Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2025 chính xác

Điểm chuẩn vào HUST - Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2025

Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội 2025 theo phương thức xét tuyển điểm thi đánh giá tư duy, xét tuyển tài năng và xét điểm thi THPT 2025 chính thức được công bố đến tất cả thí sinh vào 16h00 ngày 22/08.

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét (ĐX) như sau:

a) Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp môn không có môn chính, thang điểm 30:
ĐX = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên1

b) Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp môn có môn chính, thang điểm 30:
ĐX = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính) x 3/4 ] + Điểm ưu tiên1

c) Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với tổ hợp K01, thang điểm 30:
ĐX = [(Toán x 3 + Ngữ Văn x 1 + Lý/Hóa/Sinh/Tin x 2) x 1/2 ] + Điểm ưu tiên1

d) Điểm xét tuyển theo kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) năm 2024 hoặc 2025, tổ hợp K00, thang điểm 100:
ĐX = Điểm thi ĐGTD2 + Điểm ưu tiên3 + Điểm thưởng4

e) Điểm xét tuyển theo phương thức XTTN diện 1.2 (Chứng chỉ quốc tế) và 1.3 (Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn), thang điểm 100: 
ĐX = Điểm XTTN + Điểm ưu tiên3
 
Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy.
Xem điểm chuẩn chi tiết từng ngành, từng phương thức phía dưới:

