Điểm thi Tuyển sinh 247

Đề án tuyển sinh Đại Học Bách Khoa Hà Nội 2025

Đề án tuyển sinh Đại học Bách khoa Hà Nội (HUST) 2025

Thông tin tuyển sinh ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Dự kiến, nhà trường vẫn giữ ổn định 3 phương thức tuyển sinh với gần 9.700 chỉ tiêu:

Phương thức 1: Xét tuyển tài năng

Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế;

Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

Phương thức 2: Xét kết quả kỳ thi đánh giá tư duy

Phương thức 3: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

Ở phương thức xét tuyển tài năng, ĐH Bách khoa Hà Nội xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ GD-ĐT, xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế và xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

>> Tất cả các thông tin về kỳ thi TSA 2025 các em xem TẠI ĐÂY

>>Các em xem quy định về các thành tích hợp lệ và mức điểm thưởng, điểm ưu tiên TẠI ĐÂY

Xem thời gian và hồ sơ đăng ký xét tuyển HUST năm 2025 TẠI ĐÂY

Phương thức xét tuyển năm 2025

1
Điểm thi THPT

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 do Bộ GDĐT và các Sở GDĐT tổ chức

Điều kiện xét tuyển

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm sàn do ĐHBK Hà Nội quy định (sẽ thông báo sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT 2025)

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

Các tổ hợp xét tuyển A00, A01, A02, B00, D01, D04 D07, D26, D28, D29 và K01

Lưu ý: Tổ hợp K01 = Toán, Văn, (Một trong các môn Lí/Hóa/Sinh/Tin) và các môn thành phần có hệ số.

Phương thức, điểm xét tuyển

Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo tổng điểm thi 3 môn trong các của các tổ hợp A00, A01, A02, B00, D01, D04, D07, D26, D28, D29 và K01 có tính hệ số môn chính ở một số ngành và điểm cộng ưu tiên theo quy định;

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét như sau:

+ Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với tổ hợp môn không có môn chính:

Điểm xét = [(Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)] + Điểm ưu tiên

+) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với tổ hợp môn có môn chính:

Điểm xét = [(Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Môn chính)* 3/4] + Điểm ưu tiên

+ Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đối với tổ hợp K01:

Điểm xét = [(TO*3 + VA*1 +(LI/HO/SI/TI)*2] *1/2+ Điểm ưu tiên

Trong đó:

- Điểm ưu tiên là điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo quy định của Bộ GDĐT;

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS (Academic) hoặc tương đương có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn ngoại ngữ tương ứng để xét tuyển vào các ngành/chương trình theo tổ hợp có môn ngoại ngữ trong tổ hợp;

- Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật quốc tế (đăng ký xác thực trên cổng https://ts-hn.hust.edu.vn/) có thể quy đổi thành điểm môn Ngoại ngữ khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức XTTN (diện 1.2, 1.3), xét tuyển theo điểm thi ĐGTD (bảng 2). Các chứng chỉ khác liên quan đến các chương trình đào tạo, thí sinh liên hệ và nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh – Hướng nghiệp.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Ghi chú: Đối với chứng chỉ TOIEC, điểm thưởng và điểm quy đổi được tính là trung bình cộng của điểm thưởng và điểm quy đổi cho 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

Tổ hợp xét tuyển (ví dụ A00, A01, A02, D01, D07, …) - môn chính là môn Toán, trừ 3 chương trình FL1,FL2,FL3 xét tuyển theo tổ hợp D01,D04 có môn chính là môn ngoại ngữ.

- Tổ hợp K01 (Toán, Văn, Lí/Hóa/Sinh/Tin) thì môn Toán hệ số 3, môn Văn hệ số 1 và môn còn lại trong số 4 môn Lí/Hóa/Sinh/Tin có hệ số 2

Thời gian xét tuyển

Thời gian đăng ký, xét tuyển và công bố kết quả: theo lịch chung của Bộ GDĐT.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
3BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
6CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
7CH2Hóa họcA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
8ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
9ED3Quản lý Giáo dụcA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
11EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóaA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
13EE1Kỹ thuật điệnA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
14EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
15EM-E13Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
17EM1Quản lý Năng lượngA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
18EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
19EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
20EM4Kế toánA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
21EM5Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình tiên tiến)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Tăng cường tiếng Nhật
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức
27ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
28ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B00; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
29EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếD01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình song bằng
33FL3Tiếng Trung Khoa học và Công nghệD04; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
34HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
35IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
37IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – NhậtA00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Tăng cường tiếng Nhật
38IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình tăng cường tiếng Anh
39IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt - Pháp)A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Tăng cường tiếng Pháp
40IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
47ME2Kỹ thuật Cơ khíA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
48MI1Toán-TinA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
49MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng Tiếng Anh
51MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
54MS5Kỹ thuật InA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
55PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
56PH2Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
57PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình học bằng tiếng Anh
59TE-EPCơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình PFIEV
60TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
62TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
63TROY-BAQuản trị Kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình liên kết đào tạo
64TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ) A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)Chương trình liên kết đào tạo
65TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D07; K011

Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Hóa học

Mã ngành: CH2

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: ED3

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Tổ hợp: A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Tổ hợp: A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E4

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Điện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Tổ hợp: A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Tổ hợp: A00; A01; B00; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tổ hợp: D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Tổ hợp: D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình song bằng

Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Tổ hợp: D04; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật

Mã ngành: IT-E6

Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ Thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Tăng cường tiếng Pháp

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Cơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Tổ hợp: A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức

Cơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Hạt nhân

Mã ngành: PH2

Tổ hợp: A00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Tổ hợp: A00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình học bằng tiếng Anh

Cơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình PFIEV

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Quản trị Kinh doanh - hợp tác với ĐH Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-BA

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Khoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

Tổ hợp: A00; A01; D07; K011

2
Xét tuyển tài năng diện 1.1 - Xét tuyển thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (diện 1.1)

Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), đạt giải cao trong các Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia trung học phổ thông (gọi tắt là kỳ thi chọn học sinh giỏi (HSG) quốc gia), Kỳ thi chọn học sinh trung học phổ thông vào các đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực (gọi tắt là Kỳ thi chọn đội tuyển Olympic), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) cấp quốc gia (ViSEF) hoặc quốc tế (ISEF). Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Quy chế

Thành tích được sử dụng: Trong 03 năm bậc THPT

Số lượng nguyện vọng được đăng ký: 03 nguyện vọng

Lệ phí xét tuyển: 200.000đ

Đăng ký nguyện vọng xét tuyển: Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng tương ứng với 03 chương trình đào tạo theo thứ tự ưu tiên từ 1 đến 3. Cụ thể:

a) Thí sinh đạt giải Ba trở lên trong kỳ thi chọn HSG quốc gia được đăng ký xét tuyển thẳng vào các chương trình phù hợp với môn đạt giải theo quy định trong Bảng sau:

Thí sinh tham dự cuộc thi KHKT cấp quốc tế (ISEF được tổ chức tại Hoa Kỳ hàng năm) hoặc đạt giải Ba trở lên trong cuộc thi KHKT cấp quốc gia (ViSEF) do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) chủ trì tổ chức được đăng ký xét tuyển thẳng vào các chương trình đào tạo phù hợp với lĩnh vực đề tài dự thi theo quy định trong sau:

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
3BF1Kỹ thuật Sinh họcChương trình học bằng Tiếng Anh
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
6CH1Kỹ thuật Hóa học
7CH2Hóa học
8ED2Công nghệ Giáo dục
9ED3Quản lý Giáo dục
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
11EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
13EE1Kỹ thuật điện
14EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
15EM-E13Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)
17EM1Quản lý Năng lượng
18EM2Quản lý Công nghiệp
19EM3Quản trị Kinh doanh
20EM4Kế toán
21EM5Tài chính-Ngân hàng
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)Tăng cường tiếng Nhật
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức
27ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
28ET2Kỹ thuật Y sinh
29EV1Kỹ thuật Môi trường
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếChương trình song bằng
33FL3Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ
34HE1Kỹ thuật Nhiệt
35IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
37IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – NhậtTăng cường tiếng Nhật
38IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICTChương trình tăng cường tiếng Anh
39IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt - Pháp)
40IT1CNTT: Khoa học Máy tính
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
47ME2Kỹ thuật Cơ khí
48MI1Toán-Tin
49MI2Hệ thống Thông tin quản lý
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệuChương trình học bằng Tiếng Anh
51MS1Kỹ thuật Vật liệu
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
54MS5Kỹ thuật In
55PH1Vật lý Kỹ thuật
56PH2Kỹ thuật Hạt nhân
57PH3Vật lý Y khoa
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng tiếng Anh
59TE-EPCơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)Chương trình PFIEV
60TE1Kỹ thuật Ô tô
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
62TE3Kỹ thuật Hàng không
63TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)Chương trình liên kết đào tạo
64TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ) Chương trình liên kết đào tạo
65TX1Công nghệ Dệt May

Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Hóa học

Mã ngành: CH2

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: ED3

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Điện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Ghi chú: Chương trình song bằng

Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật

Mã ngành: IT-E6

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ Thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Cơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức

Cơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Kỹ thuật Hạt nhân

Mã ngành: PH2

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Ghi chú: Chương trình học bằng tiếng Anh

Cơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Ghi chú: Chương trình PFIEV

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Khoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

3
Xét tuyển tài năng diện 1.2 - Dựa trên Chứng chỉ Quốc tế

Quy chế

Xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế gồm các chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, AP và IB (gọi tắt là XTTN diện 1.2);

Đối tượng và điều kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh tốt nghiệp THPT, có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên.

Điểm TCB năm học = (điểm TBC học kỳ I + điểm TBC học kỳ II)/2. 

Thí sinh có ít nhất 1 trong các chứng chỉ quốc tế sau còn giá trị tính tới thời điểm đăng ký: SAT, ACT, ALevel, AP và IB. Đối với chứng chỉ A-Level và AP, chỉ xét đối với chứng chỉ có điểm thi môn Toán và 2 trong số các môn học sau: Lý/Hóa/Sinh/Tin/Khoa học/tiếng Anh. Điểm chứng chỉ áp dụng để xét tuyển là tổng điểm của môn Toán và 2 môn thi có
điểm số cao nhất còn lại. 

