Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Sư Phạm Hòa Bình năm 2016
Xem danh sách trúng tuyển vào trường năm 2016 tại đây
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Giáo dục Mầm non | M00 | 0 | |
| Giáo dục Tiểu học | C00 | 0 | |
| Sư phạm Toán học | A00 | 0 | |
| Sư phạm Hóa học | B00 | 0 | |
| Sư phạm Ngữ văn | C00 | 0 | |
| Sư phạm Âm nhạc | N00 | 0 | |
| Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 0 | |
| Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 0 | |
| Tiếng Anh | D01 | 0 | |
| Quản trị kinh doanh | A00; D1 | 0 | |
| Tài chính - Ngân hàng | A00; D1 | 0 | |
| Kế toán | A00; D1 | 0 | |
| Quản trị văn phòng | C00; D1 | 0 | |
| Tin học ứng dụng | A00 | 0 | |
| Công tác xã hội | C00; D1 | 0 |