Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao Đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn năm 2025

Trường Cao đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với 2 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét kết quả học tập lớp 12

Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

  • Học sinh hoàn thành chương trình văn hóa THPT;
  • Học sinh tốt nghiệp Trung cấp và hoàn thành khối lượng kiến thức văn hóa dành cho học sinh trung cấp;
  • Riêng thí sinh đăng ký dự tuyễn vào các ngành thuộc khối Y Dược (Dược, Điều dưỡng, Hộ sinh) phải tốt nghiệp THPT/BT THPT và có tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 15 điểm trở lên.

Quy chế

Xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2025

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16210402Thiết kế đồ họaA00; A01
26220206Tiếng AnhD01; A01
36220212Tiếng NhậtD01; A01
46340301Kế toánA00; A01
56340404Quản trị kinh doanhA00; A01
66480105Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01
76480205Tin học ứng dụngA00; A01
86510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01
96510202Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01
106510304Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01
116520227Điện công nghiệpA00; A01
126720201DượcB00; D07
136720301Điều dưỡngB08; B00
146760204Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻB00; D01
156810103Hướng dẫn du lịchD01; C00
166810105Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uồngC00; D14
176810404Chăm sóc sắc đẹpB03; D13

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

Tổ hợp: A00; A01

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: D01; A01

Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

Tổ hợp: D01; A01

Kế toán

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: A00; A01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 6480105

Tổ hợp: A00; A01

Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6480205

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 6510201

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510202

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 6510304

Tổ hợp: A00; A01

Điện công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Tổ hợp: A00; A01

Dược

Mã ngành: 6720201

Tổ hợp: B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 6720301

Tổ hợp: B08; B00

Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ

Mã ngành: 6760204

Tổ hợp: B00; D01

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Tổ hợp: D01; C00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uồng

Mã ngành: 6810105

Tổ hợp: C00; D14

Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

Tổ hợp: B03; D13

2
Điểm học bạ

Đối tượng

  • Học sinh hoàn thành chương trình văn hóa THPT;
  • Học sinh tốt nghiệp Trung cấp và hoàn thành khối lượng kiến thức văn hóa dành cho học sinh trung cấp;
  • Riêng thí sinh đăng ký dự tuyễn vào các ngành thuộc khối Y Dược (Dược, Điều dưỡng, Hộ sinh) phải tốt nghiệp THPT/BT THPT và có tổng điểm các môn thuộc tổ hợp xét tuyển đạt 15 điểm trở lên.

Quy chế

Xét kết quả học tập lớp 12 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16210402Thiết kế đồ họaA00; A01
26220206Tiếng AnhD01; A01
36220212Tiếng NhậtD01; A01
46340301Kế toánA00; A01
56340404Quản trị kinh doanhA00; A01
66480105Công nghệ kỹ thuật máy tínhA00; A01
76480205Tin học ứng dụngA00; A01
86510201Công nghệ kỹ thuật cơ khíA00; A01
96510202Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01
106510304Công nghệ kỹ thuật cơ điện tửA00; A01
116520227Điện công nghiệpA00; A01
126720201DượcB00; D07
136720301Điều dưỡngB08; B00
146760204Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻB00; D01
156810103Hướng dẫn du lịchD01; C00
166810105Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uồngC00; D14
176810404Chăm sóc sắc đẹpB03; D13