Số lượng nguyện vọng được đăng ký: Không giới hạn.

Lệ phí đăng ký xét tuyển: 300.000đ

1. Quy định về quy đổi điểm số cho các chứng chỉ quốc tế có điểm thành phần môn học đánh giá theo hệ chữ trong bảng 1.

Bảng 1 : Quy đổi điểm số cho các chứng chỉ quốc tế có điểm thành phần môn học đánh giá theo hệ chữ

TT Điểm theo hệ chữ Điểm quy đổi theo hệ số thang 10
1 A* 10
2 A 9.5
3 B 9.0
4 C 8.5

2. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương (theo quy định của ĐHBK Hà Nội) còn giá trị tính tới thời điểm đăng ký, có đăng ký xác thực trên hệ thống của ĐHBK Hà Nội sẽ được cộng điểm thưởng vào tổng điểm chứng chỉ. Mức điểm thưởng được quy định trong bảng 2.

Bảng 2. Quy định mức điểm thưởng cho chứng chỉ tiếng Anh

Quy định về tính điểm XTTN theo điểm chứng chỉ quốc tế 

Điểm XTTN của thí sinh đăng ký theo diện 1.2 được tính là tổng điểm các chứng chỉ quốc tế mà thí sinh đăng ký trên hệ thống. Quy định về cách tính điểm XTTN và quy đổi về thang 100 điểm được quy định trong Bảng 3. Nếu điểm XTTN ≥ 100 điểm thì quy về 100 điểm.

Bảng 3: Quy định cách tính điểm XTTN và quy đổi về thang 100 điểm

Lưu ý:

Điểm trung bình chung năm học là điểm trung bình cộng Học kỳ I và Học kỳ II của năm học đó (không tính hệ số của học kỳ nào)

Đối với chứng chỉ A-Level và AP: chỉ xét đối với chứng chỉ có điểm thi môn Toán và 02 trong số các môn học: Lý/Hoá/Sinh/Tin/Khoa học/Tiếng Anh. Điểm chứng chỉ áp dụng để xét tuyển là tổng điểm của môn Toán và 02 môn thi có điểm số cao nhất còn lại. Quy đổi điểm số cho các chứng chỉ quốc tế có điểm thành phần môn học đánh giá theo hệ chữ tại Bảng 1 nêu trên.

Thí sinh xét diện 1.2 được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật quốc tế (đăng ký xác thực trên cổng https://ts-hn.hust.edu.vn/) có thể quy đổi thành điểm môn Ngoại ngữ khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức XTTN (diện 1.2, 1.3), xét tuyển theo điểm thi ĐGTD (bảng 2). Các chứng chỉ khác liên quan đến các chương trình đào tạo, thí sinh liên hệ và nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh – Hướng nghiệp.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Ghi chú: Đối với chứng chỉ TOIEC, điểm thưởng và điểm quy đổi được tính là trung bình cộng của điểm thưởng và điểm quy đổi cho 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Chứng chỉ quốc tế

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
3BF1Kỹ thuật Sinh họcChương trình học bằng Tiếng Anh
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
6CH1Kỹ thuật Hóa học
7CH2Hóa học
8ED2Công nghệ Giáo dục
9ED3Quản lý Giáo dục
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
11EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
13EE1Kỹ thuật điện
14EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
15EM-E13Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)
17EM1Quản lý Năng lượng
18EM2Quản lý Công nghiệp
19EM3Quản trị Kinh doanh
20EM4Kế toán
21EM5Tài chính-Ngân hàng
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)Tăng cường tiếng Nhật
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức
27ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
28ET2Kỹ thuật Y sinh
29EV1Kỹ thuật Môi trường
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếChương trình song bằng
33FL3Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ
34HE1Kỹ thuật Nhiệt
35IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
37IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – NhậtTăng cường tiếng Nhật
38IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICTChương trình tăng cường tiếng Anh
39IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt - Pháp)
40IT1CNTT: Khoa học Máy tính
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
47ME2Kỹ thuật Cơ khí
48MI1Toán-Tin
49MI2Hệ thống Thông tin quản lý
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệuChương trình học bằng Tiếng Anh
51MS1Kỹ thuật Vật liệu
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
54MS5Kỹ thuật In
55PH1Vật lý Kỹ thuật
56PH2Kỹ thuật Hạt nhân
57PH3Vật lý Y khoa
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng tiếng Anh
59TE-EPCơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)Chương trình PFIEV
60TE1Kỹ thuật Ô tô
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
62TE3Kỹ thuật Hàng không
63TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)Chương trình liên kết đào tạo
64TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ) Chương trình liên kết đào tạo
65TX1Công nghệ Dệt May

Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Hóa học

Mã ngành: CH2

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: ED3

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Điện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Ghi chú: Chương trình song bằng

Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật

Mã ngành: IT-E6

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ Thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Cơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức

Cơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Kỹ thuật Hạt nhân

Mã ngành: PH2

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Ghi chú: Chương trình học bằng tiếng Anh

Cơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Ghi chú: Chương trình PFIEV

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Khoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

4
Xét tuyển tài năng diện 1.3 - Xét tuyển HS năng lực kết hợp phỏng vấn

Đối tượng

Thí sinh tốt nghiệp THPT cùng năm xét tuyển (không xét đối với thí sinh tốt nghiệp hệ Giáo dục thường xuyên), có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 8.0 trở lên.

Điểm TCB năm học = (điểm TBC học kỳ I + điểm TBC học kỳ II)/2

Và đáp ứng một trong những điều kiện sau:

a) Thí sinh đạt giải Khuyến khích trở lên trong kỳ thi chọn HSG các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT do các Sở GDĐT, Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Huế, Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, Trường Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Vinh, Trường phổ thông Vùng cao Việt Bắc chủ trì tổ chức và  cấp giấy chứng nhận đạt giải.

b) Thí sinh đạt giải Ba trở lên cuộc thi KHKT do Sở GDĐT hoặc Bộ GDĐT chủ trì tổ chức để lựa chọn đi dự thi ViSEF và ISEF;

c) Thí sinh được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam chủ trì tổ chức từ vòng thi tháng trở lên;

d) Thí sinh là học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học,Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc

Trong mỗi nội dung a) hoặc b) hoặc c), trong 1 năm học, đối với 1 môn thi hoặc 1 nội dung thi, thành tích của thí sinh chỉ được tính cho 1 thành tích cao nhất. Thời gian tính thành tích là thời gian học THPT của thí sinh (Lớp 10, 11 và 12).

Quy chế

Xét tuyển dựa trên hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn (gọi tắt là XTTN diện 1.3).

1. Quy định về tính điểm hồ sơ năng lực của thí sinh: 

Điểm hồ sơ năng lực (HSNL) của thí sinh được tính như sau:

Điểm HSNL = Điểm học lực + Điểm thành tích + Điểm thưởng

Trong đó:

- Điểm học lực tối đa 40 điểm

- Điểm thành tích tối đa 50 điểm

- Điểm thưởng tối đa 10 điểm

a) Quy định về cách tính điểm học lực: Điểm học lực của thí sinh được tính dựa trên điểm trung bình (TB) 6 học kỳ các môn học từ học bạ theo tổ hợp K01 của ĐHBK Hà Nội như sau:

[Toán x 3 + Ngữ văn x 1 + Lý/Hóa/Sinh/Tin x 2] x 4/6

Trong đó:

TB môn = (HKI lớp 10 + HKII lớp 10 + HKI lớp 11 + HKII lớp 11 + HKI lớp 12 + HKII lớp 12)/6

b) Quy định về cách tính điểm thành tích: Điểm thành tích của thí sinh được tính dựa trên tổng điểm các thành tích mà thí sinh đạt được và kê khai trên hệ thống. Điểm thành tích đạt tối đa là 50 điểm, nếu tổng điểm thành tích của thí sinh ≥ 50 thì quy về 50 điểm. 

c) Quy định về cách tính điểm thưởng: Điểm thưởng của thí sinh được tính cho các thành tích khác về học tập, nghiên cứu khoa học chưa được tính trong điểm thành tích; Chứng chỉ Ngoại ngữ; Các giải thưởng về năng khiếu, văn hóa, văn nghệ, thể dục, thể thao; Các khen thưởng về thành tích hoạt động xã hội, tình nguyện vì cộng đồng do thí sinh kê khai hợp lệ trên hệ thống.

Những thành tích và minh chứng hợp lệ là những thành tích và minh chứng được khen thưởng hoặc chứng nhận của đơn vị, tổ chức có tư cách pháp nhân tại Việt Nam (ký, đóng dấu tròn đỏ). Thời gian tính thành tích là thời gian học THPT của thí sinh (Lớp 10, 11 và 12). Điểm thưởng đạt tối đa là 10 điểm, nếu tổng điểm thưởng của thí sinh ≥ 10 thì quy về 10 điểm. 

>>CÁC EM XEM QUY ĐỊNH VỀ CÁC THÀNH TÍCH HỢP LỆ VÀ MỨC ĐIỂM THƯỞNG TẠI ĐÂY

2. Quy định về phỏng vấn và điểm phỏng vấn

a) Quy định về mức điểm hồ sơ năng lực tối thiểu: Mức điểm HSNL tối thiểu cần đạt để được tham gia vòng phỏng vấn là: 55 điểm.

b) Nội dung phỏng vấn: Nhằm đánh giá sự hiểu biết của thí sinh về xã hội nói chung, không kiểm tra kiến thức học tập. Các nội dung đánh giá gồm: Hiểu biết về ĐHBK Hà Nội, về chương trình đào tạo mà thí sinh dự định đăng ký xét tuyển, kế hoạch học tập nếu trúng tuyển, khả năng trình bày, lập luận, thuyết phục, đối đáp và năng khiếu riêng của bản thân (nếu có).

c) Hình thức phỏng vấn: Trực tiếp hoặc trực tuyến qua mạng Internet.

d) Ban phỏng vấn: Ban phỏng vấn do Chủ tịch Hội đồng xét tuyển tài năng thành lập, bao gồm các tiểu ban phỏng vấn. Mỗi tiểu ban phỏng vấn có từ 03 đến 05 thành viên là giảng viên hoặc cán bộ có trình độ tiến sĩ tại các đơn vị trong Đại học.

đ) Phỏng vấn và đánh giá thí sinh: Mỗi thí sinh có tối đa 15 phút để tự giới thiệu về bản thân và trả lời các câu hỏi của Tiểu ban phỏng vấn. Tiểu ban phỏng vấn sẽ thực hiện phỏng vấn và đánh giá đối với từng thí sinh theo phiếu do Hội đồng xét tuyển tài năng chuẩn bị. Đối với mỗi câu trả lời của thí sinh, các thành viên trong Tiểu ban phỏng vấn sẽ thực hiện cho điểm vào ô tương ứng. Sau khi thí sinh kết thúc phần phỏng vấn, các thành viên của Tiểu ban phỏng vấn sẽ cộng điểm của thí sinh đạt được và ký xác nhận vào phiếu đánh giá.

e) Điểm phỏng vấn của thí sinh tối đa là 20 điểm, là điểm trung bình cộng của các thành viên Tiểu ban phỏng vấn, được làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy. Trong trường hợp điểm đánh giá của các thành viên Tiểu ban phỏng vấn có sự chênh lệch từ 04 điểm trở lên thì lãnh đạo Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ tổ chức đối thoại với Tiểu 11 ban phỏng vấn. Trong trường hợp cần thiết, lãnh đạo Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ thành lập Tiểu ban phỏng vấn khác để đánh giá lại điểm phỏng vấn của thí sinh thông qua các tài liệu đã được ghi lại. Mức điểm phỏng vấn tối thiểu thí sinh cần đạt là 10 điểm.

Lưu ý: 

Điểm trung bình chung năm học là điểm trung bình cộng Học kỳ I và Học kỳ II của năm học đó (không tính hệ số của học kỳ nào)

·Thí sinh được cộng dồn các loại thành tích tại mục 1, 2, 3, 4, Bảng 1, Quy định XTTN năm 2025, tối đa 50 điểm. Ở tưng loại thành tích, nếu có nhiều giải thưởng, thí sinh giải thưởng cao nhất để xét tuyển.

>>CÁC EM XEM QUY ĐỊNH VỀ CÁC THÀNH TÍCH HỢP LỆ VÀ MỨC ĐIỂM THƯỞNG TẠI ĐÂY

Thí sinh có điểm HSNL tối thiểu là 55 điểm mới được tham gia phỏng vấn.

Phần phỏng vấn chỉ xét Đạt/Không đạt, điểm này không tính vào điểm HSNL.

Thí sinh xét diện 1.3 được cộng điểm ưu tiên khu vực và đối tượng theo quy định.

3. Quy định về tính điểm XTTN theo điểm hồ sơ năng lực

Điểm XTTN của thí sinh đăng ký theo diện 1.3 được tính là điểm hồ sơ năng lực của thí sinh sau khi đã đạt mức điểm ở vòng phỏng vấn. Nếu điểm phỏng vấn của thí sinh đạt dưới 10 điểm, hồ sơ của thí sinh sẽ bị loại và không có điểm XTTN. Nếu điểm XTTN ≥ 100 điểm thì quy về 100 điểm.

4. Đăng ký xét tuyển

Quy định về đăng ký: Thí sinh đủ điều kiện theo diện nào thì sẽ thực hiện đăng ký trực tuyến trên Hệ thống đăng ký xét tuyển tài năng qua cổng thông tin https://ts-hn.hust.edu.vn trong thời hạn được Đại học thông báo hàng năm. Trước khi kê khai thông tin hồ sơ đăng ký xét tuyển, thí sinh cần phải đăng tải thư giới thiệu lên hệ thống. Cụ thể:

a) Đối với diện 1.2, thí sinh cần phải đăng tải 01 thư động lực (tự giới thiệu) bằng tiếng Anh.

b) Đối với diện 1.3, thí sinh cần phải đăng tải 01 thư động lực (tự giới thiệu), 02 thư giới thiệu của 02 thầy/cô giáo đã từng giảng dạy thí sinh tại trường THPT đang theo học bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh.

Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ đánh giá thư động lực và thư giới thiệu trước khi xem xét hồ sơ của thí sinh. Nếu phát hiện có dấu hiệu không trung thực, sao chép, cẩu thả...trong thư động lực và thư giới thiệu, Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ loại hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh.

Trong thời gian mở hệ thống, thí sinh có thể vào đăng ký, điều chỉnh, bổ sung, cập nhật thông tin, dữ liệu của mình. Sau thời hạn đăng ký, hệ thống sẽ tự động khóa chức năng đăng ký và chức năng thay đổi thông tin. Thông tin trên hệ thống sau ngày hết
hạn đăng ký sẽ là thông tin cuối cùng của thí sinh để Hội đồng XTTN làm căn cứ xét tuyển và chấm điểm. Hội đồng XTTN không chấp nhận bất cứ thông tin nào của thí sinh được bổ sung sau ngày hết hạn đăng ký. Trường hợp Hội đồng XTTN cần làm rõ thêm các thông tin thí sinh đã đăng ký trên hệ thống, Hội đồng xét tuyển tài năng sẽ yêu cầu thí sinh cung cấp thêm minh chứng để làm căn cứ.

5.  Quy định về xét tuyển

a) Đối với diện 1.1, sau khi có đầy đủ dữ liệu đăng ký từ thí sinh, Hội đồng xét tuyển tài năng căn cứ theo thành tích và nguyện vọng của thí sinh sẽ thực hiện xét tuyển theo quy định chung của Bộ GDĐT.

b) Đối với diện 1.2 và 1.3, sau khi hoàn tất các thủ tục xử lý, điểm chứng chỉ quốc tế, điểm hồ sơ năng lực, điểm thưởng của thí sinh (nếu có) sẽ được chấm và quy đổi để tạo thành một đầu điểm xét tuyển theo phương thức XTTN và gửi lên hệ thống đăng ký nguyện vọng xét tuyển đại học của Bộ GDĐT để thực hiện xét tuyển và lọc ảo chung toàn quốc.

Quy định về thông tin và dữ liệu đăng ký của thí sinh: Thí sinh chịu hoàn toàn trách nhiệm về tính chính xác của thông tin và dữ liệu kê khai trên hệ thống đăng ký xét tuyển tài năng của ĐHBK Hà Nội. Nhà trường sẽ tiến hành hậu kiểm và xác thực thông tin sau khi thí sinh trúng tuyển và nhập học vào ĐHBK Hà Nội. Nếu phát hiện có bất kỳ sai sót, gian lận nào về thông tin và dữ liệu mà thí sinh đã kê khai trên hệ thống làm ảnh hưởng trực tiếp tới điểm số và kết quả xét tuyển của thí sinh, thí sinh sẽ bị hủy bỏ kết quả xét tuyển đã công bố và bị xử lý theo các quy định của pháp luật hiện hành, theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và quy chế tuyển sinh đại học của ĐHBK Hà Nội.

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Nhật quốc tế (đăng ký xác thực trên cổng https://ts-hn.hust.edu.vn/) có thể quy đổi thành điểm môn Ngoại ngữ khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và cộng điểm thưởng khi xét tuyển theo phương thức XTTN (diện 1.2, 1.3), xét tuyển theo điểm thi ĐGTD (bảng 2). Các chứng chỉ khác liên quan đến các chương trình đào tạo, thí sinh liên hệ và nộp trực tiếp tại Ban Tuyển sinh – Hướng nghiệp.

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Ghi chú: Đối với chứng chỉ TOIEC, điểm thưởng và điểm quy đổi được tính là trung bình cộng của điểm thưởng và điểm quy đổi cho 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

Thời gian xét tuyển

Thí sinh có thể bắt đầu đăng ký xét tuyển tài năng trên hệ thống kể từ ngày 15/05/2025.

Đăng kí tại đường link: https://tsa.hust.edu.vn/dk

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
3BF1Kỹ thuật Sinh họcChương trình học bằng Tiếng Anh
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
6CH1Kỹ thuật Hóa học
7CH2Hóa học
8ED2Công nghệ Giáo dục
9ED3Quản lý Giáo dục
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
11EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)
13EE1Kỹ thuật điện
14EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa
15EM-E13Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)
17EM1Quản lý Năng lượng
18EM2Quản lý Công nghiệp
19EM3Quản trị Kinh doanh
20EM4Kế toán
21EM5Tài chính-Ngân hàng
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)Tăng cường tiếng Nhật
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức
27ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông
28ET2Kỹ thuật Y sinh
29EV1Kỹ thuật Môi trường
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếChương trình song bằng
33FL3Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ
34HE1Kỹ thuật Nhiệt
35IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
37IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – NhậtTăng cường tiếng Nhật
38IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICTChương trình tăng cường tiếng Anh
39IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt - Pháp)
40IT1CNTT: Khoa học Máy tính
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng Tiếng Anh
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tử
47ME2Kỹ thuật Cơ khí
48MI1Toán-Tin
49MI2Hệ thống Thông tin quản lý
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệuChương trình học bằng Tiếng Anh
51MS1Kỹ thuật Vật liệu
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit
54MS5Kỹ thuật In
55PH1Vật lý Kỹ thuật
56PH2Kỹ thuật Hạt nhân
57PH3Vật lý Y khoa
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)Chương trình học bằng tiếng Anh
59TE-EPCơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)Chương trình PFIEV
60TE1Kỹ thuật Ô tô
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực
62TE3Kỹ thuật Hàng không
63TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)Chương trình liên kết đào tạo
64TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ) Chương trình liên kết đào tạo
65TX1Công nghệ Dệt May

Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Hóa học

Mã ngành: CH2

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: ED3

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Điện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Ghi chú: Chương trình song bằng

Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật

Mã ngành: IT-E6

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ Thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Cơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức

Cơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Kỹ thuật Hạt nhân

Mã ngành: PH2

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Ghi chú: Chương trình học bằng tiếng Anh

Cơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Ghi chú: Chương trình PFIEV

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Khoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

5
Điểm Đánh giá Tư duy

Đối tượng

Thí sinh tham dự kỳ thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức

Quy chế

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt ngưỡng điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển do ĐHBK Hà Nội quy định;

Tổ hợp xét tuyển: K00 (Toán – Đọc hiểu – Tư duy Khoa học/Giải quyết vấn đề);

Đăng ký dự thi ĐGTD tại địa chỉ https://tsa.hust.edu.vn;

Đăng ký xét tuyển: đăng ký nguyện vọng bằng tài khoản thí sinh trên hệ thống của bộ theo kế hoạch chung tại địa chỉ https://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/

Thông báo trúng tuyển: trước 17 giờ ngày 20/08/2025.

