Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Sư Phạm Thái Bình năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|
| Sư phạm Mầm non | C03, C04, D01, M00 | 13 | |
| Giáo dục Mầm non | C03, C04, D01, M00 | 15 | |
| Giáo dục Tiểu học | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| Sư phạm Giáo dục công dân | C00, D01 | 15 | |
| Sư phạm Giáo dục Thể chất | T00, T01 | 15 | |
| Sư phạm Toán học | A00, A01, D01 | 15 | |
| Sư phạm Vật lí | A00, A01, D01 | 15 | |
| Sư phạm Hóa học | A00, B00, D01 | 15 | |
| Sư phạm Sinh học | B00, D01 | 15 | |
| Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp | A00, B00, D01 | 15 | |
| Sư phạm Ngữ văn | C00, D01 | 15 | |
| Sư phạm Lịch sử | C00, D01 | 15 | |
| Sư phạm Địa lý | A00, A01, C00, D01 | 15 | |
| Sư phạm Âm nhạc | N00 | 15 | |
| Sư phạm Mĩ thuật | H00 | 15 | |
| Sư phạm Tiếng Anh | D01 | 15 |