Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Sư Phạm Kiên Giang năm 2015
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|
Giáo dục Mầm non | M00; R00; VĂN+NĂNG KHIẾU + ĐỊA | 0 | |
Giáo dục Tiểu học | A00; C00; D01 | 0 | |
Giáo dục Công dân | C00; D14 | 0 | |
Giáo dục Thể chất | T00; TOÁN+NĂNG KHIẾU+ HÓA, TOÁN+NĂNG KHIẾU+ LÝ | 0 | |
Sư phạm Ngữ văn | C00; D14; D15 | 0 | |
Sư phạm Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 0 | |
Việt Nam học | C00; C03; C04; D01 | 0 | |
Tiếng Anh | D01; D14; D15 | 0 | |
Tin học ứng dụng | A00; A01; A02 | 0 |