Điểm chuẩn vào trường Đại học Giáo dục - ĐHQGHN năm 2023
Năm 2023, Trường Đại học Giáo dục tuyển sinh 1100 chỉ tiêu đào tạo đại học chính quy (5 nhóm ngành) theo các phương thức như sau: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT; Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN; Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023; ...
Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - ĐHQGHN 2023 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT sẽ được công bố chiều ngày 22/8/2023.
Xem chi tiết điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp, ĐGNL ĐHQGHN, ĐGNL ĐHQGHCM phía dưới.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội - 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | A00; A01; B00; D01 | 25.58 | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | D01; C00; D14; D15 | 27.17 | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | A00; B00; C00; D01 | 20.5 | |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | A00; B00; C00; D01 | 27.47 | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | A00; B00; C00; D01 | 25.39 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | 100 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 100 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 80 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên | |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | 100 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | 100 | Thang điểm 150, không tính điểm ưu tiên |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên (Gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lý; Sư phạm Hóa học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học Tư nhiên) | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên | |
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý (gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử và Địa lý) | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên | |
3 | GD3 | Khoa học Giáo dục và Khác (gồm 5 ngành: Khoa học Giáo dục; Quản trị Chất lượng Giáo dục; Quản trị trường học; Quản trị Công nghệ Giáo dục; Tham vấn học đường) | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên | |
4 | GD4 | Giáo dục tiểu học | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên | |
5 | GD5 | Giáo dục mầm non | 907 | Thang điểm 1200, không tính điểm ưu tiên |
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Giáo Dục - Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com