Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn 2024, Xem diem chuan Cao Dang Su Pham Lang Son nam 2024

     Điểm chuẩn trường Cao đẳng Sư Phạm Lạng Sơn năm 2015 

TT

Mã ngành

Tên ngành, chương trình đào tạo

Điểm chuẩn

ĐGNL

Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL

I

Chương trình đặc biệt

 

 

1               

7540105MP

Công nghệ chế biến thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

550

 

2               

7620301MP

Nuôi trồng thuỷ sản (Chương trình Minh Phú – NTU)

550

 

3               

7340101A

Quản trị kinh doanh (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

675

120

4               

7340301 PHE

Kế toán (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

650

110

5               

7480201 PHE

Công nghệ thông tin (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

650

100

6               

7810201 PHE

Quản trị khách sạn (Chương trình song ngữ Anh-Việt)

650

120

7               

7810103P

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình song ngữ Pháp-Việt)

550

 

II

Chương trình chuẩn

 

 

8               

7620303

Khoa học thủy sản (02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản)

500

 

 

9               

7620305

Quản lý thuỷ sản

500

 

10            

7620301

Nuôi trồng thuỷ sản (03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản)

500

 

11            

7420201

Công nghệ sinh học

550

 

12            

7520320

Kỹ thuật môi trường (02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động)

500

 

13            

7520103

Kỹ thuật cơ khí (02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số)

550

 

14            

7510202

Công nghệ chế tạo máy

500

 

15            

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

500

 

16            

7520115

Kỹ thuật nhiệt (03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm)

500

 

17            

7840106

Khoa học hàng hải (02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics)

600

 

18            

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

500

 

19            

7520122

Kỹ thuật tàu thủy

500

 

20            

7520130

Kỹ thuật ô tô

600

 

21            

7520201

Kỹ thuật điện (chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử)

550

 

22            

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

550

 

23            

7580201

Kỹ thuật xây dựng (02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng)

550

 

24            

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

550

 

25            

7520301

Kỹ thuật hoá học

500

 

26            

7540101

Công nghệ thực phẩm (02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm)

550

 

27            

7540105

Công nghệ chế biến thuỷ sản (02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch)

500

 

28            

7480201

Công nghệ thông tin (03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính)

650

100

29            

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

600

 

30            

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

600

110

31            

7810201

Quản trị khách sạn

600

110

32            

7340101

Quản trị kinh doanh

675

120

33            

7340115

Marketing

675

120

34            

7340121

Kinh doanh thương mại

650

110

35            

7340201

Tài chính - Ngân hàng (02 chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng; Công nghệ tài chính)

650

110

36            

7340301

Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán)

650

110

37            

7380101

Luật (02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế)

600

 

38            

7220201

Ngôn ngữ Anh (04 chuyên ngành: Biên - phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh - Trung)

650

130

39            

7310101

Kinh tế (02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế)

600

 

40            

7310105

Kinh tế phát triển

600

 

 

Tổng số 35 ngành (55 CTĐT/chuyên ngành)

 

 

 Lưu ý:

Thí sinh đạt điểm chuẩn như thông báo ở trên được coi là trúng tuyển có điều kiện.

Để chính thức trúng tuyển, Thí sinh phải đăng ký ngành trúng tuyển là Nguyện vọng cao nhất (Nguyện vọng 1) trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT từ ngày 10/7/2023 - 30/7/2023 để đảm bảo trúng tuyển chính thức vào Trường.

Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn năm 2024

Tra cứu điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn năm 2024 chính xác nhất ngay sau khi trường công bố kết quả!


Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn năm 2024

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Trường: Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn - 2024

Chưa có Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây
>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2021

Tham Gia Group Dành Cho 2K7 luyện thi Tn THPT - ĐGNL - ĐGTD

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Điểm chuẩn Cao Đẳng Sư Phạm Lạng Sơn năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com