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)A00; B00; D0721Môn chính: Toán
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0221
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0220
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D0720Môn chính: Toán
Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0723.02Môn chính: Toán
Kỹ thuật Sinh họcB03; C01; C02; X0223.02
Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0723.38Môn chính: Toán
Kỹ thuật Thực phẩmB03; C01; C02; X0223.38
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)A00; B00; D0721.38Môn chính: Toán
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0221.38
Kỹ thuật Hoá họcA00; B00; D0724.05Môn chính: Toán
Kỹ thuật Hoá họcB03; C01; C02; X0224.05
Hoá họcA00; B00; D0723.19Môn chính: Toán
Hoá họcB03; C01; C02; X0223.19
Công nghệ giáo dụcD0123.3
Công nghệ giáo dụcA00; A01; B03; C01; C02; X0223.8
Quản lý giáo dụcD0123.2
Quản lý giáo dụcA00; A01; B03; C01; C02; X0223.7
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)A00; A0126.56Môn chính: Toán
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.56
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)A00; A0128.12Môn chính: Toán
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0228.12
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2927.27Môn chính: Toán
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)B03; C01; C02; X0227.27
Kỹ thuật ĐiệnA00; A0127.55Môn chính: Toán
Kỹ thuật ĐiệnB03; C01; C02; X0227.55
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoáA00; A0128.48Môn chính: Toán
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoáB03; C01; C02; X0228.48
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)D0123.06Môn chính: Toán
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)A01; B03; C01; C02; D07; X0223.56
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)D0123.71Môn chính: Toán
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)A01; B03; C01; C02; D07; X0224.21Môn chính: Toán
Quản lý năng lượngD0123.7Môn chính: Toán
Quản lý năng lượngA00; A01; B03; C01; C02; X0224.2
Quản lý công nghiệpD0123.9Môn chính: Toán
Quản lý công nghiệpA00; A01; B03; C01; C02; X0224.4
Quản trị kinh doanhD0124.3Môn chính: Toán
Quản trị kinh doanhA00; A01; B03; C01; C02; X0224.8
Kế toánA00; A01; B03; C01; C02; X0224.63
Kế toánD0124.13Môn chính: Toán
Tài chính - Ngân hàngD0124.3Môn chính: Toán
Tài chính - Ngân hàngA00; A01; B03; C01; C02; X0224.8
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)A00; A0126.62Môn chính: Toán
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.62
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)A00; A0127.55Môn chính: Toán
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0227.55
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)A00; A0125.58Môn chính: Toán
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0225.58
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0227.85
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)A00; A01; D2827.85Môn chính: Toán
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D2626.55Môn chính: Toán
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)B03; C01; C02; X0226.55
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A0128.07Môn chính: Toán
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngB03; C01; C02; X0228.07
Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0026.32Môn chính: Toán
Kỹ thuật Y sinhB03; C01; C02; X0226.32
Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0722.22Môn chính: Toán
Kỹ thuật Môi trườngB03; C01; C02; X0222.22
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721.53Môn chính: Toán
Quản lý Tài nguyên và Môi trườngB03; C01; C02; X0221.53
Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0124.3Môn chính: Ngoại ngữ
Tiếng Anh KHKT và Công nghệB03; C01; C02; X0224.8
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếD0124.3Môn chính: Ngoại ngữ
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếB03; C01; C02; X0224.8
Tiếng Trung KHKT và Công nghệD01; D0424.86Môn chính: Ngoại ngữ
Tiếng Trung KHKT và Công nghệB03; C01; C02; X0225.36
Kỹ thuật NhiệtA00; A0125.47Môn chính: Toán
Kỹ thuật NhiệtB03; C01; C02; X0225.47
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0229.39
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)A00; A0129.39Môn chính: Toán
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)A00; A0128.69Môn chính: Toán
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)B03; C01; C02; X0228.69
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)A00; A01; D2827.97Môn chính: Toán
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)B03; C01; C02; X0227.97
Công nghệ thông tin (Global ICT)A00; A0128.66Môn chính: Toán
Công nghệ thông tin (Global ICT)B03; C01; C02; X0228.66
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)A00; A01; D2927.83Môn chính: Toán
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)B03; C01; C02; X0227.83
CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0129.19Môn chính: Toán
CNTT: Khoa học Máy tínhB03; C01; C02; X0229.19
CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.83Môn chính: Toán
CNTT: Kỹ thuật Máy tínhB03; C01; C02; X0228.83
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)A00; A0126.74Môn chính: Toán
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0226.74
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)A00; A0125Môn chính: Toán
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)B03; C01; C02; X0225
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D2626.19Môn chính: Toán
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)B03; C01; C02; X0226.19
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2825.68Môn chính: Toán
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)B03; C01; C02; X0225.68
Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0127.9Môn chính: Toán
Kỹ thuật Cơ điện tửB03; C01; C02; X0227.9
Kỹ thuật Cơ khíA00; A0126.62Môn chính: Toán
Kỹ thuật Cơ khíB03; C01; C02; X0226.62
Toán - TinA00; A0127.8Môn chính: Toán
Toán - TinB03; C01; C02; X0227.8
Hệ thống thông tin quản lýA00; A0127.72Môn chính: Toán
Hệ thống thông tin quản lýB03; C01; C02; X0227.72
Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)A00; A01; D0723.7Môn chính: Toán
Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0223.7
Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0725.39Môn chính: Toán
Kỹ thuật Vật liệuB03; C01; C02; X0225.39
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0728.25Môn chính: Toán
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoB03; C01; C02; X0228.25
Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0725.16Môn chính: Toán
Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitB03; C01; C02; X0225.16
Kỹ thuật inA00; A01; D0724.06Môn chính: Toán
Kỹ thuật inB03; C01; C02; X0224.06
Vật lý kỹ thuậtA00; A0126.41Môn chính: Toán
Vật lý kỹ thuậtB03; C01; C02; X0226.41
Kỹ thuật hạt nhânB03; C01; C02; X0225.07
Kỹ thuật hạt nhânA00; A01; A0225.07Môn chính: Toán
Vật lý Y khoaA00; A01; A0225.2Môn chính: Toán
Vật lý Y khoaB03; C01; C02; X0225.2
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)A00; A0125.18Môn chính: Toán
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)B03; C01; C02; X0225.18
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D2925.84Môn chính: Toán
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)B03; C01; C02; X0225.84
Kỹ thuật Ô tôA00; A0127.03Môn chính: Toán
Kỹ thuật Ô tôB03; C01; C02; X0227.03
Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0126.25Môn chính: Toán
Kỹ thuật Cơ khí động lựcB03; C01; C02; X0226.25
Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0126.6Môn chính: Toán
Kỹ thuật Hàng khôngB03; C01; C02; X0226.6
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)D0119
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; B03; C01; C02; X0219.5
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)D0121.3
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)A00; A01; B03; C01; C02; X0221.8
Công nghệ Dệt - MayA00; A01; D0722.48Môn chính: Toán
Công nghệ Dệt - MayB03; C01; C02; X0222.48

