Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Sư Phạm Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2015
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: 20 |
Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C15, D01 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: 22.5 |
Sư phạm Tin học | A00, A01, D01, D90 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: 16.5 |
Sư phạm Lịch sử | A07, C00, C15, D78 | 15 | Điểm chuẩn học bạ: 16.5 |
Tiếng Anh | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 19 | |
Tiếng Nhật | 13 | Điểm chuẩn học bạ: 18 | |
Kế toán | 11 | Điểm chuẩn học bạ: 16.5 | |
Quản trị văn phòng | 11 | Điểm chuẩn học bạ: 16.5 |