Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2022, Xem diem chuan Dai Hoc Kinh Te Cong Nghiep Long An nam 2022

Điểm chuẩn vào trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An năm 2022

Năm 2022, trường Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An sử dụng các phương thức tuyển sinh (thi tuyển, xét tuyển hoặc kết hợp thi tuyển và xét tuyển) như sau: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT; Xét tuyển theo kết quả đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM; Xét tuyển thẳng và Xét tuyển theo đặt hàng.

Điểm chuẩn Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 16/9. Theo đó, ngành quản trị công nghệ truyền thông và ngành kiến trúc có điểm chuẩn cao hơn các ngành còn lại theo cả 3 phương thức xét tuyển. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2022

Tra cứu điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2022 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2022

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An - 2022

Năm:

Xét điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C02; D10 15
2 7340115 Marketing A01; B03; D13; C20 15
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01; B03; D13; C20 15
4 7380107 Luật kinh tế C00; A00; C04; C05 15
5 7340201 Tài chính Ngân hàng B00; D07; A08; C08 15
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; C14; B08; C01 15
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A02; D84; C01 15
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D84; D66; D10 15
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D84; D66; D10 15
10 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A01; B03; D13; C20 16
11 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 17
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C02; D10 18
2 7340115 Marketing A01; B03; D13; C20 18
3 7340101 Quản trị kinh doanh A01; B03; D13; C20 18
4 7380107 Luật kinh tế C00; A00; C04; C05 18
5 7340201 Tài chính Ngân hàng B00; D07; A08; C08 18
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; C14; B08; C01 18
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A02; D84; C01 18
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01; D84; D66; D10 18
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D84; D66; D10 18
10 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông A01; B03; D13; C20 19
11 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 20
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán NL 550
2 7340115 Marketing NL 550
3 7340101 Quản trị kinh doanh NL 550
4 7380107 Luật kinh tế NL 550
5 7340201 Tài chính Ngân hàng NL 550
6 7480201 Công nghệ thông tin NL 550
7 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng NL 550
8 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành NL 550
9 7220201 Ngôn ngữ Anh NL 550
10 7340410 Quản trị công nghệ truyền thông NL 600
11 7580101 Kiến trúc NL 650
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2022 tại đây
>> Xem thêm điểm chuẩn năm 2021

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Kinh Tế Công Nghiệp Long An năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Luyện thi THPT-ĐH Tuyensinh247