Đã có điểm chuẩn vào trường cao đẳng Điện Lực miền trung năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | C340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 12 | |
2 | C340201 | Tài chính -Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 12 | |
3 | C340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 12 | |
4 | C480202 | Tin học ứng dụng | A00; A01; D01; D07 | 12 | |
5 | C510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; D07 | 12 | |
6 | C510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | A00; A01; D01; D07 | 12 |