Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2024
Năm 2024, Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An thông báo tuyển sinh theo 4 phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT; Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM và Xét tuyển thẳng.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2024 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, học bạ, ĐGNL của ĐHQG HCM đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D12; D15; D66 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; C20; D13 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A08; B00; C08; D07 | 15 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C02; D10 | 15 | |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 15 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D08 | 15 | |
7 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; C01; D84 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15; D66; D84 | 17 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D12; D15; D66 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; C20; D13 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A08; B00; C08; D07 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C02; D10 | 18 | |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D08 | 18 | |
7 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; C01; D84 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15; D66; D84 | 18 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2025 Tại Đây
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 500 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 500 | ||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 500 | ||
4 | 7340301 | Kế toán | 500 | ||
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | 500 | ||
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 500 | ||
7 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 500 | ||
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 500 |
Lưu ý: Đề án chi tiết của trường Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2025 Tại Đây