Điểm chuẩn vào trường Cao Đẳng Văn Hóa Nghệ Thuật Nghệ An năm 2015
Tham khảo điểm chuẩn tất cả các ngành năm trước phía dưới
  Chú ý:  Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó
| Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú | 
|---|---|---|---|
| HỆ CAO ĐẲNG | 0 | ||
| HỆ TRUNG CẤP | 0 | ||
| Sư phạm Âm nhạc | Ngữ văn, Thẩm âm, Đàn - Hát(hệ số 2) | 20 | Xét học bạ: 20 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Sư phạm Nhạc- Họa mầm non | Ngữ văn, Hát, Đọc - Kể diễn cảm | 15 | Xét học bạ: 15 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Sư phạm Mỹ thuật | Ngữ văn, Vẽ màu, Hình họa(hệ số 2) | 20 | Xét học bạ: 20 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Nghệ thuật biểu diễn múa dân gian dân tộc | Thẩm âm, Múa (hệ số 2) | 15 | Xét học bạ: 15 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Biểu diễn nhạc cụ truyền thống | Thẩm âm, Đàn (hệ số 2) | 15 | Xét học bạ: 15 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | Thẩm âm, Đàn (hệ số 2) | 15 | Xét học bạ: 15 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Thanh nhạc | Thẩm âm, Hát (hệ số 2) | 15 | Xét học bạ: 15 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Đồ họa | Ngữ văn, Vẽ màu, Hình họa(hệ số 2) | 20 | Xét học bạ: 20 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Biểu diễn nhạc cụ phương Tây | Ngữ văn, Thẩm âm, Đàn (hệ số 2) | 20 | Xét học bạ: 20 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 | 
| Thanh nhạc | Ngữ văn, Thẩm âm, Hát (hệ số 2) | 20 | Xét học bạ: 20 điểm, điểm chuyển ngành >=5.0 |