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

Tổ hợp: A00; A01

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: D01; A01

Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

Tổ hợp: D01; A01

Kế toán

Mã ngành: 6340301

Tổ hợp: A00; A01

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 6480105

Tổ hợp: A00; A01

Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6480205

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 6510201

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510202

Tổ hợp: A00; A01

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 6510304

Tổ hợp: A00; A01

Điện công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Tổ hợp: A00; A01

Dược

Mã ngành: 6720201

Tổ hợp: B00; D07

Điều dưỡng

Mã ngành: 6720301

Tổ hợp: B08; B00

Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ

Mã ngành: 6760204

Tổ hợp: B00; D01

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Tổ hợp: D01; C00

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uồng

Mã ngành: 6810105

Tổ hợp: C00; D14

Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

Tổ hợp: B03; D13

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
16210402Thiết kế đồ họa0ĐT THPTHọc BạA00; A01
26220206Tiếng Anh0ĐT THPTHọc BạD01; A01
36220212Tiếng Nhật0ĐT THPTHọc BạD01; A01
46340301Kế toán0ĐT THPTHọc BạA00; A01
56340404Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạA00; A01
66480105Công nghệ kỹ thuật máy tính0ĐT THPTHọc BạA00; A01
76480205Tin học ứng dụng0ĐT THPTHọc BạA00; A01
86510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí0ĐT THPTHọc BạA00; A01
96510202Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐT THPTHọc BạA00; A01
106510304Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử0ĐT THPTHọc BạA00; A01
116520227Điện công nghiệp0ĐT THPTHọc BạA00; A01
126720201Dược0ĐT THPTHọc BạB00; D07
136720301Điều dưỡng0ĐT THPTHọc BạB08; B00
146760204Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ0ĐT THPTHọc BạB00; D01
156810103Hướng dẫn du lịch0ĐT THPTHọc BạD01; C00
166810105Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uồng0ĐT THPTHọc BạC00; D14
176810404Chăm sóc sắc đẹp0ĐT THPTHọc BạB03; D13

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

2. Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01

3. Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; A01

4. Kế toán

Mã ngành: 6340301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

5. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

6. Công nghệ kỹ thuật máy tính

Mã ngành: 6480105

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

7. Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6480205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

8. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 6510201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

9. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

10. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 6510304

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

11. Điện công nghiệp

Mã ngành: 6520227

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01

12. Dược

Mã ngành: 6720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; D07

13. Điều dưỡng

Mã ngành: 6720301

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B08; B00

14. Chăm sóc và nuôi dưỡng trẻ

Mã ngành: 6760204

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B00; D01

15. Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: D01; C00

16. Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uồng

Mã ngành: 6810105

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: C00; D14

17. Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: B03; D13

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh

Thời gian xét tuyển:

  • Đợt 1: Từ ngày ra thông báo tới hết ngày 30/08/2025.
  • Đợt 2: Từ ngày 01/09/2025 tới 30/10/2025.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

Theo mẫu do Nhà trường quy định

File PDF đề án

Tải file PDF Thông tin Tuyển sinh 2025 hệ Cao đẳng tại đây

Giới thiệu trường

Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn
  • Tên trường: Trường Cao đẳng Bách Khoa Nam Sài Gòn
  • Mã trường: CDD0229
  • Địa chỉ: 47 Cao Lỗ, Phường 4, Quận 8, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Website: https://namsaigon.edu.vn/

Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn là một trong những cơ sở đào tạo nghề uy tín tại Thành phố Hồ Chí Minh, chuyên cung cấp các chương trình giáo dục chất lượng cao nhằm trang bị kiến thức và kỹ năng thực hành cho sinh viên trong nhiều lĩnh vực như công nghệ thông tin, điện - điện tử, cơ khí, kế toán, quản trị kinh doanh, marketing và các ngành nghề kỹ thuật khác. Với phương châm “Học để làm – Làm để thành công”, nhà trường luôn chú trọng xây dựng chương trình đào tạo sát thực tiễn, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, giúp sinh viên dễ dàng thích nghi với môi trường làm việc sau khi tốt nghiệp.

Sứ mệnh của trường là đào tạo nguồn nhân lực có tay nghề cao, đáp ứng nhu cầu của xã hội và sự phát triển của nền kinh tế số. 

Giá trị cốt lõi của Trường Cao đẳng Bách khoa Nam Sài Gòn bao gồm: chất lượng – thực tiễn – sáng tạo – hội nhập