Đối tượng
1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
2) Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt.
3) Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
4) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương)
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của các hình thức
Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=18.
Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt >=18.
Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12 phải đạt >=6.
Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) phải đạt >=6.
Quy chế
1) Điểm xét tuyển
1.1) Xét tuyển học bạ theo tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK 1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK 2 năm lớp 11) + (Điểm của HK 1 năm lớp 12)] + UT
1.2) Xét tuyển theo tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển phải đạt.
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của năm lớp 12 môn 1) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 2) + (Điểm TB của năm lớp 12 môn 3)] + UT
1.3) Xét tuyển theo điểm trung bình của năm lớp 12.
- Điểm xét tuyển = (Điểm TB của năm lớp 12) + UT
1.4) Xét tuyển học bạ theo điểm trung bình 5 học kỳ (học kỳ 1, 2 lớp 10 và học kỳ 1,2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12).
Điểm xét tuyển = [(Điểm TB của HK1 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 10) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK2 năm lớp 11) + (Điểm TB của HK1 năm lớp 12)]/5 + UT.
2) Nguyên tắc xét tuyển
- Xét tuyển từ cao xuống thấp đến hết chỉ tiêu của các ngành.
3) Hồ sơ xét tuyển
- Phiếu đăng ký xét tuyển
- Bản photo học bạ THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
- Bản photo bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT có chứng thực (có thể bổ sung sau)
Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Điểm chuẩn 2024 | Ghi chú |
---|
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D12; D15; D66 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A01; B03; C20; D13 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | | | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C02; D10 | 18 | |
5 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 18 | |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D08 | 18 | |
7 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; C01; D84 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15; D66; D84 | 18 | |
Mã ngành: 7220201
Tổ hợp: D01; D12; D15; D66
Điểm chuẩn 2024: 18
Mã ngành: 7340101
Tổ hợp: A01; B03; C20; D13
Điểm chuẩn 2024: 18
Mã ngành: 7340201
Điểm chuẩn 2024:
Mã ngành: 7340301
Tổ hợp: A00; A09; C02; D10
Điểm chuẩn 2024: 18
Mã ngành: 7380107
Tổ hợp: A00; C00; C04; C05
Điểm chuẩn 2024: 18
Mã ngành: 7480201
Tổ hợp: A00; C01; C14; D08
Điểm chuẩn 2024: 18
Mã ngành: 7510103
Tổ hợp: A00; A02; C01; D84
Điểm chuẩn 2024: 18
Mã ngành: 7810103
Tổ hợp: D01; D15; D66; D84
Điểm chuẩn 2024: 18