Phương thức, điểm xét tuyển

Điểm xét từng ngành, chương trình đào tạo xác định theo kết quả Kỳ thi Đánh giá tư duy đối với tổ hợp K00.

Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 100.

Điểm chuẩn được xác định dựa trên điểm xét như sau:

Điểm xét = Min[100, Điểm thi ĐGTD + Điểm thưởng CCNN (nếu có) ]+ Điểm ưu tiên (KV, ĐT)

Trong đó:

+ Khi [Điểm thi ĐGTD + Điểm thưởng CCNN (nếu có) ] vượt qua 100 điểm sẽ quy về 100 điểm;

+ Điểm ưu tiên là điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ GDĐT, quy về thang điểm 100, giảm dần khi [Điểm thi ĐGTD + Điểm thưởng CCNN (nếu có)] từ 75 điểm trở lên;

+ Điểm thưởng đối với thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ VSTEP hoặc chứng chỉ quốc tế IELTS (hoặc tương đương), quy định trong bảng dưới;

+ Điểm xét được làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh, các chương trình FL1 (Tiếng Anh KHKT và Công nghệ), FL3 (Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh hoặc Ngoại ngữ tương đương như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B1 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.0 trở lên hoặc tương đương;

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn tiếng Anh đạt từ 6.5 điểm trở lên.

- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các chương trình liên kết đào tạo quốc tế bao gồm TROY-BA, TROY-IT, FL2 (Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế), ngoài các điều kiện cần thiết (theo các phương thức tuyển sinh), thí sinh cần có một trong những điều kiện về trình độ tiếng Anh như sau:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP trình độ B2 trở lên;

+ Có chứng chỉ IELTS (academic) đạt 5.5 trở lên hoặc tương đương.

Ghi chú: Đối với chứng chỉ TOIEC, điểm thưởng và điểm quy đổi được tính là trung bình cộng của điểm thưởng và điểm quy đổi cho 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc, Viết.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy

STTMã ngànhTên ngànhTổ hợpGhi chú
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
3BF1Kỹ thuật Sinh họcK00Chương trình học bằng Tiếng Anh
4BF2Kỹ thuật Thực phẩmK00
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
6CH1Kỹ thuật Hóa họcK00
7CH2Hóa họcK00
8ED2Công nghệ Giáo dụcK00
9ED3Quản lý Giáo dụcK00
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
11EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóaK00
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)K00
13EE1Kỹ thuật điệnK00
14EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK00
15EM-E13Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)K00
17EM1Quản lý Năng lượngK00
18EM2Quản lý Công nghiệpK00
19EM3Quản trị Kinh doanhK00
20EM4Kế toánK00
21EM5Tài chính-Ngân hàngK00
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thôngK00
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)K00Tăng cường tiếng Nhật
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)K00Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức
27ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngK00
28ET2Kỹ thuật Y sinhK00
29EV1Kỹ thuật Môi trườngK00
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK00
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệK00
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tếK00Chương trình song bằng
33FL3Tiếng Trung Khoa học và Công nghệK00
34HE1Kỹ thuật NhiệtK00
35IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
37IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – NhậtK00Tăng cường tiếng Nhật
38IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICTK00Chương trình tăng cường tiếng Anh
39IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt - Pháp)K00
40IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK00
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK00
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng Tiếng Anh
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)K00Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)K00Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)K00Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK00
47ME2Kỹ thuật Cơ khíK00
48MI1Toán-TinK00
49MI2Hệ thống Thông tin quản lýK00
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệuK00Chương trình học bằng Tiếng Anh
51MS1Kỹ thuật Vật liệuK00
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK00
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK00
54MS5Kỹ thuật InK00
55PH1Vật lý Kỹ thuậtK00
56PH2Kỹ thuật Hạt nhânK00
57PH3Vật lý Y khoaK00
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)K00Chương trình học bằng tiếng Anh
59TE-EPCơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)K00Chương trình PFIEV
60TE1Kỹ thuật Ô tôK00
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK00
62TE3Kỹ thuật Hàng khôngK00
63TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)K00Chương trình liên kết đào tạo
64TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ) K00Chương trình liên kết đào tạo
65TX1Công nghệ Dệt MayK00

Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Tổ hợp: K00

Hóa học

Mã ngành: CH2

Tổ hợp: K00

Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Tổ hợp: K00

Quản lý Giáo dục

Mã ngành: ED3

Tổ hợp: K00

Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Tổ hợp: K00

Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Tổ hợp: K00

Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Tổ hợp: K00

Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Tổ hợp: K00

Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Tổ hợp: K00

Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Tổ hợp: K00

Kế toán

Mã ngành: EM4

Tổ hợp: K00

Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Tổ hợp: K00

Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Điện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ Tiếng Đức

Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Tổ hợp: K00

Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Tổ hợp: K00

Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Tổ hợp: K00

Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình song bằng

Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Tổ hợp: K00

Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Công nghệ Thông tin Việt – Nhật

Mã ngành: IT-E6

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Tăng cường tiếng Nhật

Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình tăng cường tiếng Anh

Công nghệ Thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Tổ hợp: K00

CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Tổ hợp: K00

CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Cơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Anh

Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Đức

Cơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chuẩn ngoại ngữ tiếng Nhật

Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Tổ hợp: K00

Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Tổ hợp: K00

Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Tổ hợp: K00

Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng Tiếng Anh

Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Tổ hợp: K00

Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Tổ hợp: K00

Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Hạt nhân

Mã ngành: PH2

Tổ hợp: K00

Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình học bằng tiếng Anh

Cơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình PFIEV

Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Tổ hợp: K00

Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Tổ hợp: K00

Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Khoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Tổ hợp: K00

Ghi chú: Chương trình liên kết đào tạo

Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

Tổ hợp: K00

6
Phương thức khác

Đối tượng

Phương thức xét tuyển các trường hợp diện cử tuyển; lưu học sinh hiệp định và các học sinh học tập THPT ở nước ngoài.

Đối tượng xét tuyển: Đối với các thí sinh diện cử tuyển và lưu học sinh thì các chỉ tiêu, công văn và hồ sơ từ Bộ GDĐT; các trường đào tạo dự bị đại học theo quy định của Bộ GDĐT. Đối với các học sinh học các trường THPT ở nước ngoài thì cần nộp các hồ sơ về thông tin cá nhân, kết quả học tập, chứng chỉ tiếng anh, minh chứng tài chính.

Giám đốc đại học quyết định việc tiếp nhận dựa trên hồ sơ của thí sinh.

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
2BF-E19Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)160Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
3BF1Kỹ thuật Sinh học160Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
4BF2Kỹ thuật Thực phẩm360Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
5CH-E11Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)100Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
6CH1Kỹ thuật Hóa học680Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
7CH2Hóa học160Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
8ED2Công nghệ Giáo dục120Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
9ED3Quản lý Giáo dục60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
10EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
11EE-E8Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa140Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
12EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
13EE1Kỹ thuật điện240Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
14EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa500Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
15EM-E13Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)140Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
16EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)140Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
17EM1Quản lý Năng lượng60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
18EM2Quản lý Công nghiệp80Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
19EM3Quản trị Kinh doanh120Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
20EM4Kế toán80Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
21EM5Tài chính-Ngân hàng80Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
22ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
23ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông120Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
24ET-E5Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
25ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)80Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
26ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
27ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông480Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
28ET2Kỹ thuật Y sinh100Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
29EV1Kỹ thuật Môi trường160Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
30EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trường120Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
31FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệ210Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTD01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
32FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế90Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTD01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
33FL3Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTD04; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
34HE1Kỹ thuật Nhiệt250Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
35IT-E10Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)120Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
36IT-E15An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
37IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật240Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
38IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT120Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
39IT-EPCông nghệ Thông tin (Việt - Pháp)40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
40IT1CNTT: Khoa học Máy tính300Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
41IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tính200Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
42ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)180Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
43ME-GUCơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
44ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)50Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
45ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)100Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
46ME1Kỹ thuật Cơ điện tử300Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
47ME2Kỹ thuật Cơ khí560Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
48MI1Toán-Tin160Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
49MI2Hệ thống Thông tin quản lý80Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
50MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
51MS1Kỹ thuật Vật liệu280Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
52MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano180Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
53MS3Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit80Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
54MS5Kỹ thuật In60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
55PH1Vật lý Kỹ thuật200Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
56PH2Kỹ thuật Hạt nhân40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
57PH3Vật lý Y khoa60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
58TE-E2Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)100Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
59TE-EPCơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)40Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
60TE1Kỹ thuật Ô tô200Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
61TE2Kỹ thuật Cơ khí động lực120Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
62TE3Kỹ thuật Hàng không80Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
63TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)60Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
64TROY-ITKhoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ) 120Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin)
ĐGTD BKK00
65TX1Công nghệ Dệt May240Kết HợpƯu TiênCCQT
ĐT THPTA00; A01; D07; K011
ĐGTD BKK00

