Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2025

Thông tin tuyển sinh Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An (DLA) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An dự kiến tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển như sau: 

- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT năm 2025

- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT

- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM 

- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

Tổng điểm thi THPT của tổ hợp 3 môn + Điểm ưu tiên

2) Nguyên tắc xét tuyển

Lấy điểm từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu

3) Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng kí xét tuyển

- Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

 

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D12; D15; D6615
27340101Quản trị Kinh doanhA01; B03; C20; D1315
37340201Tài chính - Ngân hàngA08; B00; C08; D0715
47340301Kế toánA00; A09; C02; D1015
57380107Luật Kinh tếA00; C00; C04; C0515
67480201Công nghệ thông tinA00; C01; C14; D0815
77510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A02; C01; D8415
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D15; D66; D8417

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D12; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; B03; C20; D13

Điểm chuẩn 2024: 15

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Tổ hợp: A08; B00; C08; D07

Điểm chuẩn 2024: 15

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A09; C02; D10

Điểm chuẩn 2024: 15

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C04; C05

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; C01; C14; D08

Điểm chuẩn 2024: 15

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A02; C01; D84

Điểm chuẩn 2024: 15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D15; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 17

2
Điểm học bạ

Đối tượng

1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

2) Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt.

3) Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.

4) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

Điều kiện xét tuyển

- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức

Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.

Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.

Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.

Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.

Quy chế

1) Điểm xét tuyển

1.1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)] + UT

1.2) Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt.

Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT

1.3) Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.

- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT

1.4) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).

Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.

2) Nguyên tắc xét tuyển

- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.

3) Hồ sơ xét tuyển

- Phiếu đăng ký xét tuyển

- Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ AnhD01; D12; D15; D6618
27340101Quản trị Kinh doanhA01; B03; C20; D1318
37340201Tài chính - Ngân hàng
47340301Kế toánA00; A09; C02; D1018
57380107Luật Kinh tếA00; C00; C04; C0518
67480201Công nghệ thông tinA00; C01; C14; D0818
77510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựngA00; A02; C01; D8418
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hànhD01; D15; D66; D8418

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Tổ hợp: D01; D12; D15; D66

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Tổ hợp: A01; B03; C20; D13

Điểm chuẩn 2024: 18

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Tổ hợp: A00; A09; C02; D10

Điểm chuẩn 2024: 18

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Tổ hợp: A00; C00; C04; C05

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Tổ hợp: A00; C01; C14; D08

Điểm chuẩn 2024: 18

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7510103

Tổ hợp: A00; A02; C01; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Tổ hợp: D01; D15; D66; D84

Điểm chuẩn 2024: 18

3
Điểm ĐGNL HCM

Điều kiện xét tuyển

Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)

Tham dự kỳ thi đánh giá năng lực 2025 do ĐHQG TP.HCM tổ chức và có kết quả đạt từ mức điểm xét tuyển do Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An quy định

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm ĐGNL HCM

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh500
27340101Quản trị Kinh doanh500
37340201Tài chính - Ngân hàng500
47340301Kế toán500
57380107Luật Kinh tế500
67480201Công nghệ thông tin500
77510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng500
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành500

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024: 500

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024: 500

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024: 500

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024: 500

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024: 500

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024: 500

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7510103

Điểm chuẩn 2024: 500

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024: 500

4
ƯTXT, XT thẳng

Điều kiện xét tuyển

Theo quy định của quy chế tuyển sinh hiện hành.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh
27340101Quản trị Kinh doanh
37340201Tài chính - Ngân hàng
47340301Kế toán
57380107Luật Kinh tế
67480201Công nghệ thông tin
77510103Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng
87810103Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Ngôn ngữ Anh

Mã ngành: 7220201

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: 7340301

Điểm chuẩn 2024:

Luật Kinh tế

Mã ngành: 7380107

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng

Mã ngành: 7510103

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Điểm chuẩn 2024:

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An các năm Tại đây

File PDF đề án

Giới thiệu trường

Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An
Preview
  • Tên trường: Trường Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 
  • Mã trường: DLA
  • Tên tiếng Anh: Long An University of Economics and Industry
  • Địa chỉ: Quốc lộ 1, Phường Khánh Hậu, Tp. Tân An,Tỉnh Long An
  • Website: https://www.daihoclongan.edu.vn/

Vào tháng 01 năm 2020 Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An đã được công nhận là cơ sở giáo dục Đại học đạt chuẩn chất lượng theo Bộ tiêu chuẩn chất lượng mới của Bộ GD&ĐT. Với kết quả này, theo luật Giáo dục Đại học sửa đổi, Trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An chính thức được tự chủ trong việc mở ngành và liên kết đào tạo.