Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội 2025

Thông tin tuyển sinh Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội năm 2025

Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội thông báo tuyển sinh hệ Cao đẳng chính quy năm 2025 với phương thức như sau:

Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc Gia

Phương thức 2: Xét học bạ lớp 12

Các ngành đào tạo: 

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

1.1 Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

1.2 Quy chế

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT Quốc gia.

Điểm xét tuyển = Điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên

Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm xét tuyển từ 16.00 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16210402Thiết kế đồ họaA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
26220205Tiếng ĐứcA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
36220206Tiếng AnhA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
46220209Tiếng Trung QuốcA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
56220211Tiếng Hàn QuốcA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
66220212Tiếng NhậtA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
76340113LogisticsA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
86340118Marketing thương mạiA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
96340122Thương mại điện tửA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
106340404Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
116480201Công nghệ thông tinA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
126510202Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
136510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
146810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
156810103Hướng dẫn du lịchA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
166810207Kỹ thuật chế biến món ănA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
176810404Chăm sóc sắc đẹpA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Đức

Mã ngành: 6220205

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 6220209

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Logistics

Mã ngành: 6340113

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Marketing thương mại

Mã ngành: 6340118

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Thương mại điện tử

Mã ngành: 6340122

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510202

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 6510303

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 6810101

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Kỹ thuật chế biến món ăn

Mã ngành: 6810207

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

2
Điểm học bạ

2.1 Đối tượng

Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

2.2 Quy chế

Xét kết quả học tập cuối khóa trong học bạ.

Điểm xét tuyển = Điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên

Điều kiện nhận hồ sơ: Điểm xét tuyển từ 17.00 điểm trở lên

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
16210402Thiết kế đồ họaA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
26220205Tiếng ĐứcA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
36220206Tiếng AnhA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
46220209Tiếng Trung QuốcA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
56220211Tiếng Hàn QuốcA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
66220212Tiếng NhậtA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
76340113LogisticsA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
86340118Marketing thương mạiA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
96340122Thương mại điện tửA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
106340404Quản trị kinh doanhA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
116480201Công nghệ thông tinA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
126510202Công nghệ kỹ thuật ô tôA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
136510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tửA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
146810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
156810103Hướng dẫn du lịchA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
166810207Kỹ thuật chế biến món ănA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
176810404Chăm sóc sắc đẹpA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Đức

Mã ngành: 6220205

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 6220209

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Logistics

Mã ngành: 6340113

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Marketing thương mại

Mã ngành: 6340118

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Thương mại điện tử

Mã ngành: 6340122

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510202

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 6510303

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 6810101

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Kỹ thuật chế biến món ăn

Mã ngành: 6810207

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
16210402Thiết kế đồ họa0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
26220205Tiếng Đức0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
36220206Tiếng Anh0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
46220209Tiếng Trung Quốc0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
56220211Tiếng Hàn Quốc0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
66220212Tiếng Nhật0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
76340113Logistics0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
86340118Marketing thương mại0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
96340122Thương mại điện tử0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
106340404Quản trị kinh doanh0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
116480201Công nghệ thông tin0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
126510202Công nghệ kỹ thuật ô tô0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
136510303Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
146810101Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
156810103Hướng dẫn du lịch0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
166810207Kỹ thuật chế biến món ăn0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15
176810404Chăm sóc sắc đẹp0ĐT THPTHọc BạA00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

1. Thiết kế đồ họa

Mã ngành: 6210402

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

2. Tiếng Đức

Mã ngành: 6220205

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

3. Tiếng Anh

Mã ngành: 6220206

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

4. Tiếng Trung Quốc

Mã ngành: 6220209

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

5. Tiếng Hàn Quốc

Mã ngành: 6220211

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

6. Tiếng Nhật

Mã ngành: 6220212

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

7. Logistics

Mã ngành: 6340113

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

8. Marketing thương mại

Mã ngành: 6340118

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

9. Thương mại điện tử

Mã ngành: 6340122

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

10. Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 6340404

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

11. Công nghệ thông tin

Mã ngành: 6480201

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

12. Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 6510202

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

13. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 6510303

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

14. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 6810101

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

15. Hướng dẫn du lịch

Mã ngành: 6810103

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

16. Kỹ thuật chế biến món ăn

Mã ngành: 6810207

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

17. Chăm sóc sắc đẹp

Mã ngành: 6810404

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; A08; C00; C03; C14; C19; B01; B03; DH5; D01; D05; D14; D15

Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Hồ sơ đăng ký tuyển sinh

Hồ sơ đăng ký xét tuyển:

- 1 bộ  Hồ sơ học sinh- sinh viên theo mẫu của nhà trường

- 1  Bản sao học bạ (Công chứng)

- 1 Bản sao bằng hoặc giấy chứng nhận TN

-  1 Bản sao giấy khai sinh

-  2 Phòng bì dán tem, ghi rõ địa chỉ nhận

- 4  ảnh 4 x6 chụp mới nhất

File PDF đề án

Tải file PDF Thông tin Tuyển sinh 2025 hệ Cao đẳng tại đây. 

Giới thiệu trường

Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội
  • Tên trường: Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội
  • Mã trường: CDD0115
  • Địa chỉ: Số 1 - Kiều Mai - P. Xuân Phương - TP. Hà Nội
  • Website: ngoaingucongnghe.edu.vn

Trường Cao Đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội là cơ sở giáo dục nghề nghiệp nằm trong hệ thống giáo dục Quốc dân Việt Nam. Với sứ mệnh được giao là cơ sở đào tạo nhóm ngành Ngoại ngữ, Công nghệ, Du lịch và Kinh tế cung cấp nguồn nhân lực trình độ cao đẳng chất lượng cao cho thành phố Hà Nội nói riêng và cả nước nói chung.

Trường có sứ mạng tiếp nối truyền thống của Thủ đô ngàn năm văn hiến; đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu và chuyển giao khoa học ứng dụng, kỹ thuật - công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội của Thủ đô Hà Nội và cả nước.

1. SỨ MẠNG

Trường Cao đẳng Ngoại ngữ và Công nghệ Hà Nội (FTC) có sứ mạng tiếp nối truyền thống của Thủ đô ngàn năm văn hiến; với nhiệm vụ tổ chức đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, nghiên cứu và chuyển giao khoa học công nghệ, ứng dụng, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội của Thủ đô Hà Nội và cả nước.

2. TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030

Trường thuộc nhóm các trường Cao đẳng dẫn đầu trong Hệ thống giáo dục nghề nghiệp quốc gia bằng việc theo đuổi một số hoạt động đặc thù với chất lượng vượt trội trong đào tạo nhân lực và chuyển giao công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển của các lĩnh vực, ngành nghề, góp phần thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội.

3. GIÁ TRỊ CỐT LÕI

Lối sống đẹp - Học vấn rộng - Chuyên môn sâu - Kỹ năng cao - Thành đạt sớm