Điểm thi Tuyển sinh 247

Tìm kiếm trường

Điểm chuẩn Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam 2024 chính xác

Điểm chuẩn vào trường VMU - Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2024

Năm 2024, Trường Đại học Hàng hải Việt Nam tuyển sinh 4500 chỉ tiêu trình độ Đại học hệ chính quy cho 49 chuyên ngành đào tạo theo 6 phương thức xét tuyển.

Điểm chuẩn VMU - Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2024 xét tuyển dựa trên điểm thi tốt nghiệp THPT; Xét tuyển kết hợp; Xét học bạ; Xét kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQGHN; ĐGNL của ĐHQG HCM; Xét kết quả kỳ thi ĐGTD của ĐHBKHN đã được công bố đến tất cả thí sinh. Chi tiết cụ thể được đăng tải bên dưới.

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Click vào phương thức để xem nhanh điểm chuẩn của phương thức đó

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1523.5
Quản lý kinh doanh TMĐTA01; D01; D07; D1522.25
Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1523
Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1524.25
Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0123.5
Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0122.5
Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0121.5
Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0123
Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124.5
Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0122.5
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0121
Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0121.5
Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0120
Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0121.5
Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0120.5
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0120
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0125
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0721
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0122.75
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0124
Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0124.25
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0123.25
Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0123.5
Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0123.5
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.5
Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0122.5
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1431.75
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)A01; D01; D10; D1432
Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0720.5
Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0119
Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0122.25
Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0123.75
Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0121.5
Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0122.5
Luật kinh doanhA00; A01; C01; D0123
Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0125.5
Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125.75
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0124.5
Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0124.5
Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0126.25
Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0124.75
Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0124.25
Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0121.5
Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122.5
Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0123.75
Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0124
Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0121.5
Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0121

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1525Chương trình tiên tiến
Quản lý kinh doanh thương mại điện tửA01; D01; D07; D1524Chương trình tiên tiến
Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1524Chương trình tiên tiến
Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1526.5Chương trình tiên tiến
Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0125.75
Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0125
Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0124.75
Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0126.25
Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0126.5
Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0123.5
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0123.5
Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0123
Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0124.25
Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0122.75
Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0124.75
Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0124.25
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0123.75
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0127.75
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0725
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0126
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0126.5
Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0127.25
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0126.75
Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0126
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0127
Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0125.5
Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0724.5
Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0122
Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124.25
Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0127.25
Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0125.5
Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0125.25
Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0124.75
Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0126
Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0123.75
Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0123

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
Quản lý kinh doanh TMĐT18
Kinh tế Hàng hải18.75
Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
Điều khiển tàu biển17.5
Khai thác máy tàu biển16
Điện tự động giao thông vận tải16.5
Điện tử viễn thông16.75
Điện tự động công nghiệp17.5
Máy tàu thủy16
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
Máy & tự động hóa xếp dỡ17
Xây dựng công trình thủy16
Kỹ thuật an toàn hàng hải16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
Công nghệ thông tin19
Kỹ thuật môi trường16
Kỹ thuật cơ khí16
Kỹ thuật cơ điện tử17.25
Công nghệ phần mềm17
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
Luật hàng hải18.5
Tự động hóa hệ thống điện16
Kỹ thuật ô tô17.75
Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
Kỹ thuật công nghệ hóa học16
Kiến trúc & nội thất16
Máy & tự động công nghiệp16
Quản lý hàng hải18.5
Quản lý công trình xây dựng16
Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
Luật kinh doanh17
Kinh tế vận tải biển20
Kinh tế ngoại thương20.25
Quản trị kinh doanh17.75
Quản trị tài chính kế toán18
Logistics & chuỗi cung ứng21.25
Kinh tế vận tải thủy18.75
Quản trị tài chính ngân hàng17.5
Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
Công nghệ thông tin (CLC)17
Kinh tế vận tải biển (CLC)18
Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
Điều khiển tàu biển (Chọn)16
Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HCM năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
Quản lý kinh doanh TMĐT18
Kinh tế Hàng hải18.75
Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
Điều khiển tàu biển17.5
Khai thác máy tàu biển16
Điện tự động giao thông vận tải16.5
Điện tử viễn thông16.75
Điện tự động công nghiệp17.5
Máy tàu thủy16
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
Máy & tự động hóa xếp dỡ17
Xây dựng công trình thủy16
Kỹ thuật an toàn hàng hải16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
Công nghệ thông tin19
Kỹ thuật môi trường16
Kỹ thuật cơ khí16
Kỹ thuật cơ điện tử17.25
Công nghệ phần mềm17
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
Luật hàng hải18.5
Tự động hóa hệ thống điện16
Kỹ thuật ô tô17.75
Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
Kỹ thuật công nghệ hóa học16
Kiến trúc & nội thất16
Máy & tự động công nghiệp16
Quản lý hàng hải18.5
Quản lý công trình xây dựng16
Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
Luật kinh doanh17
Kinh tế vận tải biển20
Kinh tế ngoại thương20.25
Quản trị kinh doanh17.75
Quản trị tài chính kế toán18
Logistics & chuỗi cung ứng21.25
Kinh tế vận tải thủy18.75
Quản trị tài chính ngân hàng17.5
Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
Công nghệ thông tin (CLC)17
Kinh tế vận tải biển (CLC)18
Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
Điều khiển tàu biển (Chọn)16
Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & Marketing18.5
Quản lý kinh doanh TMĐT18
Kinh tế Hàng hải18.75
Kinh doanh quốc tế & Logistics20.5
Điều khiển tàu biển17.5
Khai thác máy tàu biển16
Điện tự động giao thông vận tải16.5
Điện tử viễn thông16.75
Điện tự động công nghiệp17.5
Máy tàu thủy16
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi16
Đóng tàu & công trình ngoài khơi16
Máy & tự động hóa xếp dỡ17
Xây dựng công trình thủy16
Kỹ thuật an toàn hàng hải16
Xây dựng dân dụng & công nghiệp16
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng16
Công nghệ thông tin19
Kỹ thuật môi trường16
Kỹ thuật cơ khí16
Kỹ thuật cơ điện tử17.25
Công nghệ phần mềm17
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính16.5
Luật hàng hải18.5
Tự động hóa hệ thống điện16
Kỹ thuật ô tô17.75
Kỹ thuật nhiệt lạnh17.25
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)20
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)20
Kỹ thuật công nghệ hóa học16
Kiến trúc & nội thất16
Máy & tự động công nghiệp16
Quản lý hàng hải18.5
Quản lý công trình xây dựng16
Quản lý kỹ thuật công nghiệp16.5
Luật kinh doanh17
Kinh tế vận tải biển20
Kinh tế ngoại thương20.25
Quản trị kinh doanh17.75
Quản trị tài chính kế toán18
Logistics & chuỗi cung ứng21.25
Kinh tế vận tải thủy18.75
Quản trị tài chính ngân hàng17.5
Điện tự động công nghiệp (CLC)16.75
Công nghệ thông tin (CLC)17
Kinh tế vận tải biển (CLC)18
Kinh tế ngoại thương (CLC)18.5
Điều khiển tàu biển (Chọn)16
Khai thác máy tàu biển (Chọn)16