1. Kỹ thuật Thực phẩm (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: BF-E12

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

2. Kỹ thuật sinh học (CT tiên tiến)

Mã ngành: BF-E19

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

3. Kỹ thuật Sinh học

Mã ngành: BF1

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

4. Kỹ thuật Thực phẩm

Mã ngành: BF2

Chỉ tiêu: 360

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

5. Kỹ thuật Hóa dược (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: CH-E11

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

6. Kỹ thuật Hóa học

Mã ngành: CH1

Chỉ tiêu: 680

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

7. Hóa học

Mã ngành: CH2

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

8. Công nghệ Giáo dục

Mã ngành: ED2

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

9. Quản lý Giáo dục

Mã ngành: ED3

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

10. Hệ thống điện và năng lượng tái tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EE-E18

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

11. Kỹ thuật điều khiển-Tự động hóa

Mã ngành: EE-E8

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

12. Tin học công nghiệp và Tự động hóa (Chương trình Việt - Pháp PFIEV)

Mã ngành: EE-EP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

13. Kỹ thuật điện

Mã ngành: EE1

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

14. Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóa

Mã ngành: EE2

Chỉ tiêu: 500

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

15. Phân tích Kinh doanh (CT tiên tiến)

Mã ngành: EM-E13

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

16. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: EM-E14

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A01; D01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

17. Quản lý Năng lượng

Mã ngành: EM1

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

18. Quản lý Công nghiệp

Mã ngành: EM2

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

19. Quản trị Kinh doanh

Mã ngành: EM3

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

20. Kế toán

Mã ngành: EM4

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

21. Tài chính-Ngân hàng

Mã ngành: EM5

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

22. Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E16

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

23. Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông

Mã ngành: ET-E4

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

24. Kỹ thuật Y sinh (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E5

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

25. Hệ thống nhúng thông minh và IoT (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ET-E9

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

26. Điện tử - Viễn thông - Hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ET-LUH

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

27. Kỹ thuật Điện tử-Viễn thông

Mã ngành: ET1

Chỉ tiêu: 480

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

28. Kỹ thuật Y sinh

Mã ngành: ET2

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; B00; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

29. Kỹ thuật Môi trường

Mã ngành: EV1

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

30. Quản lý Tài nguyên và Môi trường

Mã ngành: EV2

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; B00; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

31. Tiếng Anh KHKT và Công nghệ

Mã ngành: FL1

Chỉ tiêu: 210

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

32. Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế

Mã ngành: FL2

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

33. Tiếng Trung Khoa học và Công nghệ

Mã ngành: FL3

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: D04; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

34. Kỹ thuật Nhiệt

Mã ngành: HE1

Chỉ tiêu: 250

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

35. Khoa học Dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E10

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

36. An toàn không gian số - Cyber Security (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: IT-E15

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

37. Công nghệ Thông tin Việt – Nhật

Mã ngành: IT-E6

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

38. Công nghệ Thông tin Global ICT

Mã ngành: IT-E7

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

39. Công nghệ Thông tin (Việt - Pháp)

Mã ngành: IT-EP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

40. CNTT: Khoa học Máy tính

Mã ngành: IT1

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

41. CNTT: Kỹ thuật Máy tính

Mã ngành: IT2

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

42. Kỹ thuật Cơ điện tử (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: ME-E1

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

43. Cơ khí - Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith (Úc)

Mã ngành: ME-GU

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

44. Cơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover (Đức)

Mã ngành: ME-LUH

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D26; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

45. Cơ điện tử - hợp tác với Đại học Công nghệ Nagaoka (Nhật Bản)

Mã ngành: ME-NUT

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D28; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

46. Kỹ thuật Cơ điện tử

Mã ngành: ME1

Chỉ tiêu: 300

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

47. Kỹ thuật Cơ khí

Mã ngành: ME2

Chỉ tiêu: 560

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

48. Toán-Tin

Mã ngành: MI1

Chỉ tiêu: 160

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

49. Hệ thống Thông tin quản lý

Mã ngành: MI2

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

50. Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS-E3

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

51. Kỹ thuật Vật liệu

Mã ngành: MS1

Chỉ tiêu: 280

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

52. Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nano

Mã ngành: MS2

Chỉ tiêu: 180

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

53. Công nghệ vật liệu Polyme và Compozit

Mã ngành: MS3

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

54. Kỹ thuật In

Mã ngành: MS5

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

55. Vật lý Kỹ thuật

Mã ngành: PH1

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

56. Kỹ thuật Hạt nhân

Mã ngành: PH2

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

57. Vật lý Y khoa

Mã ngành: PH3

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; A02; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

58. Kỹ thuật Ô tô (Chương trình tiên tiến)

Mã ngành: TE-E2

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

59. Cơ khí Hàng không (Chương trình Việt - Pháp PFFIEV)

Mã ngành: TE-EP

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D29; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

60. Kỹ thuật Ô tô

Mã ngành: TE1

Chỉ tiêu: 200

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

61. Kỹ thuật Cơ khí động lực

Mã ngành: TE2

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

62. Kỹ thuật Hàng không

Mã ngành: TE3

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

63. Quản trị Kinh doanh - ĐH Troy (Hoa Kỳ) (do ĐH Troy cấp bằng)

Mã ngành: TROY-BA

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

64. Khoa học Máy tính - hợp tác với Đại học Troy (Hoa Kỳ)

Mã ngành: TROY-IT

Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D01; K01 (Toán, Văn, Lý/Hóa/Sinh/Tin); K00

65. Công nghệ Dệt May

Mã ngành: TX1

Chỉ tiêu: 240

• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu TiênCCQTĐT THPTĐGTD BK

• Tổ hợp: A00; A01; D07; K011; K00

Điểm chuẩn

Xem điểm chuẩn Đại học Bách Khoa Hà Nội các năm Tại đây

Quy đổi điểm

Căn cứ theo hướng dẫn chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Đại học Bách khoa Hà Nội áp dụng phương pháp bách phân vị (Percentile Equating) để tìm ra các mức điểm chuẩn tương đương giữa 3 phương thức tuyển sinh của Đại học bao gồm: phương thức Xét tuyển tài năng (XTTN), phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) và phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT). Bên cạnh đó, Đại học Bách khoa Hà Nội tiến hành thống kê, phân tích dữ liệu tuyển sinh của 3 năm trở lại đây, các tổ hợp xét tuyển khác nhau, phân tích phổ điểm XTTN theo các diện, phổ điểm bài thi TSA, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT với tổ hợp gốc là A00 (Toán-Lý-Hóa) để làm căn cứ xác định khoảng phân vị tương quan.

Trên cơ sở đó, tổ chuyên gia đã xây dựng Bảng phân vị tương quan giữa các phương thức tuyển sinh đại học của Đại học Bách khoa Hà Nội. Theo đó, Top% điểm thi tốt nghiệp THPT được tính trên tổng điểm của tổ hợp xét tuyển gốc là A00 (Toán-Lý-Hóa) đối với các thí sinh có điểm từ mức điểm sàn đến mức cao nhất (30 điểm); Top% điểm XTTN 1.2 và 1.3 được tính trên tổng số thí sinh có điểm theo phương thức XTTN từ mức điểm sàn đến mức cao nhất (100 điểm); Top% điểm ĐGTD được tính trên tổng số thí sinh có điểm TSA từ mức điểm sàn đến mức cao nhất (100 điểm). Mức điểm sàn do Đại học Bách khoa Hà Nội công bố hàng năm.

Bảng phân vị tương quan mức điểm chuẩn giữa các phương thức tuyển sinh của Đại học Bách khoa Hà Nội

Các giá trị khoảng phân vị cụ thể của Bảng trên sẽ được tính toán dựa theo điểm XTTN, điểm thi TSA, điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và kết quả học tập của sinh viên trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh tương ứng. Đối với các tổ hợp điểm thi tốt nghiệp THPT khác ngoài tổ hợp gốc A00 trên cũng sẽ được Đại học Bách khoa Hà Nội tính toán dựa theo các mức điểm chênh tương ứng do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố cùng điểm thi tốt nghiệp THPT.

Từ Bảng phân vị tương quan với các giá trị khoảng điểm phân vị cụ thể sẽ thực hiện nội suy hàm quy đổi mức điểm chuẩn giữa các phương thức tuyển sinh khác nhau. Theo đó, từ mức điểm chuẩn x thuộc khoảng phân vị [a,b) của phương thức tuyển sinh này sẽ được nội suy tương đương sang mức điểm chuẩn y thuộc khoảng phân vị [c,d) tương ứng với phương thức tuyển sinh khác theo công thức như sau:

2. Ví dụ về cách tính quy đổi điểm chuẩn tương đương cho dữ liệu năm 2024

a) Xây dựng Bảng phân vị tương quan mức điểm chuẩn giữa các phương thức tuyển sinh năm 2024: Dựa trên các dữ liệu tuyển sinh năm 2024 và kết quả học tập của sinh viên, Bảng phân vị tương quan mức điểm chuẩn giữa các phương thức tuyển sinh của Đại học Bách khoa Hà Nội được xác định cụ thể như sau:

b) Minh họa cách tính quy đổi điểm chuẩn tương đương

Ví dụ trong năm 2024, điểm chuẩn (điểm trúng tuyển) của ngành/chương trình MS2 - Kỹ thuật vi điện tử và Công nghệ nano của Đại học Bách khoa Hà Nội theo phương thức ĐGTD là 71.68 điểm (x = 71.68). Như vậy mức điểm chuẩn này sẽ thuộc khoảng phân vị 3 (Khoảng 3), có giá trị điểm ĐGTD từ [68.55 - 74.77). Khi đó điểm chuẩn tương đương đối với điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ thuộc khoảng phân vị tương ứng (Khoảng 3) có giá trị điểm thi tốt nghiệp THPT từ [27.14 - 28.04). Từ đó xác định các hệ số quy đổi tương ứng sẽ là:

a = 68.55; b = 74.77; c = 27.14; d = 28.04

Áp dụng công thức nội suy tính điểm chuẩn tương đương đối với điểm thi tốt nghiệp THPT y từ điểm chuẩn ĐGTD x = 71.68 sẽ được tính như sau:

Tương tự, tính điểm chuẩn tương đương đối với điểm XTTN diện 1.3 cho chương trình MS2 sẽ thuộc khoảng phân vị tương ứng (Khoảng 3) có giá trị điểm XTTN từ [73.87 - 87.20). Khi đó các hệ số quy đổi tương ứng sẽ là:

a = 68.55; b = 74.77; c = 73.87; d = 87.20

Áp dụng công thức nội suy tính điểm chuẩn tương đương đối với điểm XTTN diện 1.3 z từ điểm chuẩn ĐGTD x = 71.68 sẽ được tính như sau:

Các bậc phụ huynh và thí sinh có thể tra cứu thêm về các mức quy đổi điểm chuẩn tương đương cho dữ liệu tuyển sinh năm 2024 của Đại học Bách khoa Hà Nội tại đây để tham khảo: https://tsbkhn.shinyapps.io/QuyDoi-2024BK

Bảng phân vị điểm thi là một công cụ dùng để phân chia kết quả thi của các thí sinh thành các nhóm, mỗi nhóm đại diện cho một phần trăm cụ thể của tổng số thí sinh. Nói cách khác, bảng phân vị giúp bạn biết được điểm số của bạn nằm ở đâu trong tổng thể các thí sinh đã làm bài thi đó.

