Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao Đẳng Kỹ Nghệ II năm 2025

Trường Cao đẳng Kỹ Nghệ II thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với 2 phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Quy chế

Xét điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1 6520310Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
26210402Thiết kế đồ họa
36340113Logistic
46340120Bán hàng trong siêu thị
56340203Tài chính tín dụng
66340302Kế toán doanh nghiệp
76340417Quản trị doanh nghiệp vừa và nhpr
86480102Kỹ thuật sữa chữa, lắp ráp máy tính
96480202Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
106480209Quản trị mạng Máy tính
116510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
126510216Công nghệ ô tô
136520121Cắt gọt kim loại
146520123Hàn
156520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
166520225Điện tử công nghiệp
176520226Điện dân dụng
186520227Điện Công nghiệp
196520263Cơ điện tử
206520309Xử lý nước thải công nghiệp
216540205May thời trang
226540206Thiết kế thời trang
236580201Kỹ thuật xây dựng
246720201Dược
256720202Kỹ thuật dược
266810103Hướng dẫn du lịch
276810206Quản trị nhà hàng
286810207Kỹ thuật chế biến món ăn
296810404Chăm sóc sắc đẹp
306850203Bảo hộ lao động

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

Mã ngành:  6520310

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

Logistic

Mã ngành: 6340113

Bán hàng trong siêu thị

Mã ngành: 6340120

Tài chính tín dụng

Mã ngành: 6340203

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 6340302

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhpr

Mã ngành: 6340417

Kỹ thuật sữa chữa, lắp ráp máy tính

Mã ngành: 6480102

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã ngành: 6480202

Quản trị mạng Máy tính

Mã ngành: 6480209

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 6510201

Công nghệ ô tô

Mã ngành: 6510216

Cắt gọt kim loại

Mã ngành: 6520121

Hàn

Mã ngành: 6520123

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Điện tử công nghiệp

Mã ngành: 6520225

Điện dân dụng

Mã ngành: 6520226

Điện Công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Cơ điện tử

Mã ngành: 6520263

Xử lý nước thải công nghiệp

Mã ngành: 6520309

May thời trang

Mã ngành: 6540205

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 6540206

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6580201

Dược

Mã ngành: 6720201

Kỹ thuật dược

Mã ngành: 6720202

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Quản trị nhà hàng

Mã ngành: 6810206

Kỹ thuật chế biến món ăn

Mã ngành: 6810207

Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 6850203

2
Điểm học bạ

Đối tượng

Đã tốt nghiệp Trung học phổ thông.

Quy chế

Xét tuyển học bạ lớp 12

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1 6520310Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải
26210402Thiết kế đồ họa
36340113Logistic
46340120Bán hàng trong siêu thị
56340203Tài chính tín dụng
66340302Kế toán doanh nghiệp
76340417Quản trị doanh nghiệp vừa và nhpr
86480102Kỹ thuật sữa chữa, lắp ráp máy tính
96480202Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
106480209Quản trị mạng Máy tính
116510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí
126510216Công nghệ ô tô
136520121Cắt gọt kim loại
146520123Hàn
156520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
166520225Điện tử công nghiệp
176520226Điện dân dụng
186520227Điện Công nghiệp
196520263Cơ điện tử
206520309Xử lý nước thải công nghiệp
216540205May thời trang
226540206Thiết kế thời trang
236580201Kỹ thuật xây dựng
246720201Dược
256720202Kỹ thuật dược
266810103Hướng dẫn du lịch
276810206Quản trị nhà hàng
286810207Kỹ thuật chế biến món ăn
296810404Chăm sóc sắc đẹp
306850203Bảo hộ lao động

Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

Mã ngành:  6520310

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

Logistic

Mã ngành: 6340113

Bán hàng trong siêu thị

Mã ngành: 6340120

Tài chính tín dụng

Mã ngành: 6340203

Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 6340302

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhpr

Mã ngành: 6340417

Kỹ thuật sữa chữa, lắp ráp máy tính

Mã ngành: 6480102

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã ngành: 6480202

Quản trị mạng Máy tính

Mã ngành: 6480209

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 6510201

Công nghệ ô tô

Mã ngành: 6510216

Cắt gọt kim loại

Mã ngành: 6520121

Hàn

Mã ngành: 6520123

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Điện tử công nghiệp

Mã ngành: 6520225

Điện dân dụng

Mã ngành: 6520226

Điện Công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Cơ điện tử

Mã ngành: 6520263

Xử lý nước thải công nghiệp

Mã ngành: 6520309

May thời trang

Mã ngành: 6540205

Thiết kế thời trang

Mã ngành: 6540206

Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6580201

Dược

Mã ngành: 6720201

Kỹ thuật dược

Mã ngành: 6720202

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Quản trị nhà hàng

Mã ngành: 6810206

Kỹ thuật chế biến món ăn

Mã ngành: 6810207

Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

Bảo hộ lao động

Mã ngành: 6850203

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1 6520310Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải25ĐT THPTHọc Bạ
26210402Thiết kế đồ họa30ĐT THPTHọc Bạ
36340113Logistic20ĐT THPTHọc Bạ
46340120Bán hàng trong siêu thị25ĐT THPTHọc Bạ
56340203Tài chính tín dụng30ĐT THPTHọc Bạ
66340302Kế toán doanh nghiệp30ĐT THPTHọc Bạ
76340417Quản trị doanh nghiệp vừa và nhpr30ĐT THPTHọc Bạ
86480102Kỹ thuật sữa chữa, lắp ráp máy tính20ĐT THPTHọc Bạ
96480202Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)20ĐT THPTHọc Bạ
106480209Quản trị mạng Máy tính30ĐT THPTHọc Bạ
116510201Công nghệ kỹ thuật cơ khí70ĐT THPTHọc Bạ
126510216Công nghệ ô tô70ĐT THPTHọc Bạ
136520121Cắt gọt kim loại30ĐT THPTHọc Bạ
146520123Hàn 20ĐT THPTHọc Bạ
156520205Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí30ĐT THPTHọc Bạ
166520225Điện tử công nghiệp20ĐT THPTHọc Bạ
176520226Điện dân dụng30Học BạĐT THPT
186520227Điện Công nghiệp30ĐT THPTHọc Bạ
196520263Cơ điện tử20ĐT THPTHọc Bạ
206520309Xử lý nước thải công nghiệp2ĐT THPTHọc Bạ
216540205May thời trang20ĐT THPTHọc Bạ
226540206Thiết kế thời trang20ĐT THPTHọc Bạ
236580201Kỹ thuật xây dựng20ĐT THPTHọc Bạ
246720201Dược0ĐT THPTHọc Bạ
256720202Kỹ thuật dược40ĐT THPTHọc Bạ
266810103Hướng dẫn du lịch35ĐT THPTHọc Bạ
276810206Quản trị nhà hàng20ĐT THPTHọc Bạ
286810207Kỹ thuật chế biến món ăn30ĐT THPTHọc Bạ
296810404Chăm sóc sắc đẹp40ĐT THPTHọc Bạ
306850203Bảo hộ lao động30ĐT THPTHọc Bạ

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

2. Logistic

Mã ngành: 6340113

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

3. Bán hàng trong siêu thị

Mã ngành: 6340120

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

4. Tài chính tín dụng

Mã ngành: 6340203

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

5. Kế toán doanh nghiệp

Mã ngành: 6340302

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

6. Quản trị doanh nghiệp vừa và nhpr

Mã ngành: 6340417

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

7. Kỹ thuật sữa chữa, lắp ráp máy tính

Mã ngành: 6480102

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

8. Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

Mã ngành: 6480202

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

9. Quản trị mạng Máy tính

Mã ngành: 6480209

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

10. Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 6510201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

11. Công nghệ ô tô

Mã ngành: 6510216

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

12. Cắt gọt kim loại

Mã ngành: 6520121

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

13. Hàn

Mã ngành: 6520123

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

14. Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

Mã ngành: 6520205

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

15. Điện tử công nghiệp

Mã ngành: 6520225

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

16. Điện dân dụng

Mã ngành: 6520226

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: Học BạĐT THPT

• Tổ hợp:

17. Điện Công nghiệp

Mã ngành: 6520227

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

18. Cơ điện tử

Mã ngành: 6520263

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

19. Xử lý nước thải công nghiệp

Mã ngành: 6520309

Chỉ tiêu: 2

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

20. May thời trang

Mã ngành: 6540205

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

21. Thiết kế thời trang

Mã ngành: 6540206

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

22. Kỹ thuật xây dựng

Mã ngành: 6580201

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

23. Dược

Mã ngành: 6720201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

24. Kỹ thuật dược

Mã ngành: 6720202

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

25. Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Chỉ tiêu: 35

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

26. Quản trị nhà hàng

Mã ngành: 6810206

Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

27. Kỹ thuật chế biến món ăn

Mã ngành: 6810207

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

28. Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

29. Bảo hộ lao động

Mã ngành: 6850203

Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

30. Kỹ thuật thoát nước và xử lý nước thải

Mã ngành:  6520310

Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp:

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh

Thời gian xét tuyển:

  • Đợt 1: 29/08/2025
  • Đợt 2: 20/09/2025

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu (Tải về). 

+ Bằng tốt nghiệp/Giấy chứng nhận tốt nghiệp Trung học phổ thông tạm thời (photo công chứng). 

+ Học bạ Trung học phổ thông (photo công chứng). 

+ Căn cước công dân (photo công chứng). 

+ Giấy khai sinh bản sao.

+ Giấy khám sức khỏe (thời hạn không quá 06 tháng)

+ Thẻ Bảo hiểm y tế (photo – nếu có). 

Học phí

  • 14.000.000 đồng/năm học, bao gồm các ngành: Thiết kế đồ họa; Logictics, Bán hàng trong siêu thị; Kế toán doanh nghiệp; Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ; Tài chính tín dụng.
  • 15.000.000 đồng/năm học, các nghề còn lại

File PDF đề án

Tải file PDF Thông tin Tuyển sinh 2025 hệ Cao đẳng tại đây

Giới thiệu trường

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II
  • Tên trường: Trường Cao đẳng Kỹ Nghệ II
  • Mã trường: CT0202
  • Địa chỉ: 502 Đỗ Xuân Hợp, Phường Phước Bình, TP.Thủ Đức, TP.HCM
  • Website: https://hvct.edu.vn/#

Với những kết quả đã đạt được Ngày 04/4/2016, Thủ tướng Chính phủ ban hành Quyết định số 538/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Cao đẳng nghề Kỹ thuật công nghệ TP.HCM (nay là Trường Cao Đẳng Kỹ Nghệ II).

Hiện nay Trường gồm có 5 phòng, 08 Khoa, 7 Trung tâm với tổng số 121 cán bộ, giảng viên nhân viên; trong đó hơn 60% giảng viên đạt trình độ từ thạc sĩ trở lên, đội ngũ giảng viên đều đạt chuẩn về chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm và đang từng bước hoàn thiện để đạt chuẩn theo tiêu chí trường chất lượng cao tiếp cận các nước trong khu vực và Quốc tế. Với 6 lần tham gia hội thi giáo viên dạy nghề giỏi cấp Toàn quốc, trường có 16 giáo viên tham gia và đều đạt giải, trong đó có 1 giải nhất, 5 giải nhì, 3 giải ba; 13 giáo viên được công nhận đạt giáo viên dạy nghề giỏi Thành phố Hồ Chí Minh, trong đó có 02 giải nhất. Trường có 02 giáo viên được tặng giải thưởng Nguyễn Văn Trỗi – giải thưởng dành cho giáo viên dạy nghề tiêu biểu.

Trường Cao đẳng Kỹ nghệ II sẽ trở thành một cơ sở giáo dục nghề nghiệp chất lượng cao, hiện đại, hội nhập quốc tế, đáp ứng yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực có tay nghề cao phục vụ công cuộc công nghiệp hóa, hiện đại hóa, góp phần phát triển kinh tế, văn hóa, xã hội của khu vực, của đất nước. Xây dựng môi trường văn hóa nhân văn trong nền kinh tế tri thức, tạo cơ hội để người học tự học suốt đời. Ứng dụng thành tựu khoa học, công nghệ trong dạy học. Cung ứng các dịch vụ giáo dục nghề nghiệp tiên tiến, gia tăng khả năng cạnh tranh đảm bảo sự phát triển bền vững của nhà trường.