Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2025

Đề án tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2025

Thông tin tuyển sinh ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Dự kiến, nhà trường vẫn giữ ổn định 3 phương thức tuyển sinh với gần 9.700 chỉ tiêu:

Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế;

Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Ở phương thức xét tuyển tài năng, ĐH Bách khoa Hà Nội xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD-ĐT, xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế và xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

Ở phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2025, ĐH Bách khoa Hà Nội giữ nguyên 10 tổ hợp xét tuyển như các năm trước, bổ sung 1 tổ hợp mới K01 (Toán, Ngữ văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin), trong đó Toán, Ngữ văn là 2 môn bắt buộc, kết hợp với 1 trong 4 môn trên có nhân hệ số. 

Công thức tính điểm xét tuyển đối với tổ hợp K01 như sau:

Toán x 3 + Ngữ văn x 1 + Lý/Hóa/Sinh/Tin x2.

Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau.  

Theo ĐH Bách khoa Hà Nội, thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07) và cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức xét tuyển tài năng, xét theo điểm thi đánh giá tư duy.

Đại học Bách khoa Hà Nội đã công bố kế hoạch tổ chức kỳ thi Đánh giá tư duy TSA năm 2025, theo đó sẽ có 03 đợt thi diễn ra vào tháng 1 - 3 - 4 tại hơn 30 điểm thi trên cả nước.

>> Tất cả các thông tin về kỳ thi TSA 2025 các em xem TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức.

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm sàn do ĐHBK Hà Nội quy định (thông báo sau)

Quy chế

Giữ nguyên 10 tổ hợp xét tuyển và môn chính theo các năm trước bao gồm: A00, A01, A02, B00, D01, D04, D07, D26, D28 và D29;

Bổ sung 1 tổ hợp mới K01 bao gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin. Trong đó Toán, Ngữ văn là 2 môn bắt buộc, kết hợp với 1 trong 4 môn Lý hoặc Hóa hoặc Sinh hoặc Tin có nhân hệ số. Công thức tính điểm xét tuyển đối với tổ hợp K01 như sau:

Toán x 3 + Ngữ văn x 1 + Lý/Hóa/Sinh/Tin x2.

Các tổ hợp xét tuyển được tính tương đương nhau. 

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07 và mức điểm thưởng

IELTS 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5  8.0
Điểm quy đổi
(Theo thang điểm 10)
8,50 9,00 9,50 10,00