BẢNG PHÂN VỊ KẾT QUẢ THI ĐÁNH GIÁ TƯ DUY NĂM 2024, 2025

Công cụ quy đổi điểm giữa các phương thức ĐH Bách Khoa Hà Nội

(Tham khảo năm 2024)

Bước 1: Chọn loại điểm

Bước 2: Nhập điểm

Bước 3: Xem kết quả

Thời gian và hồ sơ xét tuyển HUST

I. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÍ XÉT TUYỂN TÀI NĂNG

Xét tuyển tài năng của Đại học Bách khoa Hà Nội 2025 gồm 3 phương thức như sau:

(1.1) Xét tuyển thẳng học sinh giỏi theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

(1.2) Xét tuyển dựa trên các chứng chỉ quốc tế;

(1.3) Xét tuyển dựa theo hồ sơ năng lực kết hợp phỏng vấn.

1. THỜI GIAN TIẾP NHẬN ĐĂNG KÝ

Đối với Diện 1.1: Từ 15/5 đến hết 30/6 (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

Đối với Diện 1.2 và 1.3: Từ 15/5 đến hết ngày 5/6

2. CÁC MỐC THỜI GIAN

Từ 15/5 đến hết ngày 5/6/2025: Mở hệ thống đăng ký XTTN trực tuyến tại https://tsa.hust.edu.vn

Từ 6/6 đến hết ngày 20/6/2025: Xử lý dữ liệu đăng ký

Ngày 22/6/2025: Gặp mặt các Idol XTTN và phỏng vấn trực tiếp/trực tuyến

Ngày 24/6/2025: Công bố điểm XTTN

3. ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÝ

Thí sinh có nguyện vọng đăng ký xét tuyển vào ĐH Bách khoa Hà Nội theo phương thức Xét tuyển tài năng (XTTN) và đảm bảo các tiêu chí trong Quy chế XTTN đối với tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2025

4. CÁC LƯU Ý TRƯỚC KHI ĐĂNG KÝ

CCCD/CMND: Thí sinh sử dụng thống nhất 01 số CCCD/CMND cho 01 tài khoản đăng ký (thí sinh có thể đăng ký nhiều diện XTTN cùng lúc trong 01 tài khoản). Số CCCD/CMND này cũng sẽ được sử dụng khi thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025 để đồng bộ dữ liệu thí sinh.

Email và Điện thoại: Thí sinh cần sử dụng email có thể truy cập được để tiếp nhận thông tin từ Hội đồng XTTN (Mật khẩu tài khoản, xác nhận thông tin đăng ký, lịch phỏng vấn, thông báo kết quả XTTN,... được gửi vào email thí sinh sau này)

Các minh chứng: Minh chứng là ảnh thành tích của thí sinh (định dạng ảnh hoặc PDF có dung lượng không quá 3MB). Hình ảnh phải rõ ràng, đầy đủ thông tin. Ảnh chân dung của thí sinh phải nghiêm túc, kích thước 3x4.

Lệ phí xét tuyển:

+ Diện 1.1 là 200.000Đ (Hai trăm nghìn đồng);

+ Diện 1.2 là 300.000Đ (Ba trăm nghìn đồng);

+ Diện 1.3 là 500.000Đ (Năm trăm nghìn đồng);

+ Xác thực và quy đổi chứng chỉ Ngoại ngữ là 100.000Đ (Một trăm nghìn đồng).

Thí sinh diện 1.2 và diện 1.3, nếu sử dụng chứng chỉ Ngoại ngữ để tính điểm thưởng khi xét tuyển, phải đăng ký xác thực theo quy định. Thí sinh hoàn thành thủ tục thanh toán lệ phí mới được coi là đăng ký XTTN thành công.

Trình duyệt đăng ký: Thí sinh sử dụng trình duyệt Chrome hoặc Cốc cốc, thao tác trên máy tính để tránh các lỗi có thể xảy ra.

Tìm hiểu thông tin: Thí sinh đọc kỹ hướng dẫn trong bài viết này và chuẩn bị đầy đủ hồ sơ (CCCD, Thư tự giới thiệu/Thư động lực, Thư giới thiệu của giáo viên,...) và minh chứng cần thiết trước khi đăng ký. Thí sinh like/follow Fanpage Tuyển sinh ĐH Bách khoa Hà Nội để cập nhật thông tin về XTTN và thông tin tuyển sinh chung của ĐHBK Hà Nội.

5. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ

Bước 1: Đăng kí tài khoản và tạo hồ sơ

Lưu ý:

Thí sinh đã có tài khoản tham dự Kỳ thi Đánh giá tư duy TSA không cần thực hiện bước Đăng ký tài khoản và tạo hồ sơ;

Tên file tải lên sử dụng tiếng Việt không dấu, không dấu cách (ví dụ: Nguyen Hai Anh), không sử dụng tiếng Việt có dấu, kích thước file dưới 3MB.

+ Truy cập website: https://ts-hn.hust.edu.vn/ để đăng ký/đăng nhập tài khoản

+ Nếu đã có tài khoản, thí sinh nhập thông tin Email và Mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống. Nếu chưa có tài khoản, thí sinh chọn "Đăng ký ngay" để tiếp tục thực hiện các bước.

+ Sau khi chọn "Đăng ký", hệ thống sẽ gửi thư xác thực về email thí sinh đã đăng ký ban đầu. Thí sinh kiểm tra email cá nhân, nếu chưa nhận được email xác thực thí sinh chọn "Gửi lại email xác thực" và tiếp tục thực hiện bước tạo hồ sơ.

+ Tạo hồ sơ thí sinh

Thí sinh kê khai đầy đủ thông tin trên tài khoản đã đăng ký, bao gồm:

Thông tin cá nhân: Họ tên, Ngày sinh, Dân tộc, Số CCCD/CMND, nơi cấp, hộ khẩu thường trú, địa chỉ liên lạc...

Thông tin về trường THPT

Đối tượng: Thí sinh lựa chọn thông tin phù hợp

Điểm trung bình chung: Thí sinh nhập điểm trung bình chung trên học bạ

Lưu ý:
 
(1) Địa chỉ thường trú và Địa chỉ liên lạc, thí sinh khai theo địa chỉ cũ trước khi sáp nhập các tỉnh/thành.
 
(2) Trường hợp nếu đã chọn Phường/Xã ở ô trên thì không cần nhập lại tên Phường/Xã ở ô Số nhà, tên đường.
 
(3) Trường hợp nếu tại ô Phường/Xã chọn Khác thì phải nhập tên Phường/Xã ở ô Số nhà, tên đường.
 

+ Thí sinh chọn Hoàn thành để lưu lại thông tin vào hệ thống và hoàn tất bước đăng ký tài khoản.

Bước 2: Kê khai kết quả học tập

Những lưu ý trước khi kê khai kết quả học tập:

Thí sinh đã có tài khoản đăng ký tham dự Kỳ thi Đánh giá tư duy TSA chỉ cần thực hiện từ Bước 1 này;

Thí sinh nhập đầy đủ điểm trung bình chung các học kỳ từng năm lớp 10, 11, 12;

Nếu điểm trung bình môn học là số thập phân, thí sinh sử dụng dấu chấm (.), ví dụ: 8.2, 9.3...;

Minh chứng học bạ dạng file ảnh (theo định dạng .JPG, .PNG) hoặc PDF có dung lượng dưới 3MB, học bạ có thể sử dụng bản gốc, bản sao công chứng, bảng điểm có xác nhận của trường THPT.

Thí sinh nhập điểm chính xác như trong học bạ THPT, trong quá trình hậu kiểm, nếu phát hiện ra sai sót, thí sinh hoàn toàn chịu trách nhiệm.

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

Bước 1: Truy cập website: https://tsa.hust.edu.vn/ để đăng nhập vào tài khoản, chọn mục Xét tuyển tài năng

+ Kê khai kết quả học tập

Hệ thống sẽ tự động tính ra điểm học lực của thí sinh

Điểm TBC từng năm = (Điểm HKI + Điểm HKII)/2

Điểm học lực (diện 1.3) = [Điểm TB 6 kỳ môn Toán x 3 + Điểm TB 6 kỳ môn Ngữ Văn x 1 + Điểm TB 6 kỳ 1 môn học (Vật lý/Hóa học/Sinh học/Tin học) x 2] x 4/6

+ Tải minh chứng học bạ

Thí sinh chọn Hoàn thành để lưu lại thông tin vào hệ thống (như ảnh 6) và hoàn tất Khai báo kết quả học tập.

Bước 3: Đăng kí xét tuyển tài năng

A. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ DIỆN 1.1

Lưu ý:

Thí sinh được đăng ký tối đa 03 nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên

Thí sinh có thể sử dụng giải thưởng trong các năm lớp 10, 11, 12

Nếu thí sinh có nhiều giải thưởng, chọn giải cao nhất để đăng ký xét tuyển thẳng

Thí sinh tham dự Kỳ thi HSG Quốc gia năm 2025, nếu chưa có Giấy chứng nhận đạt giải, có thể sử dụng Quyết định công nhận đạt giải để làm minh chứng, khi nào có GCN bản gốc thì nộp bổ sung.

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

(1) Thí sinh chuẩn bị các giấy tờ sau:

Ảnh chụp CCCD/CC

Ảnh chụp Giấy chứng nhận (GCN) đạt giải trong các kỳ thi HSG Quốc gia/Quốc tế hoặc các cuộc thi KHKT cấp Quốc gia/Quốc tế theo Quy định XTTN năm 2025

(2) Điền thông tin và minh chứng

(3) Chọn ngành học mong muốn/yêu thích

Chương trình đào tạo chuẩn

Chương trình Elitech

Chương trình hợp tác quốc tế

(4) Nhấn Hoàn thành để lưu thông tin và hoàn tất đăng ký Xét tuyển tài năng, hoặc nhấn Làm lại để thay đổi thông tin, ngành học mong muốn... Trong thời hạn đăng ký XTTN, thí sinh có thể thay đổi thông tin nhiều lần, dữ liệu xét tuyển được lưu chỉ khi thí sinh nhấn Hoàn thành

B. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ DIỆN 1.2

CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

(1) Thí sinh chuẩn bị các giấy tờ sau:

Ảnh chụp CCCD/CC

Ảnh chụp Học bạ 6 học kỳ

01 thư tự giới thiệu/thư động lực bằng tiếng Anh

Ảnh chụp chứng chỉ dùng để xét tuyển tài năng

(2) Điền thông tin và minh chứng. Mã chứng nhận của các chứng chỉ quốc tế như ảnh 3, 4, 5. Đối với các chứng chỉ quốc tế không có mã chứng nhận, thí sinh có thể điền số CCCD thay thế.

 

(Ảnh: Mã xác nhận SAT)

(Ảnh: Mã xác nhận A - Level)

(Ảnh: Mã xác nhận ACT)

(3) Tải thư tự giới thiệu/Thư động lực bằng tiếng Anh

(4) Chọn ngành học mong muốn/yêu thích

Chương trình đào tạo chuẩn

Chương trình Elitech

Chương trình hợp tác quốc tế

(5) Nhấn Hoàn thành để lưu thông tin và hoàn tất đăng ký Xét tuyển tài năng, hoặc nhấn Làm lại để thay đổi thông tin, ngành học mong muốn... Trong thời hạn đăng ký XTTN, thí sinh có thể thay đổi thông tin nhiều lần, dữ liệu xét tuyển được lưu chỉ khi thí sinh nhấn Hoàn thành.

C. HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÝ DIỆN 1.3

Lưu ý:

Thí sinh tốt nghiệp năm 2025.

Minh chứng Học bạ, Bảng điểm, hoặc các thành tích đạt được ảnh chụp bản gốc/ảnh chụp học bạ hoặc bản sao công chứng.

Thư giới thiệu của giáo viên và thư tự giới thiệu bản thân/thư động lực của thí sinh có thể viết tay hoặc đánh máy. Giáo viên có thể là giáo viên chủ nhiệm, giáo viên giảng dạy các môn học ở bậc THPT, hoặc giáo viên dạy đội tuyển cho thí sinh.

(1) Thí sinh chuẩn bị các giấy tờ sau:

Ảnh chụp CCCD/CC;

Ảnh chụp học bạ hoặc bảng điểm 6 học kỳ;

01 thư tự giới thiệu bản thân/thư động lực bằng tiếng Việt hoặc tiếng Anh;

02 thư giới thiệu của giáo viên;

Minh chứng tính điểm thành tích: Theo Bảng 6 Quy định phương thức XTTN năm 2025

Minh chứng tính điểm thưởng (nếu có): Theo Bảng 7 Quy định phương thức XTTN năm 2025

(2) Điền thành tích học tập

Ở phần Thành tích, thí sinh có thể chọn một hoặc cả 4 mục tương ứng với các tiêu chí tính điểm thành tích trong Quy định XTTN. Các thành tích, giải thưởng khác của thí sinh sẽ đăng ký ở mục điểm thưởng.

 

(3) Chọn ngành học mong muốn/yêu thích

(4) Thí sinh chọn Hình thức phỏng vấn diện 1.3 (Phỏng vấn trực tiếp tại Đại học Bách khoa Hà Nội - Số 1 Đại Cồ Việt, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội hoặc Phỏng vấn trực tuyến tại nhà)

(5) Đánh giá hồ sơ năng lực.

Thí sinh có thể kiểm tra điểm hồ sơ năng lực dự kiến bằng cách nhấn Đánh giá hồ sơ năng lực. Điểm thưởng hiện lên ngay trên hệ thống là điểm thưởng ngành, các điểm thưởng khác sẽ được thông báo cho thí sinh trước khi phỏng vấn. Hồ sơ năng lực đạt từ 55 điểm trở lên sẽ đủ điều kiện tham gia vòng phỏng vấn.

(6) Nhấn Hoàn thành để lưu thông tin vào hệ thống (như ảnh 13) và hoàn tất đăng ký Xét tuyển tài năng, hoặc nhấn Làm lại để thay đổi thông tin, nguyện vọng... Trong thời hạn đăng ký XTTN, thí sinh có thể thay đổi thông tin nhiều lần, dữ liệu xét tuyển được lưu chỉ khi thí sinh nhấn Hoàn thành.

Bước 4: Thanh toán

Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức thanh toán sau:

(1) Ứng dụng ngân hàng - Mobile Banking: Sử dụng ứng dụng ngân hàng có hỗ trợ thanh toán VietQR để quét mã.

(2) Thanh toán bằng ví FPT Pay: Xem hướng dẫn sử dụng tại foxpay.vn/support. Nếu trong quá trình thanh toán gặp vấn đề, thí sinh hãy gọi tới Hỗ trợ Ví FPT Pay (19006600)

(3) Thanh toán bằng Thẻ quốc tế (Thẻ tín dụng Visa, Mastercard): Nếu trong quá trình thanh toán gặp vấn đề, thí sinh gọi tới Hotline Cổng dịch vụ Napas: 0243 936 1818 [ Tham khảothêm hướng dẫn TẠI ĐÂY ]

(4) Thanh toán bằng Thẻ nội địa (Sử dụng thẻ ATM của ngân hàng): Nếu trong quá trình thanh toán gặp vấn đề, thí sinh gọi tới Hotline Cổng dịch vụ Napas: 0243 936 1818 [ Tham khảothêm hướng dẫn TẠI ĐÂY ]

THỜI GIAN HOÀN THÀNH THANH TOÁN

Từ 9h00 ngày 15/5/2025 đến 17h00 ngày 05/6/2025. Thí sinh thực hiện xong bước thanh toán mới được coi là đăng ký XTTN thành công.

LỆ PHÍ XÉT TUYỂN

+ Diện 1.1 là 200.000Đ (Hai trăm nghìn đồng);

+ Diện 1.2 là 300.000Đ (Ba trăm nghìn đồng);

+ Diện 1.3 là 500.000Đ (Năm trăm nghìn đồng);

+ Xác thực và quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ là 100.000Đ (Một trăm nghìn đồng).

CÁCH THỨC THỰC HIỆN

(1) Sau khi đăng ký xong, thí sinh chọn Xét tuyển tài năng - XTTN, sau đó chọn Bước 3 Thanh toán và thực hiện thao tác thanh toán lệ phí xét tuyển

(2) Tra cứu

Sau khi thanh toán thành công, thí sinh có thể vào mục Tra cứu trên hệ thống để kiểm tra tình trạng thanh toán. Thông thường, hệ thống sẽ cập nhật tình trạng đóng lệ phí của thí sinh ngay sau khi thanh toán, tuy nhiên, trong một số trường hợp, hệ thống cập nhật chậm, thí sinh vui lòng tra cứu sau.

NHỮNG LƯU Ý KHI THỰC HIỆN THANH TOÁN

Thí sinh chỉ thao tác nộp lệ phí MỘT LẦN duy nhất, trong trường hợp hệ thống bị lỗi, thí sinh vui lòng quay lại sau, thực hiện việc Tra cứu tình trạng nộp lệ phí trước khi tiến hành thanh toán lại hoặc tiếp tục thanh toán các khoản lệ phí khác.

Trường hợp thí sinh đã hoàn thành thao tác thanh toán, tài khoản đã trừ tiền nhưng hệ thống chưa hiển thị trạng thái Đã thanh toán, thí sinh gửi email tới địa chỉ tuyensinh@hust.edu.vn, cung cấp địa chỉ email, số CCCD/CMND, mật khẩu đăng nhập tài khoản, ảnh chụp minh chứng bị trừ tiền, phương thức thanh toán, số điện thoại,... hoặc liên hệ số hotline 024 3 868 3408 (trong giờ hành chính) để được hỗ trợ,

Trường hợp thanh toán bằng Ví FPT Pay, sau khi cài đặt ví FPT Pay, thí sinh liên kết tài khoản ngân hàng và nạp tiền vào ví FPT Pay, sau đó thực hiệnquét mã QRcode để thanh toán.

Nếu đã thực hiện thao tác thanh toán, nhưng tài khoản Ví FPT Pay hoặc tài khoản ngân hàng, tài khoản thẻ tín dụng chưa bị trừ tiền, thí sinh chủ động liên hệ tới Hỗ trợ Ví FPT Pay (19006600), Hotline của Cổng dịch vụ Napas: 0243 936 1818 để được hỗ trợ.

II. ĐĂNG KÍ XÁC THỰC CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ

1. ĐỐI TƯỢNG ĐĂNG KÍ

Thí sinh muốn sử dụng chứng chỉ Ngoại ngữ để quy đổi thành điểm môn Ngoại ngữ khi xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT sử dụng các tổ hợp có môn Ngoại ngữ.

Thí sinh muốn sử dụng chứng chỉ Ngoại ngữ để tính điểm thưởng khi đăng ký xét tuyển theo phương thức XTTN diện 1.2 và 1.3.

Thí sinh muốn sử dụng chứng chỉ Ngoại ngữ để tính điểm thưởng khi xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy TSA.

