Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Học viện cán bộ TPHCM 2025

Phương thức xét tuyển năm 2024

1
Điểm thi THPT

Chỉ tiêu

Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia năm 2024: 45%

Điều kiện xét tuyển

- Thí sinh có tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển bằng ngưỡng tối thiểu đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định trở lên;

- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả dưới 1.0 điểm.

Quy chế

- Điểm trúng tuyển được xét theo ngành, xét kết quả từ cao cho đến khi đủ chỉ tiêu, Điểm xét tuyển là tổng điểm 3 môn của tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển, không nhân hệ số;

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310201Chính trị họcC00; C03; C04; C14
27310202Xây dựng Đảng & CQNNC00; C03; C04; C14
37310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01
47380101LuậtA00; A01; C00; D01
57760101Công tác xã hộiC00; C14; D01; D14

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14

Xây dựng Đảng & CQNN

Mã ngành: 7310202

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C14; D01; D14

2
Điểm học bạ

Chỉ tiêu

Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT: 50%

Điều kiện xét tuyển

- Điểm trung bình học tập đạt từ 6.0 trở lên:

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ);

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023 trở về trước: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (06 học kỳ).

- Điểm trung bình 3 môn xét tuyển của tổ hợp môn đạt từ 18.0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên khu vực và đối tượng):

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 (05 học kỳ);

+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT các năm 2023 trở về trước: dựa vào kết quả học tập trung bình cả năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 (06 học kỳ).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
17310201Chính trị họcC00; C03; C04; C14
27310202Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nướcC00; C03; C04; C14
37310205Quản lý nhà nướcA00; A01; C00; D01
47380101LuậtA00; A01; C00; D01
57760101Công tác xã hộiC00; C03; D01; D14

Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

Mã ngành: 7310202

Tổ hợp: C00; C03; C04; C14

Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Luật

Mã ngành: 7380101

Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Tổ hợp: C00; C03; D01; D14

3
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét ưu tiên từ đối tượng 1 đến đối tượng 4, trong đó:

- Đối tượng 1: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

- Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh thành trên toàn quốc và tốt nghiệp THPT năm 2024;

- Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ do các tổ chức quốc tế cấp đạt từ chuẩn tương đương bậc 3-Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam trở lên, trong thời hạn 02 năm tính đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển;

- Đối tượng 4: Thí sinh có học lực giỏi tại các trường trung học phổ thông chuyên, năng khiếu trực thuộc đại học và trực thuộc Tỉnh/ Thành phố.

Chỉ tiêu

Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển thẳng: 5%

Danh sách ngành đào tạo năm 2024

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
17310201Chính trị học100ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14
27310202Xây dựng Đảng & CQNN100ĐT THPTHọc BạC00; C03; C04; C14
37310205Quản lý nhà nước150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
47380101Luật150ĐT THPTHọc BạA00; A01; C00; D01
57760101Công tác xã hội100Học BạC00; C03; D01; D14
ĐT THPTC00; C14; D01; D14

1. Chính trị học

Mã ngành: 7310201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14

2. Xây dựng Đảng & CQNN

Mã ngành: 7310202

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; C03; C04; C14

3. Quản lý nhà nước

Mã ngành: 7310205

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

4. Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu: 150

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01

5. Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp: C00; C03; D01; D14; C14

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Học viện cán bộ TPHCM các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Học viện cán bộ TPHCM
  • Tên trường: Học viện cán bộ TPHCM
  • Mã trường: HVC
  • Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh Cadre Academy
  • Địa chỉ: 324 Chu Văn An, Phường 12, Bình Thạnh, Hồ Chí Minh
  • Website: http://tuyensinh.hcmca.edu.vn/

Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh thành lập theo quyết định số 1878/QĐ-TTg do Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam ký ngày 15/10/2014 trên cơ sở nâng cấp Trường Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh.