Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học viện cán bộ TPHCM 2025

Thông tin tuyển sinh Học viện Cán bộ TPHCM (HCA) năm 2025

Năm 2025, Học viện Cán bộ TPHCM tuyển sinh dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025 (mã phương thức là 100);

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT theo kết quả 06 học kỳ (mã phương thức là 200);

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã phương thức là 301);

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội (mã phương thức là 402).

Đối với phương thức 3: thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển thẳng theo Thông báo số 08-TB/HĐTS-HVCB ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Hội đồng tuyển sinh Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HCA năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đối tượng dự tuyển vào Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh gồm:

Tất cả thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định theo Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Học viện Cán bộ ban hành kèm theo Quyết định số 544-QĐ/HVCB ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Giám đốc Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

Quy chế

Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2025 (mã phương thức là 100);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310201Chính trị họcA01; C00; C03; C04; C14; D01
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nướcA01; C00; C03; C04; C14; D01
37310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01; C03; C04
47380101LuậtA00; A01; C00; D01; C03; C04
57760101Công tác xã hộiA01; C00; C03; C04; C14; D01; D14

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Mã ngành: 7310202

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C03; C04

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C03; C04

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đối tượng dự tuyển vào Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh gồm:

Tất cả thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định theo Thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 của Học viện Cán bộ ban hành kèm theo Quyết định số 544-QĐ/HVCB ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Giám đốc Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định;

Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

Quy chế

Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập cấp THPT theo kết quả 06 học kỳ (mã phương thức là 200);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310201Chính trị họcA01; C00; C03; C04; C14; D01
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nướcA01; C00; C03; C04; C14; D01
37310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01; C03; C04
47380101LuậtA00; A01; C00; D01; C03; C04
57760101Công tác xã hộiA01; C00; C03; C04; C14; D01; D14

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Mã ngành: 7310202

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C03; C04

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C03; C04

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14

3
ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (mã phương thức là 301);

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310201Chính trị học
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
37310205Quản lý nhà nước
47380101Luật
57760101Công tác xã hội

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Mã ngành: 7310202

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Luật

Mã ngành: 7380101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

4
Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội (mã phương thức là 402).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310201Chính trị học
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
37310205Quản lý nhà nước
47380101Luật
57760101Công tác xã hội

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Mã ngành: 7310202

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Luật

Mã ngành: 7380101

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

5
Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh và Đại học Quốc gia Hà Nội (mã phương thức là 402).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HN

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310201Chính trị họcQ00
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nướcQ00
37310205Quản lý nhà nướcQ00
47380101LuậtQ00
57760101Công tác xã hộiQ00

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: Q00

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Mã ngành: 7310202

Tổ hợp: Q00

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: Q00

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: Q00

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: Q00

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310201Chính trị học160Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; C14; D01
ĐGNL HNQ00
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước160Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; C14; D01
ĐGNL HNQ00
37310205Quản lý nhà nước200Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; C03; C04
ĐGNL HNQ00
47380101Luật220Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01; C03; C04
ĐGNL HNQ00
57760101Công tác xã hội160Ưu TiênĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA01; C00; C03; C04; C14; D01; D14
ĐGNL HNQ00

1. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01; Q00

2. Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Mã ngành: 7310202

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01; Q00

3. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C03; C04; Q00

4. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 220

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01; C03; C04; Q00

5. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐGNL HCMĐT THPTHọc BạĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; C00; C03; C04; C14; D01; D14; Q00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học viện cán bộ TPHCM các năm Tại đây

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HCA

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học viện cán bộ TPHCM
  • Tên trường: Học viện cán bộ TPHCM
  • Mã trường: HVC
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh Cadre Academy
  • Địa chỉ: 324 Chu Văn An, Phường 12, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
  • Website: http://tuyensinh.hcmca.edu.vn/

Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh thành lập theo quyết định số 1878/QĐ-TTg do Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam ký ngày 15/10/2014 trên cơ sở nâng cấp Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.