Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022
Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố Đề án tuyển sinh năm 2022. Theo đó, tổng chỉ tiêu tuyển sinh hệ đai học chính quy là 7.990 sinh viên, gồm 3 phương thức tuyển sinh là: xét tuyển tài năng; xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi ĐGTD; xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9 theo kết quả đánh giá tư duy và điểm thi tốt nghiệp THPT. Xem chi tiết điểm chuẩn phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2022
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1y | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 23.25 | |
2 | BF2y | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 23.35 | |
3 | BF-E12y | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.35 | |
4 | CH1Y | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 | |
5 | CH2y | Hoá học | A00; B00; D07 | 23.03 | |
6 | CH3y | Kỹ thuật in | A00; B00; D07 | 23.03 | |
7 | CH-E11y | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 23.7 | |
8 | ED2y | Công nghệ giáo dục | A00; A01; D01 | 23.15 | |
9 | EE1y | Kỹ thuật Điện | A00; A01 | 23.05 | |
10 | EE2y | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01 | 27.61 | |
11 | EE-E18y | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.55 | |
12 | EE-E8y | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.99 | |
13 | EE-Epy | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.99 | |
14 | EM1y | Kinh tế công nghiệp | A00; A01; D01 | 24.3 | |
15 | EM2y | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01 | 23.3 | |
16 | EM3y | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.35 | |
17 | EM4y | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.2 | |
18 | EM5y | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.2 | |
19 | EM-E13y | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.18 | |
20 | EM-E14y | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | D07; A01; D01 | 24.51 | |
21 | ET1y | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01 | 24.5 | |
22 | ET2y | Kỹ thuật Y sinh (mới) | A00; A01 | 23.15 | |
23 | ET-E16y | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.71 | |
24 | ET-E4y | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.19 | |
25 | ET-E5y | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.89 | |
26 | ET-E9y | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 24.14 | |
27 | ET-LUHY | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.15 | |
28 | EV1y | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 | |
29 | EV2y | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D07 | 23.03 | |
30 | FL1y | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 23.06 | |
31 | FL2y | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.06 | |
32 | HE1y | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 23.26 | |
33 | IT2y | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.29 | |
34 | IT-E6y | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01 | 27.25 | |
35 | ME1y | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 26.33 | |
36 | ME2y | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 23.5 | |
37 | ME-E1y | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.28 | |
38 | ME-Guy | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 23.36 | |
39 | ME-LUHy | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; D26 | 23.29 | |
40 | ME-NUTy | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 23.21 | |
41 | MI1y | Toán - Tin | A00; A01 | 26.45 | |
42 | MI2y | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01 | 26.54 | |
43 | MS1y | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 23.16 | |
44 | MS-E3y | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01 | 23.16 | |
45 | PH1y | Vật lý kỹ thuật | A00; A01 | 23.29 | |
46 | PH2y | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02 | 23.29 | |
47 | PH3y | Vật lý y khoa | A00; A01; A02 | 23.29 | |
48 | TE1y | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.41 | |
49 | TE2y | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 24.16 | |
50 | TE3y | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 24.23 | |
51 | TE-E2y | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 24.06 | |
52 | TE-Epy | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 23.55 | |
53 | TROY-Bay | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 23.4 | |
54 | TROY-ITy | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 25.15 | |
55 | TX1y | Kỹ thuật Dệt - May | A00; A01 | 23.1 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1x | Kỹ thuật Sinh học | K00; K01 | 14.5 | |
2 | BF2x | Kỹ thuật Thực phẩm | K00; K01 | 15.6 | |
3 | BF-E12x | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.6 | |
4 | CH1x | Kỹ thuật Hoá học | K00; K01 | 14.05 | |
5 | CH2x | Hoá học | K00; K01 | 14.05 | |
6 | CH3x | Kỹ thuật in | K00; K01 | 14.05 | |
7 | CH-E11x | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.35 | |
8 | ED2x | Công nghệ giáo dục | K00; K01 | 14.5 | |
9 | EE1x | Kỹ thuật Điện | K00; K01 | 14.4 | |
10 | EE2X | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | K00; K01 | 17.43 | |
11 | EE-E18x | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.4 | |
12 | EE-E8x | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 17.04 | |
13 | EE-Epx | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00; K01 | 14 | |
14 | EM1x | Kinh tế công nghiệp | K00; K01; K02 | 14.88 | |
15 | EM2x | Quản lý công nghiệp | K00; K01; K02 | 17.67 | |
16 | EM3x | Quản trị kinh doanh | K00; K01; K02 | 15.1 | |
17 | EM4x | Kế toán | K00; K01; K02 | 15.23 | |
18 | EM5x | Tài chính - Ngân hàng | K00; K01; K02 | 14.28 | |
19 | EM-E13x | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.16 | |
20 | EM-E14x | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.03 | |
21 | ET1x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | K00; K01 | 14.05 | |
22 | ET2x | Kỹ thuật Y sinh (mới) | K00; K01 | 14.5 | |
23 | ET-E16x | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 17.73 | |
24 | ET-E4x | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 16.92 | |
25 | ET-E5x | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 15.25 | |
26 | ET-E9x | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | K00; K01 | 14.78 | |
27 | ET-LUHX | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00; K01; K02 | 14.5 | |
28 | EV1x | Kỹ thuật Môi trường | K00; K01 | 14.05 | |
29 | EV2x | Quản lý tài nguyên và môi trường | K00; K01 | 14 | |
30 | FL1x | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | K02 | 16.28 | |
31 | FL2x | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | K02 | 16.28 | |
32 | HE1x | Kỹ thuật Nhiệt | K00; K01 | 14.39 | |
33 | IT1x | CNTT: Khoa học Máy tính | K00; K01 | 22.25 | |
34 | IT2x | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00; K01 | 21.19 | |
35 | IT-E10x | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00; K01 | 22.68 | |
36 | IT-E15x | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 20.58 | |
37 | IT-E6x | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | K00; K01 | 18.39 | |
38 | IT-E7x | Công nghệ thông tin (Global ICT) | K00; K01 | 21.96 | |
39 | IT-Epx | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | K00; K01 | 16.26 | |
40 | ME1x | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00; K01 | 14.18 | |
41 | ME2x | Kỹ thuật Cơ khí | K00; K01 | 14.18 | |
42 | ME-E1x | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.18 | |
43 | ME-Gux | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | K00; K01; K02 | 14 | |
44 | ME-LUHx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | K00; K01; K02 | 14.18 | |
45 | ME-NUTx | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00; K01 | 14.18 | |
46 | MI1x | Toán - Tin | K00; K01 | 14.43 | |
47 | MI2x | Hệ thống thông tin quản lý | K00; K01 | 14.44 | |
48 | MS1x | Kỹ thuật Vật liệu | K00; K01 | 14.25 | |
49 | MS-E3x | KHKT Vật liệu (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.25 | |
50 | PH1x | Vật lý kỹ thuật | K00; K01 | 14.5 | |
51 | PH2x | Kỹ thuật hạt nhân | K00; K01 | 14 | |
52 | PH3x | Vật lý y khoa | K00; K01 | 14 | |
53 | TE1x | Kỹ thuật Ô tô | K00; K01 | 14.04 | |
54 | TE2x | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00; K01 | 14.04 | |
55 | TE3x | Kỹ thuật Hàng không | K00; K01 | 14.04 | |
56 | TE-E2x | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00; K01; K02 | 14.04 | |
57 | TE-Epx | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00; K01 | 14 | |
58 | TROY-Bax | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00; K01; K02 | 14 | |
59 | TROY-ITx | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00; K01; K02 | 14.02 | |
60 | TX1x | Kỹ thuật Dệt - May | K00; K01 | 14.2 |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2022 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com