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH
1ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2625.65
2ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
3ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)A00; A0124.89
4ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
5ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)A00; A01; D2625.24
6ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
7ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D2825.11
8ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH
9ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2827.21
10ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
11IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)A00; A01; D2827.35
12IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
13IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)A00; A01; D2927.35
14IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH
15BF-E12Kỹ thuật Thực phẩmA00; D0722
16BF-E12Kỹ thuật Thực phẩmA01; K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
17BF-E19Kỹ thuật sinh họcA00; D0722
18BF-E19Kỹ thuật sinh họcA01; K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
19CH-E11Kỹ thuật Hóa dượcA00; A01; D0724.34
20CH-E11Kỹ thuật Hóa dượcK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
21TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D07; K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
22EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạoA00; A0125.8
23EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạoK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
24EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóaA00; A0127.54
25EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóaK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
26EM-E13Phân tích Kinh doanhA01; D01; D0725.5
27EM-E13Phân tích Kinh doanhK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
28EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngA01; D01; D0726.06
29EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
30ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiệnA00; A0126.61
31ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiệnK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
32ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngA00; A0127.03
33ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
34ET-E5Kỹ thuật Y sinhA00; A0125.08
35ET-E5Kỹ thuật Y sinhK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
36IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoA00; A0128.22
37IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạoK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
38IT-E15An toàn không gian số - Cyber SecurityA00; A0127.9
39IT-E15An toàn không gian số - Cyber SecurityK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
40IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICTA00; A0128.01
41IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICTK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.38
43ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tửK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
44MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0724
45MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệuK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
46TE-E2Kỹ thuật Ô tôA00; A0125.9
47TE-E2Kỹ thuật Ô tôK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
48FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)D0123.81
49FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
50TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)A00; A01; D0121
51TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
52TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)A00; A01; D0121
53TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Chương trình PFIEV
54EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóaA00; A01; D2926.22
55EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóaK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
56TE-EPCơ khí Hàng khôngA00; A01; D2924.86
57TE-EPCơ khí Hàng khôngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
Chương trình tiêu chuẩn
58BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0724
59BF1Kỹ thuật Sinh họcK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
60BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0724.54
61BF2Kỹ thuật Thực phẩmK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
62CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0724.38
63CH1Kỹ thuật Hóa họcK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
64CH2Hóa họcA00; B00; D0723.81
65CH2Hóa họcK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
66ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D0125.3
67ED2Công nghệ Giáo dụcK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
68ED3Quản lý Giáo dục (mới)A00; A01; D0124.78
69ED3Quản lý Giáo dục (mới)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
70EE1Kỹ thuật điệnA00; A0126.81
71EE1Kỹ thuật điệnK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
72EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaA00; A0128.16
73EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
74EM1Quản lý Năng lượngA00; A01; D0125.4
75EM1Quản lý Năng lượngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
76EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D0125.6
77EM2Quản lý Công nghiệpK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
78EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125.77
79EM3Quản trị Kinh doanhK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
80EM4Kế toánA00; A01; D0125.8
81EM4Kế toánK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
82EM5Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D0125.91
83EM5Tài chính-Ngân hàngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
84ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngA00; A0127.41
85ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
86ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0025.8
87ET2Kỹ thuật Y sinhK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
88EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0722.1
89EV1Kỹ thuật Môi trườngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
90EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721.78
91EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
92FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125
93FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
94FL3Tiếng Trung KH&KT (mới)K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
95HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A0125.2
96HE1Kỹ thuật NhiệtK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
97IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0128.53
98IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
99IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.48
100IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
101ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0127.49
102ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
103ME2Kỹ thuật Cơ khí A00; A0125.8
104ME2Kỹ thuật Cơ khí K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
105MI1Toán-TinA00; A0127.35
106MI1Toán-TinK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
107MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A0127.34
108MI2Hệ thống Thông tin quản lýK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
109MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0724.9
110MS1Kỹ thuật Vật liệuK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
111MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0727.64
112MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
113MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0725
114MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
115MS5Kỹ thuật InA00; A01; D0724
116MS5Kỹ thuật InK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
117PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A0125.87
118PH1Vật lý Kỹ thuậtK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
119PH2Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A0224.64
120PH2Kỹ thuật Hạt nhân K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
121PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A0225.31
122PH3Vật lý Y khoaK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
123TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.99
124TE1Kỹ thuật Ô tôK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
125TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0126.12
126TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)
127TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0126.22
128TE3Kỹ thuật Hàng khôngK01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Tổ hợp: A00; A01; D26

Điểm chuẩn 2024: 25.65

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

Mã ngành: ME-GU

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 24.89

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

Mã ngành: ME-GU

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Tổ hợp: A00; A01; D26

Điểm chuẩn 2024: 25.24

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Tổ hợp: A00; A01; D28

Điểm chuẩn 2024: 25.11

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: ET-E9

Tổ hợp: A00; A01; D28

Điểm chuẩn 2024: 27.21

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: ET-E9

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Tổ hợp: A00; A01; D28

Điểm chuẩn 2024: 27.35

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Tổ hợp: A00; A01; D29

Điểm chuẩn 2024: 27.35

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Tổ hợp: A00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Tổ hợp: A01; K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF-E19

Tổ hợp: A00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF-E19

Tổ hợp: A01; K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.34

Kỹ thuật Hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.54

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích Kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25.5

Phân tích Kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Tổ hợp: A01; D01; D07

Điểm chuẩn 2024: 26.06

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.61

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.03

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET-E5

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.08

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET-E5

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.22

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

An toàn không gian số - Cyber Security

Mã ngành: IT-E15

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.9

An toàn không gian số - Cyber Security

Mã ngành: IT-E15

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.01

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.38

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE-E2

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.9

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE-E2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

Mã ngành: FL2

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 23.81

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

Mã ngành: FL2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-IT

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 21

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-IT

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình PFIEV

Tin học công nghiệp và Tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Tổ hợp: A00; A01; D29

Điểm chuẩn 2024: 26.22

Tin học công nghiệp và Tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Cơ khí Hàng không

Mã ngành: TE-EP

Tổ hợp: A00; A01; D29

Điểm chuẩn 2024: 24.86

Cơ khí Hàng không

Mã ngành: TE-EP

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình tiêu chuẩn

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.54

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.38

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: CH2

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 23.81

Hóa học

Mã ngành: CH2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.3

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Giáo dục (mới)

Mã ngành: ED3

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 24.78

Quản lý Giáo dục (mới)

Mã ngành: ED3

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.81

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.16

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.4

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.6

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.77

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Tổ hợp: A00; A01; D01

Điểm chuẩn 2024: 25.91

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.41

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Tổ hợp: A00; A01; B00

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 22.1

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tổ hợp: A00; B00; D07

Điểm chuẩn 2024: 21.78

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tổ hợp: D01

Điểm chuẩn 2024: 25

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Trung KH&KT (mới)

Mã ngành: FL3

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.2

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.53

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 28.48

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.49

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ khí 

Mã ngành: ME2

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.8

Kỹ thuật Cơ khí 

Mã ngành: ME2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.35

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 27.34

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24.9

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 27.64

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 25

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Tổ hợp: A00; A01; D07

Điểm chuẩn 2024: 24

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 25.87

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hạt nhân 

Mã ngành: PH2

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 24.64

Kỹ thuật Hạt nhân 

Mã ngành: PH2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Tổ hợp: A00; A01; A02

Điểm chuẩn 2024: 25.31

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.99

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.12

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Tổ hợp: A00; A01

Điểm chuẩn 2024: 26.22

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Tổ hợp: K01 (Toán; Văn; Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Điểm chuẩn 2024:

2
ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.

Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH
1ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
2ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
3ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
4ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH
5ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
6IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
7IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH
8BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm
9BF-E19Kỹ thuật sinh học
10CH-E11Kỹ thuật Hóa dược
11EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
12EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa
13EM-E13Phân tích Kinh doanh
14EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
16ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
17ET-E5Kỹ thuật Y sinh
18IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
19IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security
20IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT
21ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử
22MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
23TE-E2Kỹ thuật Ô tô
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
24FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
25TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
26TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
Chương trình PFIEV
27EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa
28TE-EPCơ khí Hàng không
Chương trình tiêu chuẩn
29BF1Kỹ thuật Sinh học
30BF2Kỹ thuật Thực phẩm
31CH1Kỹ thuật Hóa học
32CH2Hóa học
33ED2Công nghệ Giáo dục
34ED3Quản lý Giáo dục (mới)
35EE1Kỹ thuật điện
36EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
37EM1Quản lý Năng lượng
38EM2Quản lý Công nghiệp
39EM3Quản trị Kinh doanh
40EM4Kế toán
41EM5Tài chính-Ngân hàng
42ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
43ET2Kỹ thuật Y sinh
44EV1Kỹ thuật Môi trường
45EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
46FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
47FL3Tiếng Trung KH&KT (mới)
48HE1Kỹ thuật Nhiệt
49IT1CNTT: Khoa học Máy tính
50IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
51ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
52ME2Kỹ thuật Cơ khí 
53MI1Toán-Tin
54MI2Hệ thống Thông tin quản lý
55MS1Kỹ thuật Vật liệu
56MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
57MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
58MS5Kỹ thuật In
59PH1Vật lý Kỹ thuật
60PH2Kỹ thuật Hạt nhân 
61PH3Vật lý Y khoa
62TE1Kỹ thuật Ô tô
63TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
64TE3Kỹ thuật Hàng không
65TX1Công nghệ Dệt May

Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Điểm chuẩn 2024:

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

Mã ngành: ME-GU

Điểm chuẩn 2024:

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Điểm chuẩn 2024:

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: ET-E9

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF-E19

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích Kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET-E5

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Điểm chuẩn 2024:

An toàn không gian số - Cyber Security

Mã ngành: IT-E15

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE-E2

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

Mã ngành: FL2

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-IT

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình PFIEV

Tin học công nghiệp và Tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Điểm chuẩn 2024:

Cơ khí Hàng không

Mã ngành: TE-EP

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình tiêu chuẩn

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: CH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Giáo dục (mới)

Mã ngành: ED3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: EM4

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Trung KH&KT (mới)

Mã ngành: FL3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Điểm chuẩn 2024:

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Điểm chuẩn 2024:

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ khí 

Mã ngành: ME2

Điểm chuẩn 2024:

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hạt nhân 

Mã ngành: PH2

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

Điểm chuẩn 2024:

3
Chứng chỉ quốc tế

Đối tượng

 Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên; Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...

Quy chế

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07) và cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức Xét tuyển tài năng (diện xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế; xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn, xét tuyển theo điểm thi ĐGTD.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh  các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung KH&CN), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+) Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+) Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+) Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế

IELTS 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5  8.0
Điểm thưởng
(Theo thang điểm 100)
1 2 3 4 5 6 7

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH
1ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
2ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
3ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
4ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH
5ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
6IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
7IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH
8BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm
9BF-E19Kỹ thuật sinh học
10CH-E11Kỹ thuật Hóa dược
11EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
12EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa
13EM-E13Phân tích Kinh doanh
14EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
16ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
17ET-E5Kỹ thuật Y sinh
18IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
19IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security
20IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT
21ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử
22MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
23TE-E2Kỹ thuật Ô tô
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
24FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
25TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
26TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
Chương trình PFIEV
27EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa
28TE-EPCơ khí Hàng không
Chương trình tiêu chuẩn
29BF1Kỹ thuật Sinh học
30BF2Kỹ thuật Thực phẩm
31CH1Kỹ thuật Hóa học
32CH2Hóa học
33ED2Công nghệ Giáo dục
34ED3Quản lý Giáo dục (mới)
35EE1Kỹ thuật điện
36EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
37EM1Quản lý Năng lượng
38EM2Quản lý Công nghiệp
39EM3Quản trị Kinh doanh
40EM4Kế toán
41EM5Tài chính-Ngân hàng
42ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
43ET2Kỹ thuật Y sinh
44EV1Kỹ thuật Môi trường
45EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
46FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
47FL3Tiếng Trung KH&KT (mới)
48HE1Kỹ thuật Nhiệt
49IT1CNTT: Khoa học Máy tính
50IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
51ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
52ME2Kỹ thuật Cơ khí 
53MI1Toán-Tin
54MI2Hệ thống Thông tin quản lý
55MS1Kỹ thuật Vật liệu
56MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
57MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
58MS5Kỹ thuật In
59PH1Vật lý Kỹ thuật
60PH2Kỹ thuật Hạt nhân 
61PH3Vật lý Y khoa
62TE1Kỹ thuật Ô tô
63TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
64TE3Kỹ thuật Hàng không
65TX1Công nghệ Dệt May

Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Điểm chuẩn 2024:

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

Mã ngành: ME-GU

Điểm chuẩn 2024:

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Điểm chuẩn 2024:

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: ET-E9

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF-E19

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích Kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET-E5

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Điểm chuẩn 2024:

An toàn không gian số - Cyber Security

Mã ngành: IT-E15

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE-E2

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

Mã ngành: FL2

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-IT

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình PFIEV

Tin học công nghiệp và Tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Điểm chuẩn 2024:

Cơ khí Hàng không

Mã ngành: TE-EP

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình tiêu chuẩn

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: CH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Giáo dục (mới)

Mã ngành: ED3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: EM4

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Trung KH&KT (mới)

Mã ngành: FL3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Điểm chuẩn 2024:

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Điểm chuẩn 2024:

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ khí 

Mã ngành: ME2

Điểm chuẩn 2024:

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hạt nhân 

Mã ngành: PH2

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

Điểm chuẩn 2024:

4
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm TSA do ĐHBK Hà Nội quy định (thông báo sau).

Điểm quy đổi chứng chỉ quốc tế

IELTS 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0 7.5  8.0
Điểm thưởng
(Theo thang điểm 100)
1 2 3 4 5 6 7

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH
1ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
2ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)
3ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)
4ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)
Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH
5ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)
6IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)
7IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH
8BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm
9BF-E19Kỹ thuật sinh học
10CH-E11Kỹ thuật Hóa dược
11EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo
12EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa
13EM-E13Phân tích Kinh doanh
14EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
15ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện
16ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
17ET-E5Kỹ thuật Y sinh
18IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
19IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security
20IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT
21ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử
22MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu
23TE-E2Kỹ thuật Ô tô
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
24FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)
25TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
26TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)
Chương trình PFIEV
27EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa
28TE-EPCơ khí Hàng không
Chương trình tiêu chuẩn
29BF1Kỹ thuật Sinh học
30BF2Kỹ thuật Thực phẩm
31CH1Kỹ thuật Hóa học
32CH2Hóa học
33ED2Công nghệ Giáo dục
34ED3Quản lý Giáo dục (mới)
35EE1Kỹ thuật điện
36EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
37EM1Quản lý Năng lượng
38EM2Quản lý Công nghiệp
39EM3Quản trị Kinh doanh
40EM4Kế toán
41EM5Tài chính-Ngân hàng
42ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
43ET2Kỹ thuật Y sinh
44EV1Kỹ thuật Môi trường
45EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
46FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
47FL3Tiếng Trung KH&KT (mới)
48HE1Kỹ thuật Nhiệt
49IT1CNTT: Khoa học Máy tính
50IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
51ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
52ME2Kỹ thuật Cơ khí 
53MI1Toán-Tin
54MI2Hệ thống Thông tin quản lý
55MS1Kỹ thuật Vật liệu
56MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
57MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
58MS5Kỹ thuật In
59PH1Vật lý Kỹ thuật
60PH2Kỹ thuật Hạt nhân 
61PH3Vật lý Y khoa
62TE1Kỹ thuật Ô tô
63TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
64TE3Kỹ thuật Hàng không
65TX1Công nghệ Dệt May

Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Điểm chuẩn 2024:

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

Mã ngành: ME-GU

Điểm chuẩn 2024:

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Điểm chuẩn 2024:

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: ET-E9

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF-E19

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Điểm chuẩn 2024:

Phân tích Kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Điểm chuẩn 2024:

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Điểm chuẩn 2024:

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET-E5

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Điểm chuẩn 2024:

An toàn không gian số - Cyber Security

Mã ngành: IT-E15

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE-E2

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

Mã ngành: FL2

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Điểm chuẩn 2024:

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-IT

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình PFIEV

Tin học công nghiệp và Tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Điểm chuẩn 2024:

Cơ khí Hàng không

Mã ngành: TE-EP

Điểm chuẩn 2024:

Chương trình tiêu chuẩn

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Điểm chuẩn 2024:

Hóa học

Mã ngành: CH2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Giáo dục (mới)

Mã ngành: ED3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Điểm chuẩn 2024:

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Điểm chuẩn 2024:

Kế toán

Mã ngành: EM4

Điểm chuẩn 2024:

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Điểm chuẩn 2024:

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Điểm chuẩn 2024:

Tiếng Trung KH&KT (mới)

Mã ngành: FL3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Điểm chuẩn 2024:

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Điểm chuẩn 2024:

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ khí 

Mã ngành: ME2

Điểm chuẩn 2024:

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Điểm chuẩn 2024:

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hạt nhân 

Mã ngành: PH2

Điểm chuẩn 2024:

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Điểm chuẩn 2024:

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

Điểm chuẩn 2024:

5
Xét tuyển Hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, có điểm TBC học tập các môn có điểm số từng năm học lớp 10, 11 và lớp 12 đạt 8.0 trở lên và đáp ứng một (01) trong những điều kiện sau:

i) Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

ii) Được chọn tham dự cuộc thi KHKT Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức;

iii) Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;

iv) Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpĐiểm chuẩn 2024Ghi chú
Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH
1ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)74.67Xét tuyển tài năng
2ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)71.05Xét tuyển tài năng
3ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)71.05Xét tuyển tài năng
4ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)71.05Xét tuyển tài năng
Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH
5ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)84.11Xét tuyển tài năng
6IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)88.07Xét tuyển tài năng
7IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)82.15Xét tuyển tài năng
Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH
8BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm81.27Xét tuyển tài năng
9BF-E19Kỹ thuật sinh học81.27Xét tuyển tài năng
10CH-E11Kỹ thuật Hóa dược91.23Xét tuyển tài năng
11EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo85.14Xét tuyển tài năng
12EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa86.15Xét tuyển tài năng
13EM-E13Phân tích Kinh doanh91.1Xét tuyển tài năng
14EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng91.46Xét tuyển tài năng
15ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện83.16Xét tuyển tài năng
16ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông85.19Xét tuyển tài năng
17ET-E5Kỹ thuật Y sinh91.19Xét tuyển tài năng
18IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo104.58Xét tuyển tài năng
19IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security102.6Xét tuyển tài năng
20IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT102.67Xét tuyển tài năng
21ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử78.67Xét tuyển tài năng
22MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu76.65Xét tuyển tài năng
23TE-E2Kỹ thuật Ô tô77.44Xét tuyển tài năng
Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
24FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)75.31Xét tuyển tài năng
25TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)75.35Xét tuyển tài năng
26TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)78.4Xét tuyển tài năng
Chương trình PFIEV
27EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa74.67Xét tuyển tài năng
28TE-EPCơ khí Hàng không81.01Xét tuyển tài năng
Chương trình tiêu chuẩn
29BF1Kỹ thuật Sinh học79.19Xét tuyển tài năng
30BF2Kỹ thuật Thực phẩm78.79Xét tuyển tài năng
31CH1Kỹ thuật Hóa học76.74Xét tuyển tài năng
32CH2Hóa học76.5Xét tuyển tài năng
33ED2Công nghệ Giáo dục71.05Xét tuyển tài năng
34ED3Quản lý Giáo dục (mới)71.05Xét tuyển tài năng
35EE1Kỹ thuật điện80.03Xét tuyển tài năng
36EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa86.7Xét tuyển tài năng
37EM1Quản lý Năng lượng75.35Xét tuyển tài năng
38EM2Quản lý Công nghiệp79.7Xét tuyển tài năng
39EM3Quản trị Kinh doanh80.18Xét tuyển tài năng
40EM4Kế toán76.81Xét tuyển tài năng
41EM5Tài chính-Ngân hàng82.57Xét tuyển tài năng
42ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông86.01Xét tuyển tài năng
43ET2Kỹ thuật Y sinh91.55Xét tuyển tài năng
44EV1Kỹ thuật Môi trường71.05Xét tuyển tài năng
45EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường71.05Xét tuyển tài năng
46FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ75.31Xét tuyển tài năng
47FL3Tiếng Trung KH&KT (mới)
48HE1Kỹ thuật Nhiệt71.05Xét tuyển tài năng
49IT1CNTT: Khoa học Máy tính103.89Xét tuyển tài năng
50IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính98.3Xét tuyển tài năng
51ME1Kỹ thuật Cơ điện tử78.01Xét tuyển tài năng
52ME2Kỹ thuật Cơ khí 73.48Xét tuyển tài năng
53MI1Toán-Tin78.55Xét tuyển tài năng
54MI2Hệ thống Thông tin quản lý78.4Xét tuyển tài năng
55MS1Kỹ thuật Vật liệu76.65Xét tuyển tài năng
56MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano92.77Xét tuyển tài năng
57MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit76.65Xét tuyển tài năng
58MS5Kỹ thuật In70.89Xét tuyển tài năng
59PH1Vật lý Kỹ thuật75.82Xét tuyển tài năng
60PH2Kỹ thuật Hạt nhân 70.89Xét tuyển tài năng
61PH3Vật lý Y khoa75.82Xét tuyển tài năng
62TE1Kỹ thuật Ô tô76.19Xét tuyển tài năng
63TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực75.38Xét tuyển tài năng
64TE3Kỹ thuật Hàng không81.01Xét tuyển tài năng
65TX1Công nghệ Dệt May70.89Xét tuyển tài năng

Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác - CLC ELITECH

Điện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Điểm chuẩn 2024: 74.67

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Cơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Australia)

Mã ngành: ME-GU

Điểm chuẩn 2024: 71.05

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (CHLB Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Điểm chuẩn 2024: 71.05

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Cơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Điểm chuẩn 2024: 71.05

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Chương trình có tăng cường ngoại ngữ - CLC ELITECH

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: ET-E9

Điểm chuẩn 2024: 84.11

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật (tăng cường tiếng Nhật)

Mã ngành: IT-E6

Điểm chuẩn 2024: 88.07

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Công nghệ Thông tin Việt-Pháp (tăng cường tiếng Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Điểm chuẩn 2024: 82.15

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh - CLC ELITECH

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF-E12

Điểm chuẩn 2024: 81.27

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật sinh học

Mã ngành: BF-E19

Điểm chuẩn 2024: 81.27

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Hóa dược

Mã ngành: CH-E11

Điểm chuẩn 2024: 91.23

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo

Mã ngành: EE-E18

Điểm chuẩn 2024: 85.14

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Điểm chuẩn 2024: 86.15

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Phân tích Kinh doanh

Mã ngành: EM-E13

Điểm chuẩn 2024: 91.1

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: EM-E14

Điểm chuẩn 2024: 91.46

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện

Mã ngành: ET-E16

Điểm chuẩn 2024: 83.16

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Điểm chuẩn 2024: 85.19

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET-E5

Điểm chuẩn 2024: 91.19

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo

Mã ngành: IT-E10

Điểm chuẩn 2024: 104.58

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

An toàn không gian số - Cyber Security

Mã ngành: IT-E15

Điểm chuẩn 2024: 102.6

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Điểm chuẩn 2024: 102.67

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME-E1

Điểm chuẩn 2024: 78.67

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Điểm chuẩn 2024: 76.65

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE-E2

Điểm chuẩn 2024: 77.44

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Chương trình liên kết đào tạo quốc tế

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (do ĐHBK Hà Nội và ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh cấp bằng)

Mã ngành: FL2

Điểm chuẩn 2024: 75.31

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Điểm chuẩn 2024: 75.35

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Khoa học Máy tính - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-IT

Điểm chuẩn 2024: 78.4

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Chương trình PFIEV

Tin học công nghiệp và Tự động hóa

Mã ngành: EE-EP

Điểm chuẩn 2024: 74.67

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Cơ khí Hàng không

Mã ngành: TE-EP

Điểm chuẩn 2024: 81.01

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Chương trình tiêu chuẩn

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Điểm chuẩn 2024: 79.19

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Điểm chuẩn 2024: 78.79

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Điểm chuẩn 2024: 76.74

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Hóa học

Mã ngành: CH2

Điểm chuẩn 2024: 76.5

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Điểm chuẩn 2024: 71.05

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Quản lý Giáo dục (mới)

Mã ngành: ED3

Điểm chuẩn 2024: 71.05

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Điểm chuẩn 2024: 80.03

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Điểm chuẩn 2024: 86.7

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Điểm chuẩn 2024: 75.35

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Điểm chuẩn 2024: 79.7

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Điểm chuẩn 2024: 80.18

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kế toán

Mã ngành: EM4

Điểm chuẩn 2024: 76.81

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Điểm chuẩn 2024: 82.57

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Điểm chuẩn 2024: 86.01

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Điểm chuẩn 2024: 91.55

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Điểm chuẩn 2024: 71.05

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Điểm chuẩn 2024: 71.05

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Điểm chuẩn 2024: 75.31

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Tiếng Trung KH&KT (mới)

Mã ngành: FL3

Điểm chuẩn 2024:

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Điểm chuẩn 2024: 71.05

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Điểm chuẩn 2024: 103.89

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Điểm chuẩn 2024: 98.3

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Điểm chuẩn 2024: 78.01

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Cơ khí 

Mã ngành: ME2

Điểm chuẩn 2024: 73.48

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Điểm chuẩn 2024: 78.55

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Điểm chuẩn 2024: 78.4

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Điểm chuẩn 2024: 76.65

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Điểm chuẩn 2024: 92.77

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Điểm chuẩn 2024: 76.65

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Điểm chuẩn 2024: 70.89

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Điểm chuẩn 2024: 75.82

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Hạt nhân 

Mã ngành: PH2

Điểm chuẩn 2024: 70.89

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Điểm chuẩn 2024: 75.82

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Điểm chuẩn 2024: 76.19

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Điểm chuẩn 2024: 75.38

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Điểm chuẩn 2024: 81.01

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

Điểm chuẩn 2024: 70.89

Ghi chú: Xét tuyển tài năng

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội các năm Tại đây

Học phí

a. Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước. Đối với khóa nhập học năm 2024 (K69), học phí của năm học 2024-2025 như sau:

- Các chương trình chuẩn: 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành); 

- Các chương trình ELITECH: 33 đến 42 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 64 – 67 triệu đồng/năm học;

- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);

- Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng): 24 đến 29 triệu đồng/học kì (riêng chương trình TROY-BA VÀ TROY-IT một năm học có 3 học kỳ)

 

Thông tin khác

a) Chênh lệch điểm chuẩn trúng tuyển xét tuyển theo Điểm thi tốt nghiệp THPT: Đối với ngành/chương trình xét tuyển theo nhiều tổ hợp môn, điểm trúng tuyển theo các tổ hợp là như nhau.
b) ĐHBK Hà Nội không sử dụng mức quy đổi điểm ngoại ngữ của Bộ Giáo dục và Đào tạo (tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nhật, tiếng Đức) đối với thí sinh được miễn thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2024 để xét tuyển. Các thí sinh có chứng chỉ tiếng anh cần phải thực hiện xác thực chứng chỉ tiếng anh trên hệ thống của ĐHBK Hà Nội tại địa chỉ https://ts-hn.hust.edu.vn/
c) Điều kiện phụ khi xét tuyển:
- Theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu ngành, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ sau đây: Tổng điểm ba môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển (không nhân hệ số, không làm tròn);

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Đại Học Bách Khoa Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUST
  • Mã trường: BKA
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://hust.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tsdhbk

Ngày 6/3/1956, ông Nguyễn Văn Huyên (Bộ trưởng Bộ GD&ĐT) ký quyết định thành lập trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. 

Ngày 2/12/2022, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội thành ĐH Bách khoa Hà Nội, đánh dấu một mốc chuyển mình quan trọng trong quá trình phát triển của nhà trường.

Đại học Bách khoa Hà Nội có 5 trường trực thuộc gồm:

  • Trường Cơ khí
  • Trường Điện - điện tử
  • Trường Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Trường Hóa và Khoa học sự sống
  • Trường Vật liệu.

Những thông tin cần biết

Năm 2025, ĐHBK Hà Nội dự kiến tuyển sinh 65 chương trình đào tạo, trong đó:

* Số lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 37 chương trình

* Số lượng chương trình chất lượng cao - Elitech: 23 chương trình, trong đó:

+) Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16 chương trình

+) Chương trình có tăng cường ngoại ngữ (Nhật, Pháp): 03 chương trình

+) Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (Nhật, Đức): 04 chương trình

* Số lượng chương trình PFIEV: 02 chương trình

* Số lượng chương trình liên kết đào tạo quốc tế: 03 chương trình