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Bách Khoa Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)50.08
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)47.99
Kỹ thuật Sinh học54.3
Kỹ thuật Thực phẩm55.05
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)50.88
Kỹ thuật Hoá học56.86
Hoá học54.66
Công nghệ giáo dục61.66
Quản lý giáo dục61.25
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)65.8
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)73.86
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)68.73
Kỹ thuật Điện69.88
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá76.43
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)60.66
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)63.36
Quản lý năng lượng63.32
Quản lý công nghiệp64.15
Quản trị kinh doanh65.81
Kế toán65.11
Tài chính - Ngân hàng65.81
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)66.05
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)69.88
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)61.77
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)71.97
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)65.76
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông73.51
Kỹ thuật Y sinh64.82
Kỹ thuật Môi trường52.63
Quản lý Tài nguyên và Môi trường51.19
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ65.81
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế65.81
Tiếng Trung KHKT và Công nghệ68.14
Kỹ thuật Nhiệt61.32
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)86.97
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)78.49
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)72.81
Công nghệ thông tin (Global ICT)78.19
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)71.83
CNTT: Khoa học Máy tính83.39
CNTT: Kỹ thuật Máy tính79.86
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)66.54
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)59.49
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)64.28
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)62.18
Kỹ thuật Cơ điện tử72.32
Kỹ thuật Cơ khí66.05
Toán - Tin71.62
Hệ thống thông tin quản lý71.07
Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)55.89
Kỹ thuật Vật liệu60.99
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano74.76
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit60.04
Kỹ thuật in56.88
Vật lý kỹ thuật65.19
Kỹ thuật hạt nhân59.68
Vật lý Y khoa60.2
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)60.12
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)62.84
Kỹ thuật Ô tô67.74
Kỹ thuật Cơ khí động lực64.53
Kỹ thuật Hàng không65.97
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)46.48
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)54.07
Công nghệ Dệt - May53.17

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Bách Khoa Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Sinh học55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Thực phẩm55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Hoá học55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Hoá học55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Công nghệ giáo dục57.22XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Quản lý giáo dục56.75XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)61.93XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)78.24XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)65.26XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Điện66.57XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá85.44XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)56.09XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)59.16XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Quản lý năng lượng59.11XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Quản lý công nghiệp60.05XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Quản trị kinh doanh61.94XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kế toán61.14XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Tài chính - Ngân hàng61.94XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)62.21XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)66.57XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)57.34XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)72.71XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)61.89XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông77.22XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Y sinh60.81XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Môi trường55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Quản lý Tài nguyên và Môi trường55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ61.94XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế61.94XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Tiếng Trung KHKT và Công nghệ64.59XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Nhiệt56.83XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)95.64XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)87.95XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)75.17XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Công nghệ thông tin (Global ICT)87.59XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)72.3XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
CNTT: Khoa học Máy tính93.92XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
CNTT: Kỹ thuật Máy tính89.62XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)62.78XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)60.2XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)57.81XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Cơ điện tử73.74XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Cơ khí62.21XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Toán - Tin71.69XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Hệ thống thông tin quản lý70.05XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Vật liệu56.45XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano80.9XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit55.37XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật in55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Vật lý kỹ thuật61.23XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật hạt nhân55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Vật lý Y khoa55.56XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)55.47XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)58.56XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Ô tô64.13XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Cơ khí động lực60.48XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Kỹ thuật Hàng không62.12XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn
Công nghệ Dệt - May55XTTN diện 1.3: dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Bách Khoa Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế năm 2025

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Sinh học55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Thực phẩm55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Hoá học55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Hoá học55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Công nghệ giáo dục58.43XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Quản lý giáo dục57.7XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)65.71XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)76.4XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)70.85XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Điện72.88XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá78.83XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)56.68XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)61.42XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Quản lý năng lượng61.35XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Quản lý công nghiệp62.81XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Quản trị kinh doanh65.73XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kế toán64.49XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Tài chính - Ngân hàng65.73XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)66.15XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)72.88XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)58.62XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)74.73XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)65.64XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông76.09XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Y sinh63.98XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Môi trường55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Quản lý Tài nguyên và Môi trường55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ65.73XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế65.73XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Tiếng Trung KHKT và Công nghệ69.81XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Nhiệt57.82XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)93.18XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)82.32XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)75.47XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Công nghệ thông tin (Global ICT)81.82XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)74.61XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
CNTT: Khoa học Máy tính90.61XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
CNTT: Kỹ thuật Máy tính84.64XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)67.02XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)63.04XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)59.34XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Cơ điện tử75.04XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Cơ khí66.15XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Toán - Tin74.42XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Hệ thống thông tin quản lý73.93XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Vật liệu57.24XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano77.2XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit55.58XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật in55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Vật lý kỹ thuật64.63XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật hạt nhân55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Vật lý Y khoa55.87XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)55.72XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)60.5XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Ô tô69.12XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Cơ khí động lực63.47XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Kỹ thuật Hàng không66XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT
Công nghệ Dệt - May55XTTN diện 1.2: Xét tuyển dựa trên CCQT

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Đại Học Bách Khoa Hà Nội sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây