Điểm chuẩn vào trường Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2019
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2019 của ĐH Bách khoa Hà Nội được cập nhật phía dưới.
ĐX = [(Môn1+Môn2 + Môn3)] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.
ĐX = [(Môn 1+ Môn2 + Môn3 +Môn chính) x ¾, làm tròn đến 2 chữ số thập phân] + Điểm ưu tiên (KV/ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2019
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF-E12 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 23 | |
2 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00, B00, D07 | 23.4 | |
3 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00, B00, D07 | 24 | |
4 | CH-E11 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Hóa dược | A00, B00, D07 | 23.1 | |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00, B00, D07 | 22.3 | |
6 | CH2 | Hóa học | A00, B00, D07 | 21.1 | |
7 | CH3 | Kỹ thuật in | A00, B00, D07 | 21.1 | |
8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00, A01. D01 | 20.6 | |
9 | EE-E8 | Chương trình tiên tiến Điều khiển - Tự động hóa và Hệ thống điện | A00, A01 | 25.2 | |
10 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00, A01 | 24.28 | |
11 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hóa | A00, A01 | 26.05 | |
12 | EM-E13 | Chương trình tiên tiến Phân tích kinh doanh | A00, A01 | 22 | |
13 | EM-NU | Quản lý công nghiệp - Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng - ĐH Northampton (Anh) | A00, A01, D01, D07 | 23 | |
14 | EM-VUW | Quản trị kinh doanh - ĐH Victoria (New Zealand) | A00, A01, D01, D07 | 20.9 | |
15 | EM1 | Kinh tế công nghiệp | A00, A01, D01 | 21.9 | |
16 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00, A01, D01 | 22.3 | |
17 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 23.3 | |
18 | EM4 | Kế toán | A00, A01, D01 | 22.6 | |
19 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00, A01, D01 | 22.5 | |
20 | ET-E4 | Chương trình tiên tiến Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 24.6 | |
21 | ET-E5 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Y sinh | A00, A01 | 24.1 | |
22 | ET-E9 | Chương trình tiên tiến Hệ thống nhúng thông minh và IoT | A00, A01 | 24.95 | |
23 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01 | 20.3 | |
24 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00, A01 | 24.8 | |
25 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00, B00, D07 | 20.2 | |
26 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 22.6 | |
27 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.2 | |
28 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00, A01 | 22.3 | |
29 | IT-E10 | Chương trình tiên tiến Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo | A00, A01 | 27 | |
30 | IT-E6 | Công nghệ thông tin Việt-Nhật | A00, A01 | 25.7 | |
31 | IT-E7 | Công nghệ thông tin Global ICT | A00, A01 | 26 | |
32 | IT-GINP | Hệ thống thông tin - ĐH Grenoble (Pháp) | A00, A01, D07, D29 | 20 | |
33 | IT-LTU | Công nghệ thông tin - ĐH La Trobe (Úc) | A00, A01, D07 | 23.25 | |
34 | IT-VUW | Công nghệ thông tin - ĐH Victoria (New Zealand) | A00, A01, D07 | 22 | |
35 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00, A01 | 27.42 | |
36 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00, A01 | 26.85 | |
37 | ME-E1 | Chương trình tiên tiến Cơ điện tử | A00, A01 | 24.06 | |
38 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - ĐH Griffith (Úc) | A00, A01, D07 | 21.2 | |
39 | ME-LUH | Cơ điện tử - ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00, A01, D07 | 20.5 | |
40 | ME-NUT | Cơ điện tử - ĐH Nagaoka (Nhật Bản) | A00, A01, D07 | 22.15 | |
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00, A01 | 25.4 | |
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00, A01 | 23.86 | |
43 | MI1 | Toán-Tin | A00, A01 | 25.2 | |
44 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00, A01 | 24.8 | |
45 | MS-E3 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Vật liệu (Vật liệu thông minh và Nano) | A00, A01, D07 | 21.6 | |
46 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00, A01, D07 | 21.4 | |
47 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00, A01 | 22.1 | |
48 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00, A01, A02 | 20 | |
49 | TE-E2 | Chương trình tiên tiến Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 24.23 | |
50 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00, A01 | 25.05 | |
51 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00, A01 | 23.7 | |
52 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00, A01 | 24.7 | |
53 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00,A01, D01, D07 | 20.2 | |
54 | TROY-IT | Khoa học máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00, A01, D01, D07 | 20.6 | |
55 | TX1 | Kỹ thuật Dệt - May | A00, A01 | 21.88 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>>Học trực tuyến luyện thi THPTQG, Đại học 2020, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới nâng cao.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2019. Xem diem chuan truong Dai Hoc Bach Khoa Ha Noi 2019 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com