Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương VI 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao Đẳng Giao Thông Vận Tải Trung Ương VI năm 2025

Trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải Trung Ương VI thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với 3 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét điểm trung bình học kỳ I lớp 12

Phương thức 2: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12

Phương thức 3: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Xét điểm tổng của 3 môn thi THPT

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16210403Thiết kế nội thất
26340102Kinh doanh xuất nhập khẩu
36340113Logistics
46340202Tài chính ngân hàng
56340302Kế toán doanh nghiệp
66340404Quần trị kinh doanh
76340413Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng
86480205Tin học ứng dụng
96480209Quản trị mạng máy tính
106510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
116510110Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt
126510216Công nghệ ô tô
136510902Công nghệ kỹ thuật trắc địa
146520121Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo)
156520123Hàn (kỹ thuật gia công kim loại)
166520184Vận hành máy thi công mặt đường
176520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
186520263Cơ điện tử
196580201Kỹ thuật xây dựng
206580205Xây dựng cầu đường bộ
216580301Quản lý xây dựng
226840101Khai thác vận tải

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 6210403

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Mã ngành: 6340102

Logistics

Mã ngành: 6340113

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 6340202

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 6340302

Quần trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng

Mã ngành: 6340413

Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6480205

Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 6480209

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 6510105

Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt

Mã ngành: 6510110

Công nghệ ô tô

Mã ngành: 6510216

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

Mã ngành: 6510902

Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 6520121

Hàn (kỹ thuật gia công kim loại)

Mã ngành: 6520123

Vận hành máy thi công mặt đường

Mã ngành: 6520184

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Cơ điện tử

Mã ngành: 6520263

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6580201

Xây dựng cầu đường bộ

Mã ngành: 6580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Khai thác vận tải

Mã ngành: 6840101

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Quy chế

Điểm trung bình học kỳ I hoặc cả năm lớp 12

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16210403Thiết kế nội thất
26340102Kinh doanh xuất nhập khẩu
36340113Logistics
46340202Tài chính ngân hàng
56340302Kế toán doanh nghiệp
66340404Quần trị kinh doanh
76340413Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng
86480205Tin học ứng dụng
96480209Quản trị mạng máy tính
106510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
116510110Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt
126510216Công nghệ ô tô
136510902Công nghệ kỹ thuật trắc địa
146520121Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo)
156520123Hàn (kỹ thuật gia công kim loại)
166520184Vận hành máy thi công mặt đường
176520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
186520263Cơ điện tử
196580201Kỹ thuật xây dựng
206580205Xây dựng cầu đường bộ
216580301Quản lý xây dựng
226840101Khai thác vận tải

Thiết kế nội thất

Mã ngành: 6210403

Kinh doanh xuất nhập khẩu

Mã ngành: 6340102

Logistics

Mã ngành: 6340113

Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 6340202

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 6340302

Quần trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng

Mã ngành: 6340413

Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6480205

Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 6480209

Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 6510105

Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt

Mã ngành: 6510110

Công nghệ ô tô

Mã ngành: 6510216

Công nghệ kỹ thuật trắc địa

Mã ngành: 6510902

Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 6520121

Hàn (kỹ thuật gia công kim loại)

Mã ngành: 6520123

Vận hành máy thi công mặt đường

Mã ngành: 6520184

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Cơ điện tử

Mã ngành: 6520263

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6580201

Xây dựng cầu đường bộ

Mã ngành: 6580205

Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Khai thác vận tải

Mã ngành: 6840101

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
16210403Thiết kế nội thất35ĐT THPTHọc Bạ
26340102Kinh doanh xuất nhập khẩu70ĐT THPTHọc Bạ
36340113Logistics30ĐT THPTHọc Bạ
46340202Tài chính ngân hàng50ĐT THPTHọc Bạ
56340302Kế toán doanh nghiệp90ĐT THPTHọc Bạ
66340404Quần trị kinh doanh80ĐT THPTHọc Bạ
76340413Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng70ĐT THPTHọc Bạ
86480205Tin học ứng dụng50ĐT THPTHọc Bạ
96480209Quản trị mạng máy tính25ĐT THPTHọc Bạ
106510105Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng35ĐT THPTHọc Bạ
116510110Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt30ĐT THPTHọc Bạ
126510216Công nghệ ô tô300ĐT THPTHọc Bạ
136510902Công nghệ kỹ thuật trắc địa30ĐT THPTHọc Bạ
146520121Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo)50ĐT THPTHọc Bạ
156520123Hàn (kỹ thuật gia công kim loại)25ĐT THPTHọc Bạ
166520184Vận hành máy thi công mặt đường20ĐT THPTHọc Bạ
176520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí30ĐT THPTHọc Bạ
186520263Cơ điện tử20ĐT THPTHọc Bạ
196580201Kỹ thuật xây dựng50ĐT THPTHọc Bạ
206580205Xây dựng cầu đường bộ50ĐT THPTHọc Bạ
216580301Quản lý xây dựng30ĐT THPTHọc Bạ
226840101Khai thác vận tải20ĐT THPTHọc Bạ

1. Thiết kế nội thất

Mã ngành: 6210403

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

2. Kinh doanh xuất nhập khẩu

Mã ngành: 6340102

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

3. Logistics

Mã ngành: 6340113

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

4. Tài chính ngân hàng

Mã ngành: 6340202

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

5. Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 6340302

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

6. Quần trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

7. Quản trị kinh doanh vật tư xây dựng

Mã ngành: 6340413

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

8. Tin học ứng dụng

Mã ngành: 6480205

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

9. Quản trị mạng máy tính

Mã ngành: 6480209

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

10. Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng

Mã ngành: 6510105

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

11. Xây dựng và bảo dưỡng công trình giao thông đường sắt

Mã ngành: 6510110

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

12. Công nghệ ô tô

Mã ngành: 6510216

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

13. Công nghệ kỹ thuật trắc địa

Mã ngành: 6510902

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

14. Cắt gọt kim loại (Cơ khí chế tạo)

Mã ngành: 6520121

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

15. Hàn (kỹ thuật gia công kim loại)

Mã ngành: 6520123

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

16. Vận hành máy thi công mặt đường

Mã ngành: 6520184

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

17. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

18. Cơ điện tử

Mã ngành: 6520263

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

19. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6580201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

20. Xây dựng cầu đường bộ

Mã ngành: 6580205

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

21. Quản lý xây dựng

Mã ngành: 6580301

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

22. Khai thác vận tải

Mã ngành: 6840101

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh\

Thời gian xét tuyển:

  • Nhận hồ sơ đợt 1: từ ngày ra thông báo đến 31/10/2025 (đến khi đủ chỉ tiêu sẽ ngừng nhận hồ sơ);
  • Nhập học: Liên tục trong năm 2025.
  • Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường, hoặc gửi qua Bưu điện, hoặc đăng kỷ trực tuyến tai: www.hcmct6.edu.vn
  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng / hồ sơ.

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển (nhận tại trường hoặc tải tại www.hcmct6.edu.vn);
  • Bản sao học bạ, Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời ( hoặc bằng tốt nghiệp THPT)

File PDF đề án

Tải file PDF Thông tin Tuyển sinh 2025 hệ Cao đẳng tại đây

Giới thiệu trường

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải trung ương VI
  • Tên trường: Trường Cao đẳng Giao Thông Vận Tải Trung Ương VI
  • Mã trường: CDT026
  • Địa chỉ: Số 189, đường Kinh Dương Vương, phường 12, Quận 6, Tp.HCM
  • Website: http://www.hcmct3.edu.vn/

Tiền thân của Trường Cao đẳng GTVT Trung ương VI là Trường TH GTVT 6 được thành lập theo quyết định số 4942/QĐTC ngày 28/12/1976 của Bộ GTVT. Ngày 13/02/1990 Bộ trưởng Bộ GTVT ra quyết định 199/QĐ/TCCB-LĐ đổi tên Trường Trung học GTVT 6 thành Trường Trung học Giao thông vận tải Khu vực III trực thuộc Bộ GTVT. Trường Cao đẳng GTVT III được thành lập trên cơ sở Trường Trung học Giao thông vận tải Khu vực III theo quyết định số 3093/QĐ/BGD & ĐT-TCCB ngày 8/07/2002 của bộ trưởng Bộ GD & ĐT và Quyết định số 2766/2002/QĐ-BGTVT của Bộ trưởng Bộ GTVT ngày 30/8/2002 quy định cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của trường.

Trường có nhiệm vụ đào tạo đội ngũ cán bộ khoa học kỹ thuật có trình độ cao đẳng và các trình độ thấp hơn trong lĩnh vực GTVT; nghiên cứu khoa học phục vụ yêu cầu phát triển kinh tế xã hội. Nhiệm vụ ban đầu của Trường là đào tạo, bổ túc cán bộ kỹ thuật, cán bộ quản lý của ngành  GTVT theo chỉ tiêu của Bộ. Ngoài nhiệm vụ trên, Bộ GTVT còn giao thêm việc đào tạo cán bộ qui  hoạch cho các đô thị, trung tâm công nghiệp, các tỉnh vùng sâu vùng xa và cấp huyện; mở rộng  phạm vi và đối tượng đào tạo theo địa chỉ, hợp đồng, vận dụng khai thác tiềm năng sẵn có của  trường và nguồn kinh phí tự trang trải; trường được quyền liên kết nghiên cứu đào tạo và thực hiện hợp đồng sản xuất thực nghiệm trong và ngoài nước.… 

Ngày 18/5/2017 Trường Cao đẳng GTVT III đổi tên thành Trường Cao đẳng Giao thông vận tải Trung ương VI dựa trên số Quyết định số 702/QĐ-LĐTB-XH ngày 18/5/2017 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội.