Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học Viện Biên Phòng 2026

Thông tin tuyển sinh Học Viện Biên Phòng (HVBP) năm 2026

Ngày 17/11, Phòng đào tạo Học viện Biên phòng thông tin tổ hợp xét tuyển năm 2026. Tất cả tổ hợp xét tuyển đều bắt buộc phải có hai môn ngữ văn và toán theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Cụ thể, theo Thông tư số 06 của Bộ GD&ĐT ban hành ngày 19/3/2025, tổ hợp môn dùng để xét tuyển bao gồm ít nhất 3 môn phù hợp với đặc điểm, yêu cầu của chương trình đào tạo, trong đó phải có môn toán hoặc ngữ văn với trọng số tính điểm xét không dưới 25%; từ năm 2026 số môn chung của các tổ hợp phải đóng góp ít nhất 50% trọng số tính điểm xét.

Để phù hợp với Thông tư của Bộ, mùa tuyển sinh năm 2026, Học viện Biên phòng đưa ra phương án sử dụng các tổ hợp lấy môn ngữ văn, toán - hai môn mà 100% thí sinh thi tốt nghiệp - làm gốc và thay đổi ở môn thứ 3.

Trường sẽ sử dụng 3 tổ hợp gồm C03 (văn, toán, sử); C04 (văn, toán, địa), D01 (văn, toán, tiếng Anh) cho cả 2 ngành Biên phòng và Luật.

Thông tin tuyển sinh năm 2026 của Học viện Biên Phòng chưa được công bố. Các em tham khảo thông tin tuyển sinh 2025 được đăng tải chi tiết bên dưới.

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Quy chế

- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025 đối với các thí sinh đăng ký dự tuyển, có kết quả điểm các môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phù hợp với tổ hợp xét tuyển.

b) Về quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các phương thức tuyển sinh, phương thức xét tuyển, tổ hợp xét tuyển; khi có hướng dẫn của Bộ GD&ĐT, Bộ Quốc phòng, sẽ có thông báo cụ thể sau.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17380101Luật (Thí sinh miền Bắc)C00; C01; C03; D01
27380101Luật (Thí sinh miền Nam)C00; C01; C03; D01
37860214Biên phòng (Quân khu 4)A01
47860214Biên phòng (Quân khu 5)A01
57860214Biên phòng (Quân khu 7)A01
67860214Biên phòng (Quân khu 9)A01
77860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)A01
87860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)C00
97860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)C01
107860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)C03
117860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)D01
127860214Biên phòng (Quân khu 4)C00
137860214Biên phòng (Quân khu 5)C00
147860214Biên phòng (Quân khu 7)C00
157860214Biên phòng (Quân khu 9)C00
167860214Biên phòng (Quân khu 4)C01
177860214Biên phòng (Quân khu 5)C01
187860214Biên phòng (Quân khu 7)C01
197860214Biên phòng (Quân khu 9)C01
207860214Biên phòng (Quân khu 4)C03
217860214Biên phòng (Quân khu 5)C03
227860214Biên phòng (Quân khu 7)C03
237860214Biên phòng (Quân khu 9)C03
247860214Biên phòng (Quân khu 4)D01
257860214Biên phòng (Quân khu 5)D01
267860214Biên phòng (Quân khu 7)D01
277860214Biên phòng (Quân khu 9)D01

Luật (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C01; C03; D01

Luật (Thí sinh miền Nam)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: C00; C01; C03; D01

Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: A01

Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: A01

Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: A01

Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: A01

Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: A01

Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C00

Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C01

Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C03

Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: D01

Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C00

Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C00

Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C00

Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C00

Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C01

Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C01

Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C01

Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C01

Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C03

Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C03

Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C03

Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: C03

Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: D01

Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: D01

Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: D01

Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: D01

2
Điểm ĐGNL HN

2.1 Quy chế

- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17380101Luật (Thí sinh miền Bắc)Q00
27380101Luật (Thí sinh miền Nam)Q00
37860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)Q00
47860214Biên phòng (Quân khu 4)Q00
57860214Biên phòng (Quân khu 5)Q00
67860214Biên phòng (Quân khu 7)Q00
77860214Biên phòng (Quân khu 9)Q00

Luật (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Luật (Thí sinh miền Nam)

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: Q00

Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: Q00

Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: Q00

Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: Q00

Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Tổ hợp: Q00

3
Điểm ĐGNL HCM

3.1 Quy chế

- Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh tổ chức năm 2025.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17380101Luật (Thí sinh miền Bắc)
27380101Luật (Thí sinh miền Nam)
37860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)
47860214Biên phòng (Quân khu 4)
57860214Biên phòng (Quân khu 5)
67860214Biên phòng (Quân khu 7)
77860214Biên phòng (Quân khu 9)

Luật (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7380101

Luật (Thí sinh miền Nam)

Mã ngành: 7380101

Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

4
ƯTXT, XT thẳng

4.1 Quy chế

- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh đạt giải quốc gia, quốc tế theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và Bộ Quốc phòng.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17380101Luật (Thí sinh miền Bắc)
27380101Luật (Thí sinh miền Nam)
37860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)
47860214Biên phòng (Quân khu 4)
57860214Biên phòng (Quân khu 5)
67860214Biên phòng (Quân khu 7)
77860214Biên phòng (Quân khu 9)

Luật (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7380101

Luật (Thí sinh miền Nam)

Mã ngành: 7380101

Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Danh sách ngành đào tạo năm 2025

