STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | BF-E12 | Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến) | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
2 | BF-E19 | Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến) | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
3 | BF1 | Kỹ thuật Sinh học | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
4 | BF2 | Kỹ thuật Thực phẩm | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
5 | CH-E11 | Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến) | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
6 | CH1 | Kỹ thuật Hoá học | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
7 | CH2 | Hoá học | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
8 | ED2 | Công nghệ giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
9 | ED3 | Quản lý giáo dục | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
10 | EE-E18 | Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
11 | EE-E8 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
12 | EE-EP | Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02 | |
13 | EE1 | Kỹ thuật Điện | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
14 | EE2 | Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
15 | EM-E13 | Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02 | |
16 | EM-E14 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến) | A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02 | |
17 | EM1 | Quản lý năng lượng | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
18 | EM2 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
19 | EM3 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
20 | EM4 | Kế toán | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
21 | EM5 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
22 | ET-E16 | Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
23 | ET-E4 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
24 | ET-E5 | Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
25 | ET-E9 | Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02 | |
26 | ET-LUH | Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02 | |
27 | ET1 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
28 | ET2 | Kỹ thuật Y sinh | A00; A01; B00; B03; C01; C02; X02 | |
29 | EV1 | Kỹ thuật Môi trường | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
30 | EV2 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02 | |
31 | FL1 | Tiếng Anh KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; D01; X02 | |
32 | FL2 | Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế | B03; C01; C02; D01; X02 | |
33 | FL3 | Tiếng Trung KHKT và Công nghệ | B03; C01; C02; D04; X02 | |
34 | HE1 | Kỹ thuật Nhiệt | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
35 | IT-E10 | Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
36 | IT-E15 | An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
37 | IT-E6 | Công nghệ thông tin (Việt - Nhật) | A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02 | |
38 | IT-E7 | Công nghệ thông tin (Global ICT) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
39 | IT-EP | Công nghệ thông tin (Việt - Pháp) | A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02 | |
40 | IT1 | CNTT: Khoa học Máy tính | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
41 | IT2 | CNTT: Kỹ thuật Máy tính | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
42 | ME-E1 | Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
43 | ME-GU | Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
44 | ME-LUH | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức) | A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02 | |
45 | ME-NUT | Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản) | A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02 | |
46 | ME1 | Kỹ thuật Cơ điện tử | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
47 | ME2 | Kỹ thuật Cơ khí | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
48 | MI1 | Toán - Tin | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
49 | MI2 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
50 | MS-E3 | Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | |
51 | MS1 | Kỹ thuật Vật liệu | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | |
52 | MS2 | Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | |
53 | MS3 | Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | |
54 | MS5 | Kỹ thuật in | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 | |
55 | PH1 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
56 | PH2 | Kỹ thuật hạt nhân | A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02 | |
57 | PH3 | Vật lý Y khoa | A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02 | |
58 | TE-E2 | Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến) | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
59 | TE-EP | Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV) | A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02 | |
60 | TE1 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
61 | TE2 | Kỹ thuật Cơ khí động lực | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
62 | TE3 | Kỹ thuật Hàng không | A00; A01; B03; C01; C02; X02 | |
63 | TROY-BA | Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
64 | TROY-IT | Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) | A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02 | |
65 | TX1 | Công nghệ Dệt - May | A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02 |
Kỹ thuật Thực phẩm (CT tiên tiến)
Mã ngành: BF-E12
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)
Mã ngành: BF-E19
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Kỹ thuật Sinh học
Mã ngành: BF1
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Kỹ thuật Thực phẩm
Mã ngành: BF2
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Kỹ thuật Hóa dược (CT tiên tiến)
Mã ngành: CH-E11
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Kỹ thuật Hoá học
Mã ngành: CH1
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Hoá học
Mã ngành: CH2
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Công nghệ giáo dục
Mã ngành: ED2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Quản lý giáo dục
Mã ngành: ED3
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (CT tiên tiến)
Mã ngành: EE-E18
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá (CT tiên tiến)
Mã ngành: EE-E8
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
Mã ngành: EE-EP
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
Kỹ thuật Điện
Mã ngành: EE1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá
Mã ngành: EE2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Phân tích kinh doanh (CT tiên tiến)
Mã ngành: EM-E13
Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (CT tiên tiến)
Mã ngành: EM-E14
Tổ hợp: A01; B03; C01; C02; D01; D07; X02
Quản lý năng lượng
Mã ngành: EM1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Quản lý công nghiệp
Mã ngành: EM2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Quản trị kinh doanh
Mã ngành: EM3
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Kế toán
Mã ngành: EM4
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Tài chính - Ngân hàng
Mã ngành: EM5
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (CT tiên tiến)
Mã ngành: ET-E16
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (CT tiên tiến)
Mã ngành: ET-E4
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Y sinh (CT tiên tiến)
Mã ngành: ET-E5
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Hệ thống nhúng thông minh và IoT (CT tiên tiến)
Mã ngành: ET-E9
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
Điện tử - Viễn thông - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
Mã ngành: ET-LUH
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
Mã ngành: ET1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Y sinh
Mã ngành: ET2
Tổ hợp: A00; A01; B00; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Môi trường
Mã ngành: EV1
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
Mã ngành: EV2
Tổ hợp: A00; B00; B03; C01; C02; D07; X02
Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
Mã ngành: FL1
Tổ hợp: B03; C01; C02; D01; X02
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
Mã ngành: FL2
Tổ hợp: B03; C01; C02; D01; X02
Tiếng Trung KHKT và Công nghệ
Mã ngành: FL3
Tổ hợp: B03; C01; C02; D04; X02
Kỹ thuật Nhiệt
Mã ngành: HE1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (CT tiên tiến)
Mã ngành: IT-E10
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
An toàn không gian số - Cyber Security (CT Tiên tiến)
Mã ngành: IT-E15
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Công nghệ thông tin (Việt - Nhật)
Mã ngành: IT-E6
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
Công nghệ thông tin (Global ICT)
Mã ngành: IT-E7
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Công nghệ thông tin (Việt - Pháp)
Mã ngành: IT-EP
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
CNTT: Khoa học Máy tính
Mã ngành: IT1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
CNTT: Kỹ thuật Máy tính
Mã ngành: IT2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Cơ điện tử (CT tiên tiến)
Mã ngành: ME-E1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Cơ khí - Chế tạo máy - hợp tác với ĐH Griffith (Úc)
Mã ngành: ME-GU
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)
Mã ngành: ME-LUH
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D26; X02
Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)
Mã ngành: ME-NUT
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D28; X02
Kỹ thuật Cơ điện tử
Mã ngành: ME1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Cơ khí
Mã ngành: ME2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Toán - Tin
Mã ngành: MI1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Hệ thống thông tin quản lý
Mã ngành: MI2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Khoa học và kỹ thuật vật liệu (CT tiên tiến)
Mã ngành: MS-E3
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
Kỹ thuật Vật liệu
Mã ngành: MS1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
Mã ngành: MS2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
Mã ngành: MS3
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
Kỹ thuật in
Mã ngành: MS5
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02
Vật lý kỹ thuật
Mã ngành: PH1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật hạt nhân
Mã ngành: PH2
Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02
Vật lý Y khoa
Mã ngành: PH3
Tổ hợp: A00; A01; A02; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Ô tô (CT tiên tiến)
Mã ngành: TE-E2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Cơ khí hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
Mã ngành: TE-EP
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D29; X02
Kỹ thuật Ô tô
Mã ngành: TE1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Cơ khí động lực
Mã ngành: TE2
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Kỹ thuật Hàng không
Mã ngành: TE3
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; X02
Quản trị kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Mã ngành: TROY-BA
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Khoa học máy tính - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)
Mã ngành: TROY-IT
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D01; X02
Công nghệ Dệt - May
Mã ngành: TX1
Tổ hợp: A00; A01; B03; C01; C02; D07; X02