Điểm chuẩn vào trường HUST - Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2024
Năm 2024, Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển sinh dự kiến 9.260 sinh viên theo 03 phương thức tuyển sinh: Xét tuyển tài năng (XTTN); Xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) và Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2024 (THPT).
Điểm chuẩn HUST - Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 chính thức dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT và TSA được công bố đến các thí sinh vào ngày 17/8. Xem chi tiết được đăng tải bên dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Bách Khoa Hà Nội - 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; D07 | 24 | |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; D07 | 24.54 | |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22 | |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; D07 | 22 | |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | A00; B00; D07 | 24.38 | |
6 | CH2 | Hóa học | A00; B00; D07 | 23.81 | |
7 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 24.34 | |
8 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | A00; A01; D01 | 25.3 | |
9 | ED3 | Quản lý giáo dục | A00; A01; D01 | 24.78 | |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | A00; A01 | 26.81 | |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển - Tự động hóa | A00; A01 | 28.16 | |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.8 | |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.54 | |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 26.22 | |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; D01 | 25.4 | |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | A00; A01; D01 | 25.6 | |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; D01 | 25.77 | |
18 | EM4 | Kế toán | A00; A01; D01 | 25.8 | |
19 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 25.91 | |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 25.5 | |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; D01; D07 | 26.06 | |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | A00; A01 | 27.41 | |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00 | 25.8 | |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.61 | |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.03 | |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.08 | |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; D28 | 27.21 | |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 25.65 | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; D07 | 22.1 | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D07 | 21.78 | |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | D01 | 25 | |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | D01 | 23.81 | |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01 | 25.2 | |
34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01 | 28.53 | |
35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01 | 28.48 | |
36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01 | 28.22 | |
37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | A00; A01 | 27.9 | |
38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) | A00; A01; D28 | 27.35 | |
39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | A00; A01 | 28.01 | |
40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | A00; A01; D29 | 27.35 | |
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01 | 27.49 | |
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01 | 25.8 | |
43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01 | 26.38 | |
44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) | A00; A01 | 24.89 | |
45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | A00; A01; D26 | 25.24 | |
46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; D28 | 25.11 | |
47 | MI1 | Toán - Tin | A00; A01 | 27.35 | |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | A00; A01 | 27.34 | |
49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; D07 | 24.9 | |
50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; D07 | 27.64 | |
51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; D07 | 25 | |
52 | MS5 | Kỹ thuật in | A00; A01; D07 | 24 | |
53 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; D07 | 24 | |
54 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | A00; A01 | 25.87 | |
55 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | A00; A01; A02 | 24.64 | |
56 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02 | 25.31 | |
57 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01 | 26.99 | |
58 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01 | 26.12 | |
59 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01 | 26.22 | |
60 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01 | 25.9 | |
61 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; D29 | 24.86 | |
62 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 21 | |
63 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; D01 | 21 | |
64 | TX1 | Công nghệ Dệt May | A00; A01; D07 | 22.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | K00 | 50.29 | |
2 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | K00 | 50.29 | |
3 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | K00 | 52.55 | |
4 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | K00 | 50.29 | |
5 | CH1 | Kỹ thuật Hóa học | K00 | 51.85 | |
6 | CH2 | Hóa học | K00 | 50.29 | |
7 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | K00 | 54.02 | |
8 | ED2 | Công nghệ Giáo dục | K00 | 52.07 | |
9 | ED3 | Quản lý giáo dục | K00 | 50.29 | |
10 | EE1 | Kỹ thuật điện | K00 | 65.25 | |
11 | EE2 | Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa | K00 | 73.77 | |
12 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | K00 | 58.18 | |
13 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | K00 | 69.13 | |
14 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 62.48 | |
15 | EM1 | Quản lý năng lượng | K00 | 52.68 | |
16 | EM2 | Quản lý Công nghiệp | K00 | 52.68 | |
17 | EM3 | Quản trị Kinh doanh | K00 | 55.65 | |
18 | EM4 | Kế toán | K00 | 54.62 | |
19 | EM5 | Tài chính-Ngân hàng | K00 | 56.17 | |
20 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | K00 | 53.81 | |
21 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | K00 | 55.92 | |
22 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông | K00 | 68.88 | |
23 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | K00 | 59.98 | |
24 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | K00 | 64.98 | |
25 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | K00 | 65 | |
26 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | K00 | 53.67 | |
27 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | K00 | 69.07 | |
28 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.68 | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | K00 | 50.72 | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | K00 | 50.33 | |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | K00 | 52.01 | |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | K00 | 50.29 | |
33 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | K00 | 56.67 | |
34 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | K00 | 83.82 | |
35 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | K00 | 82.08 | |
36 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | K00 | 81.6 | |
37 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber security (CT tiên tiến) | K00 | 74.88 | |
38 | IT-E6 | Công nghệ Thông tin (Việt – Nhật) | K00 | 71.05 | |
39 | IT-E7 | Công nghệ Thông tin (Global ICT) | K00 | 74.88 | |
40 | IT-EP | Công nghệ Thông tin (Việt-Pháp) | K00 | 70.66 | |
41 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | K00 | 68.02 | |
42 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | K00 | 61.36 | |
43 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | K00 | 61.36 | |
44 | ME-GU | Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc) | K00 | 56.19 | |
45 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức) | K00 | 56.53 | |
46 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản) | K00 | 56.19 | |
47 | MI1 | Toán - Tin | K00 | 70.6 | |
48 | MI2 | Hệ thống Thông tin quản lý | K00 | 68.45 | |
49 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | K00 | 56.55 | |
50 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | K00 | 71.68 | |
51 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | K00 | 56.55 | |
52 | MS5 | Kỹ thuật in | K00 | 53.42 | |
53 | MS-E3 | Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu (CT tiên tiến) | K00 | 52.53 | |
54 | PH1 | Vật lý Kỹ thuật | K00 | 56.66 | |
55 | PH2 | Kỹ thuật Hạt nhân | K00 | 53.28 | |
56 | PH3 | Vật lý Y khoa | K00 | 55.28 | |
57 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | K00 | 64.36 | |
58 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | K00 | 59.89 | |
59 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | K00 | 62.36 | |
60 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | K00 | 60.68 | |
61 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | K00 | 54.68 | |
62 | TROY-BA | Quản trị Kinh doanh - Hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 50.29 | |
63 | TROY-IT | Khoa học Máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | K00 | 50.29 | |
64 | TX1 | Công nghệ Dệt May | K00 | 50.68 |
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Hà Nội năm 2024 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com