Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc dự kiến tốt nghiệp năm 2025 trong và ngoài nước, thành thạo ngôn ngữ tiếng Việt và có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đáp ứng 01 trong 03 điều kiện sau đây:
(1) Thí sinh có điểm trung bình học tập cả năm lớp 10, 11 và học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đạt ≥ 6.5 điểm.
(2) Thí sinh có tổng điểm trung bình môn học kì I hoặc học kì II của lớp 12 đối với 03 môn thuộc 01 trong 08 tổ hợp A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), B08 (Toán, Sinh, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa, Tiếng Anh), D23 (Toán, Hóa, Tiếng Nhật), D28 (Toán, Lý, Tiếng Nhật), D33 (Toán, Sinh, Tiếng Nhật) ≥ 19.5 điểm.
(3) Thí sinh đã hoàn thành chương trình học tập của nước ngoài tương đương THPT, nhà trường sẽ dựa trên thành tích học tập để xét tuyển.
Quy chế
Phương thức 2: Xét tuyển theo phương án riêng của Nhà trường, gồm:
- 2.2 Xét kết quả học tập trung học phổ thông kèm với bài tham luận và phỏng vấn.
1) Hình thức đánh giá
Vòng 1: Xét kết quả học tập trung học phổ thông (học bạ) và bài luận
Vòng 2: Phỏng vấn trực tuyến/ trực tiếp.
2) Hồ sơ xét tuyển
(1) 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu phiếu đăng ký xét tuyển đại học năm 2025).
(2) 01 Bài tham luận (Phiếu trả lời bài luận 2025).
(3) 02 Ảnh hồ sơ 4×6 (Chụp trong vòng 3 tháng, mặt sau ảnh ghi rõ họ tên và ngày tháng năm sinh).
(4) 01 Bản sao công chứng của Học bạ cấp 3 (Đối với thí sinh chưa có Học bạ THPT thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học).
(5) 01 Bản sao công chứng của Bằng tốt nghiệp THPT (Đối với thí sinh đã tốt nghiệp trước năm 2024), hoặc 01 Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.
Đối với thí sinh chưa có Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời tính đến thời điểm nộp hồ sơ xét tuyển, thí sinh có thể bổ sung sau đó và đảm bảo bổ sung trước khi nhập học.
(6) Lệ phí xét tuyển: 200.000 đồng (Thí sinh có thể gửi kèm lệ phí xét tuyển cùng với hồ sơ hoặc chuyển khoản).
Thời gian xét tuyển
Thời gian nhận hồ sơ |
Thời gian phỏng vấn (dự kiến) |
- Đợt 1: Từ 15/01 ~ 19/03/2025
- Đợt 2: Từ 20/03 ~ 23/04/2025
- Đợt 3: Từ 24/04 ~ 01/06/2025
- Đợt 4: Từ 01/06 ~ 06/07/2025
- Đợt 5: Từ 07/07 ~ 03/08/2025
|
- Đợt 1: 23/03/2025 (Chủ nhật)
- Đợt 2: 27/04/2025 (Chủ nhật)
- Đợt 3: 04/06/2025 (Thứ tư)
- Đợt 4: 07/07/2025 (Thứ tư)
- Đợt 5: 06/08/2025 (Thứ tư)
|
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08; D07; D23; D28; D33 | | |
2 | 7720601 | Kỹ thuật Xét nghiệm y học | A00; A01; B00; B08; D07; D23; D28; D33 | | |
3 | 7720602 | Kỹ thuật Hình ảnh y học | A00; A01; B00; B08; D07; D23; D28; D33 | | |
4 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | A00; A01; B00; B08; D07; D23; D28; D33 | | |
Mã ngành: 7720301
Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D07; D23; D28; D33
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7720601
Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D07; D23; D28; D33
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7720602
Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D07; D23; D28; D33
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7720603
Tổ hợp: A00; A01; B00; B08; D07; D23; D28; D33
Điểm chuẩn 2024: