơ dự tuyển theo quy định.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17720101Y khoa600Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; D07; D08
ĐGNL HNQ00
27720110Y học dự phòng100Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; D07; D08
ĐGNL HNQ00
37720201Dược học200Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A02; B00; D07; D08
ĐGNL HNQ00
47720301Điều dưỡng230Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; D01; D07; D08
ĐGNL HNQ00
57720302Hộ sinh50Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; D01; D07; D08
ĐGNL HNQ00
67720501Răng - Hàm - Mặt90Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A02; B00; D07; D08
ĐGNL HNQ00
77720601Kỹ thuật xét nghiệm y học60Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A02; B00; D07; D08
ĐGNL HNQ00
87720602Kỹ thuật hình ảnh y học60Ưu Tiên
Học BạV-SATĐT THPTA00; A01; A02; B00; D07; D08
ĐGNL HNQ00
97720603Kỹ thuật phục hồi chức năng60Ưu Tiên
ĐT THPTHọc BạV-SATA00; A01; A02; B00; D07; D08
ĐGNL HNQ00

1. Y khoa

Mã ngành: 7720101

Chỉ tiêu: 600

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; Q00

2. Y học dự phòng

Mã ngành: 7720110

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; Q00

3. Dược học

Mã ngành: 7720201

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08; Q00

4. Điều dưỡng

Mã ngành: 7720301

Chỉ tiêu: 230

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D01; D07; D08; Q00

5. Hộ sinh

Mã ngành: 7720302

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D01; D07; D08; Q00

6. Răng - Hàm - Mặt

Mã ngành: 7720501

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A02; B00; D07; D08; Q00

7. Kỹ thuật xét nghiệm y học

Mã ngành: 7720601

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08; Q00

8. Kỹ thuật hình ảnh y học

Mã ngành: 7720602

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênHọc BạV-SATĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08; Q00

9. Kỹ thuật phục hồi chức năng

Mã ngành: 7720603

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; B00; D07; D08; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển TUMP

1. Xét tuyển thẳng theo quy chế Bộ GD&ĐT (PTXT 301)

- Nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 0 đến 17 giờ 00 ngày 30/6/2025

- Nhà trường tổ chức xét tuyển và công bố thi sinh đủ điều kiện trúng tuyển: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025

- Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển đăng ký, điều chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025

- Nhà trưởng tải dữ liệu, tô chức xét tuyển trên Hệ thống: Từ ngày 13/8 đến 17 giờ 00 ngày 20/8/2025

- Công bố thí sinh trúng tuyên, xác nhận nhập học vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 30/8/2025

Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)

2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (PTXT 100)

- Thí sinh nộp minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025

- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025

- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025

- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025

Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)

3. Xét kết quả học tập cấp THPT (PTXT 200)

- Thí sinh minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025

- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025

- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025

- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025

Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)

4. Sử dụng kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức để xét tuyển (PTXT 402)

- Thí sinh nộp hồ sơ (đối với PTXT 402, 417) và minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025

- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025

- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025

- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025

Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)

5. Sử dụng kết quả Kỳ thì V-SAT do các cơ sở giáo dục tổ chức để xét tuyển (PTXT 417)

- Thí sinh nộp hồ sơ (đối với PTXT 402, 417) và minh chứng điểm cộng trực tuyến: Từ ngày 01/7 đến 17 giờ 00 ngày 15/7/2025

- Thí sinh đăng ký, điêu chỉnh, bổ sung NVXT vào Hệ thống (không giới hạn số lần): Từ ngày 16/7 đến 17 giờ 00 ngày 28/7/2025

- Nhà trường cập nhật ngưỡng ĐBCL đâu vào của Bộ GD&ĐT vào Hệ thống: Trước 17 giờ 00 ngày 23/7/2025

- Nhà trường rà soát dữ liệu trên Hệ thống: Từ ngày 06/8 đến 17 giờ 00 ngày 12/8/2025

Tổ chức xét bổ sung từ 01/9/2025 đến tháng 12/2025 (nếu thiếu chỉ tiêu)

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 Tại đây

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Y Dược Thái Nguyên
  • Tên trường: Trường Đại Học Y Dược – Đại Học Thái Nguyên
  • Mã trường: DTY
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University, College of Medicine
  • Tên viết tắt: TUMP 
  • Địa chỉ: Số 284 đường Lương Ngọc Quyến, phường Quang Trung, thành phố Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
  • Website: https://tump.edu.vn/

Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên có sứ mạng đào tạo cán bộ y tế có trình độ đại học, sau đại học; nghiên cứu khoa học và chuyển giao công nghệ y dược; hỗ trợ phát triển hệ thống y tế, cung cấp dịch vụ nhằm đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân các dân tộc Trung du, miền núi phía Bắc Việt Nam và cả nước