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17380101Luật (Thí sinh miền Bắc)14ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C03; D01
ĐGNL HNQ00
27380101Luật (Thí sinh miền Nam)6ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐT THPTC00; C01; C03; D01
ĐGNL HNQ00
37860214Biên phòng (Quân khu 4)9ĐT THPTA01
47860214Biên phòng (Quân khu 5)46ĐT THPTA01
57860214Biên phòng (Quân khu 7)32ĐT THPTA01
67860214Biên phòng (Quân khu 9)35ĐT THPTA01
77860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)108ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
87860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)108ĐT THPTA01
97860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)108ĐT THPTC00
107860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)108ĐT THPTC01
117860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)108ĐT THPTC03
127860214Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)108ĐT THPTD01
137860214Biên phòng (Quân khu 4)9ĐT THPTC00
147860214Biên phòng (Quân khu 5)46ĐT THPTC00
157860214Biên phòng (Quân khu 7)32ĐT THPTC00
167860214Biên phòng (Quân khu 9)35ĐT THPTC00
177860214Biên phòng (Quân khu 4)9ĐT THPTC01
187860214Biên phòng (Quân khu 5)46ĐT THPTC01
197860214Biên phòng (Quân khu 7)32ĐT THPTC01
207860214Biên phòng (Quân khu 9)35ĐT THPTC01
217860214Biên phòng (Quân khu 4)9ĐT THPTC03
227860214Biên phòng (Quân khu 5)46ĐT THPTC03
237860214Biên phòng (Quân khu 7)32ĐT THPTC03
247860214Biên phòng (Quân khu 9)35ĐT THPTC03
257860214Biên phòng (Quân khu 4)9ĐT THPTD01
267860214Biên phòng (Quân khu 5)46ĐT THPTD01
277860214Biên phòng (Quân khu 7)32ĐT THPTD01
287860214Biên phòng (Quân khu 9)35ĐT THPTD01
297860214Biên phòng (Quân khu 4)9ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
307860214Biên phòng (Quân khu 5)46ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
317860214Biên phòng (Quân khu 7)32ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00
327860214Biên phòng (Quân khu 9)35ĐGNL HCMƯu Tiên
ĐGNL HNQ00

1. Luật (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 14

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C01; C03; D01; Q00

2. Luật (Thí sinh miền Nam)

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 6

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: C00; C01; C03; D01; Q00

3. Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 9

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

4. Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 46

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

5. Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 32

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

6. Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

7. Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 108

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

8. Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: A01

9. Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C00

10. Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

11. Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03

12. Biên phòng (Thí sinh miền Bắc)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 108

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01

13. Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 9

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C00

14. Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 46

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C00

15. Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 32

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C00

16. Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C00

17. Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 9

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

18. Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 46

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

19. Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 32

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

20. Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C01

21. Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 9

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03

22. Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 46

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03

23. Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 32

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03

24. Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: C03

25. Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 9

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01

26. Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 46

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01

27. Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 32

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01

28. Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPT

• Tổ hợp: D01

29. Biên phòng (Quân khu 4)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 9

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

30. Biên phòng (Quân khu 5)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 46

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

31. Biên phòng (Quân khu 7)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 32

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

32. Biên phòng (Quân khu 9)

Mã ngành: 7860214

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMƯu TiênĐGNL HN

• Tổ hợp: Q00

Giới thiệu trường

Học Viện Biên Phòng
  • Tên trường: Học viện Biên phòng
  • Tên viết tắt: HVBP
  • Tên tiếng Anh: Border Guard Academy
  • Mã trường: BPH
  • Địa chỉ: Số 1 Thanh Vị, phường Sơn Lộc, thị xã Sơn Tây, thành phố Hà Nội
  • Website: http://www.hvbp.edu.vn/

Học viện Biên phòng (trước đây là Trường Sĩ quan Công an nhân dân vũ trang) được thành lập ngày 20/5/1963 đóng tại Phường Sơn Lộc, Thị xã Sơn Tây, Thành phố Hà Nội; trải qua hơn 50 năm xây dựng và trưởng thành

Thời kỳ 1963 - 1975, là Trường Sĩ quan Công an nhân dân vũ trang nằm trong Bộ nội vụ (nay là Bộ Công an) được giao nhiệm vụ đào tạo, bồi dưỡng Sỹ quan với 04 chuyên ngành: Sĩ quan Biên phòng, Trinh sát Biên phòng, Quản lý cửa khẩu và Quản lý nội địa, đáp ứng yêu cầu quản lý, bảo vệ biên giới, giới tuyến tạm thời, bảo vệ lãnh tụ và các cơ quan đầu não của Đảng và Nhà nước; các mục tiêu chính trị, kinh tế, văn hoá và ngoại giao quan trọng.

Ngày 27 tháng 11 năm 1976, Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) ra Nghị định số 231/CP cho phép Trường Sĩ quan Công an nhân dân Vũ trang được đào tạo sĩ quan có trình độ Đại học nằm trong các trường đại học của Bộ Nội vụ (Sĩ quan Cảnh sát, Sĩ quan An ninh, Sĩ quan Công an nhân dân Vũ trang) và hệ thống các trường đại học của Quốc gia.

Năm 2000, Trường Đại học Biên phòng được giao nhiệm vụ đào tạo Thạc sĩ Biên phòng với 3 chuyên ngành: Quản lý biên giới, Quản lý cửa khẩu và Trinh sát Biên phòng.

Năm 2003, Trường Đại học Biên phòng được nâng cấp thành Học viện Biên phòng nằm trong hệ thống các học viện, nhà trường QĐND Việt Nam.

Ngày 01/12/2009, Thủ tướng Chính phủ ký Quyết định số 2006/QĐ-TTg giao nhiệm vụ đào tạo Tiến sỹ, sau đó Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo có quyết định giao nhiệm vụ đào tạo tiến sĩ chuyên ngành quản lý biên giới, quản lý cửa khẩu cho Học viện Biên phòng.