Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2023
Năm 2023, trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An sử dụng các phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT; Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM; Xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo đặt hàng.
Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn các phương thức: học bạ, điểm thi tốt nghiệp, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C02; D10 | 15 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; C20; D13 | 15 | |
3 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | A08; B00; C08; D07 | 15 | |
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 15 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D08 | 15 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; C01; D84 | 15 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D12; D15; D66 | 15 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15; D66; D84 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | 550 | ||
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 550 | ||
3 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | 550 | ||
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | 550 | ||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 550 | ||
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | 550 | ||
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 550 | ||
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 550 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340301 | Kế toán | A00; A09; C02; D10 | 18 | |
2 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A01; B03; C20; D13 | 18 | |
3 | 7340201 | Tài chính- Ngân hàng | A08; B00; C08; D07 | 18 | |
4 | 7380107 | Luật Kinh tế | A00; C00; C04; C05 | 18 | |
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D08 | 18 | |
6 | 7510103 | Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng | A00; A02; C01; D84 | 18 | |
7 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D12; D15; D66 | 18 | |
8 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01; D15; D66; D84 | 18 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com