2. THỜI GIAN ĐĂNG KÝ

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức XTTN: Từ 15/5 đến hết 5/6

Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển theo phương thức ĐGTD, THPT: Từ 15/5 đến hết ngày 20/7

3. CÁC BƯỚC THỰC HIỆN

A. TẠO TÀI KHOẢN ĐĂNG KÝ (Nếu chưa có)

Bước 1: Đăng kí tài khoản và tạo hồ sơ

Lưu ý:

Thí sinh đã có tài khoản tham dự Kỳ thi Đánh giá tư duy TSA không cần thực hiện bước Đăng ký tài khoản và tạo hồ sơ;

Tên file tải lên sử dụng tiếng Việt không dấu, không dấu cách (ví dụ: Nguyen Hai Anh), không sử dụng tiếng Việt có dấu, kích thước file dưới 3MB.

+ Truy cập website: https://ts-hn.hust.edu.vn/ để đăng ký/đăng nhập tài khoản

+ Nếu đã có tài khoản, thí sinh nhập thông tin Email và Mật khẩu để đăng nhập vào hệ thống. Nếu chưa có tài khoản, thí sinh chọn "Đăng ký ngay" để tiếp tục thực hiện các bước.

+ Sau khi chọn "Đăng ký", hệ thống sẽ gửi thư xác thực về email thí sinh đã đăng ký ban đầu. Thí sinh kiểm tra email cá nhân, nếu chưa nhận được email xác thực thí sinh chọn "Gửi lại email xác thực" và tiếp tục thực hiện bước tạo hồ sơ.

+ Tạo hồ sơ thí sinh

Thí sinh kê khai đầy đủ thông tin trên tài khoản đã đăng ký, bao gồm:

Thông tin cá nhân: Họ tên, Ngày sinh, Dân tộc, Số CCCD/CMND, nơi cấp, hộ khẩu thường trú, địa chỉ liên lạc...

Thông tin về trường THPT

Đối tượng: Thí sinh lựa chọn thông tin phù hợp

Điểm trung bình chung: Thí sinh nhập điểm trung bình chung trên học bạ

Lưu ý:

 
(1) Địa chỉ thường trú và Địa chỉ liên lạc, thí sinh khai theo địa chỉ cũ trước khi sáp nhập các tỉnh/thành.
 
(2) Trường hợp nếu đã chọn Phường/Xã ở ô trên thì không cần nhập lại tên Phường/Xã ở ô Số nhà, tên đường.
 
(3) Trường hợp nếu tại ô Phường/Xã chọn Khác thì phải nhập tên Phường/Xã ở ô Số nhà, tên đường.
 

+ Thí sinh chọn Hoàn thành để lưu lại thông tin vào hệ thống và hoàn tất bước đăng ký tài khoản.

B. ĐĂNG KÝ XÁC THỰC

Bước 1: Chọn tab: Xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ

Bước 2: Nhập đầy đủ thông tin, bao gồm: Chứng chỉ Ngoại ngữ, Ngày/tháng/năm cấp, Tải lên minh chứng và Điểm chứng chỉ và Mã chứng nhận

 

(Mã chứng nhận là chuỗi số Test Report Form Number)

Bước 3: Thí sinh chọn Hoàn thành để lưu lại thông tin đăng ký xác thực chứng chỉ Ngoại ngữ.

C. Thanh toán lệ phí xác thực

Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức thanh toán sau:

(1) Ứng dụng ngân hàng - Mobile Banking: Sử dụng ứng dụng ngân hàng có hỗ trợ thanh toán VietQR để quét mã.

(2) Thanh toán bằng ví FPT Pay: Xem hướng dẫn sử dụng tại foxpay.vn/support. Nếu trong quá trình thanh toán gặp vấn đề, thí sinh hãy gọi tới Hỗ trợ Ví FPT Pay (19006600)

(3) Thanh toán bằng Thẻ quốc tế (Thẻ tín dụng Visa, Mastercard): Nếu trong quá trình thanh toán gặp vấn đề, thí sinh gọi tới Hotline Cổng dịch vụ Napas: 0243 936 1818 [ Tham khảothêm hướng dẫn TẠI ĐÂY ]

(4) Thanh toán bằng Thẻ nội địa (Sử dụng thẻ ATM của ngân hàng): Nếu trong quá trình thanh toán gặp vấn đề, thí sinh gọi tới Hotline Cổng dịch vụ Napas: 0243 936 1818 [ Tham khảothêm hướng dẫn TẠI ĐÂY ]

LỆ PHÍ XÉT TUYỂN

Lệ phí xác thực và quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ: 100.000 Đ (Bằng chữ: Một trăm nghìn đồng)

CÁCH THỨC THỰC HIỆN

Sau khi đăng ký xong, thí sinh chọn Xét tuyển tài năng - XTTN, sau đó chọn Bước 3 Thanh toán, thực hiện thao tác thanh toán lệ phí xác thực (như ảnh 12 và ảnh 13)

 

Tra cứu thông tin Thanh toán:

Sau khi thanh toán thành công, thí sinh có thể vào mục Tra cứu trên hệ thống để kiểm tra tình trạng thanh toán. Thông thường, hệ thống sẽ cập nhật tình trạng đóng lệ phí của thí sinh ngay sau khi thanh toán, tuy nhiên, trong một số trường hợp, hệ thống cập nhật chậm, thí sinh vui lòng tra cứu sau.

NHỮNG LƯU Ý KHI THỰC HIỆN THANH TOÁN

Thí sinh chỉ thao tác nộp lệ phí MỘT LẦN duy nhất, trong trường hợp hệ thống bị lỗi, thí sinh vui lòng quay lại sau, thực hiện việc Tra cứu tình trạng nộp lệ phí trước khi tiến hành thanh toán lại hoặc tiếp tục thanh toán các khoản lệ phí khác.

Trường hợp thí sinh đã hoàn thành thao tác thanh toán, tài khoản đã trừ tiền nhưng hệ thống chưa hiển thị trạng thái Đã thanh toán, thí sinh gửi email tới địa chỉ tuyensinh@hust.edu.vn, cung cấp địa chỉ email, số CCCD/CMND, mật khẩu đăng nhập tài khoản, ảnh chụp minh chứng bị trừ tiền, phương thức thanh toán, số điện thoại,... hoặc liên hệ số hotline 024 3 868 3408 (trong giờ hành chính) để được hỗ trợ,

Trường hợp thanh toán bằng Ví FPT Pay, sau khi cài đặt ví FPT Pay, thí sinh liên kết tài khoản ngân hàng và nạp tiền vào ví FPT Pay, sau đó thực hiệnquét mã QRcode để thanh toán.

Nếu đã thực hiện thao tác thanh toán, nhưng tài khoản Ví FPT Pay hoặc tài khoản ngân hàng, tài khoản thẻ tín dụng chưa bị trừ tiền, thí sinh chủ động liên hệ tới Hỗ trợ Ví FPT Pay (19006600), Hotline của Cổng dịch vụ Napas: 0243 936 1818 hoặc Hotline Viettel Money: 1800 9000 để được hỗ trợ.

Học phí

a. Mức học phí đối với sinh viên đại học chính quy của ĐHBK Hà Nội được xác định theo từng khóa, ngành/chương trình đào tạo căn cứ chi phí đào tạo, tuân thủ quy định của Nhà nước. Đối với khóa nhập học năm 2024 (K69), học phí của năm học 2024-2025 như sau:

- Các chương trình chuẩn: 24 đến 30 triệu đồng/năm học (tùy theo từng ngành); 

- Các chương trình ELITECH: 33 đến 42 triệu đồng/năm học, riêng các chương trình Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (IT-E10) và Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (EM-E14) có học phí 64 – 67 triệu đồng/năm học;

- Chương trình song bằng Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế (FL2): 45 triệu đồng/năm học (đã bao gồm phí ghi danh);

- Các chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (chương trình quốc tế) và liên kết đào tạo quốc tế (đối tác nước ngoài cấp bằng): 24 đến 29 triệu đồng/học kì (riêng chương trình TROY-BA VÀ TROY-IT một năm học có 3 học kỳ)

 

File PDF đề án

  • Tải file PDF thông tin phương thức xét tuyển tài năng 2025 Tại đây
  • Tải file PDF thông tin tuyển sinh năm 2025 Tại đây
  • Tải file PDF đề án năm 2024 tại đây

Giới thiệu trường

Đại Học Bách Khoa Hà Nội
  • Tên trường: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • Tên viết tắt: HUST
  • Mã trường: BKA
  • Tên tiếng Anh: Hanoi University of Science and Technology
  • Địa chỉ: Số 1 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • Website: https://hust.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/tsdhbk

Ngày 6/3/1956, ông Nguyễn Văn Huyên (Bộ trưởng Bộ GD&ĐT) ký quyết định thành lập trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. 

Ngày 2/12/2022, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội thành ĐH Bách khoa Hà Nội, đánh dấu một mốc chuyển mình quan trọng trong quá trình phát triển của nhà trường.

Đại học Bách khoa Hà Nội có 5 trường trực thuộc gồm:

  • Trường Cơ khí
  • Trường Điện - điện tử
  • Trường Công nghệ thông tin và truyền thông
  • Trường Hóa và Khoa học sự sống
  • Trường Vật liệu.

Những thông tin cần biết

Năm 2025, ĐHBK Hà Nội dự kiến tuyển sinh 65 chương trình đào tạo, trong đó:

* Số lượng chương trình đại trà (chương trình chuẩn): 37 chương trình

* Số lượng chương trình chất lượng cao - Elitech: 23 chương trình, trong đó:

+) Chương trình giảng dạy bằng tiếng Anh: 16 chương trình

+) Chương trình có tăng cường ngoại ngữ (Nhật, Pháp): 03 chương trình

+) Chương trình có chuẩn đầu ra ngoại ngữ khác (Nhật, Đức): 04 chương trình

* Số lượng chương trình PFIEV: 02 chương trình

* Số lượng chương trình liên kết đào tạo quốc tế: 03 chương trình