Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2023
Theo lãnh đạo Đại học Bách khoa Hà Nội, điểm chuẩn cao nhất trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp năm 2023 dự kiến trên 29. Trong chiều nay, 22/8, Đại học Bách khoa Hà Nội sẽ công bố điểm chuẩn chi tiết từng ngành.
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 đã được công bố đến các thí sinh vào chiều ngày 22/8. Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT, điểm đánh giá tư duy phía dưới.
Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:
a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp môn không có môn chính:
ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên1
b) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tổ hợp môn có môn chính
ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x3/4] + Điểm ưu tiên1
c) Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2023, tổ hợp K00, thang điểm 100:
ĐX = Điểm thi ĐGTD2 + Điểm ưu tiên3 + Điểm thưởng4
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24.6 | |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.49 | |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22.7 | |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 21 | |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 23.7 | |
6 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.04 | |
7 | CH3 | Kỹ thuật In | A00; A01; D07 | 22.7 | |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.44 | |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 24.55 | |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 25.55 | |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | A00; A01 | 27.57 | |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.47 | |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.74 | |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 25.14 | |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 24.98 | |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.39 | |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.83 | |
18 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.52 | |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.75 | |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.47 | |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.69 | |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 26.46 | |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.04 | |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.73 | |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 | |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.7 | |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 26.45 | |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.3 | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 21 | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21 | |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25.45 | |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh) | D01 | 25.17 | |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.94 | |
34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 29.42 | |
35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 | |
36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.8 | |
37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.05 | |
38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | A00; A01; D28 | 27.64 | |
39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.16 | |
40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | A00; A01; D29 | 27.32 | |
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.75 | |
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 24.96 | |
43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.47 | |
44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | A00; A01 | 23.32 | |
45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 24.02 | |
46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.85 | |
47 | MI1 | Toán-Tin | A00; A01 | 27.21 | |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.06 | |
49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.25 | |
50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 26.18 | |
51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 23.7 | |
52 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 21.5 | |
53 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 24.28 | |
54 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 22.31 | |
55 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 24.02 | |
56 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.48 | |
57 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 25.31 | |
58 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 25.5 | |
59 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25 | |
60 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.7 | |
61 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.7 | |
62 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 24.96 | |
63 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 21.4 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 51.84 | |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 56.05 | |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 54.8 | |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 52.95 | |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 50.6 | |
6 | CH2 | Hóa học | K00 | 51.58 | |
7 | CH3 | Kỹ thuật In | K00 | 53.96 | |
8 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 55.83 | |
9 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 58.69 | |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 61.27 | |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 72.23 | |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 56.27 | |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 68.74 | |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 58.29 | |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 53.29 | |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 53.55 | |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.58 | |
18 | EM4 | Kế toán | K00 | 51.04 | |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 52.45 | |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 51.42 | |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 52.57 | |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 66.46 | |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 56.03 | |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 62.72 | |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 64.17 | |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 56.55 | |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 65.23 | |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.67 | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 51.12 | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.6 | |
31 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 53.84 | |
32 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.9 | |
33 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 79.22 | |
34 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 83.97 | |
35 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 76.61 | |
36 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật) | K00 | 72.03 | |
37 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin Global ICT (CT tiên tiến) | K00 | 79.12 | |
38 | IT-EP | Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp) | K00 | 69.67 | |
39 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 65.81 | |
40 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 57.23 | |
41 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 60 | |
42 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia) | K00 | 52.45 | |
43 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.08 | |
44 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 53.95 | |
45 | MI1 | Toán-Tin | K00 | 70.57 | |
46 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 67.29 | |
47 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 54.37 | |
48 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 63.66 | |
49 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 52.51 | |
50 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 50.4 | |
51 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 54.68 | |
52 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 52.56 | |
53 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 53.02 | |
54 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.28 | |
55 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 56.41 | |
56 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 60.39 | |
57 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 57.4 | |
58 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 51.5 | |
59 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 51.11 | |
60 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 60.12 | |
61 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.7 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com