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2024

Tên ngànhTổ hợp mônĐiểm chuẩnGhi chú
Quản lý kinh doanh & MarketingA01; D01; D07; D1523
Quản lý kinh doanh TMĐTA01; D01; D07; D1522
Kinh tế Hàng hảiA01; D01; D07; D1522.5
Kinh doanh quốc tế & LogisticsA01; D01; D07; D1524
Điều khiển tàu biểnA00; A01; C01; D0123
Khai thác máy tàu biểnA00; A01; C01; D0121.5
Điện tự động giao thông vận tảiA00; A01; C01; D0121
Điện tử viễn thôngA00; A01; C01; D0122.5
Điện tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0124
Máy tàu thủyA00; A01; C01; D0120
Thiết kế tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0120
Đóng tàu & công trình ngoài khơiA00; A01; C01; D0120
Máy & tự động hóa xếp dỡA00; A01; C01; D0121
Xây dựng công trình thủyA00; A01; C01; D0119
Kỹ thuật an toàn hàng hảiA00; A01; C01; D0120
Xây dựng dân dụng & công nghiệpA00; A01; C01; D0120
Công trình giao thông & cơ sở hạ tầngA00; A01; C01; D0119
Công nghệ thông tinA00; A01; C01; D0124.5
Kỹ thuật môi trườngA00; A01; D01; D0720
Kỹ thuật cơ khíA00; A01; C01; D0122
Kỹ thuật cơ điện tửA00; A01; C01; D0123.5
Công nghệ phần mềmA00; A01; C01; D0124
Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tínhA00; A01; C01; D0123
Luật hàng hảiA00; A01; C01; D0123
Tự động hóa hệ thống điệnA00; A01; C01; D0123
Kỹ thuật ô tôA00; A01; C01; D0124.25
Kỹ thuật nhiệt lạnhA00; A01; C01; D0122
Tiếng Anh thương mại (TA hệ số 2)A01, D01 D10, D1431.5
Ngôn ngữ Anh (TA hệ số 2)A01, D01 D10, D1431
Kỹ thuật công nghệ hóa họcA00; A01; D01; D0720
Kiến trúc & nội thấtA00; A01; C01; D0118
Máy & tự động công nghiệpA00; A01; C01; D0121.5
Quản lý hàng hảiA00; A01; C01; D0123
Quản lý công trình xây dựngA00; A01; C01; D0120
Quản lý kỹ thuật công nghiệpA00; A01; C01; D0122
Luật kinh doanhA00; A01; C01; D0122.75
Kinh tế vận tải biểnA00; A01; C01; D0124.75
Kinh tế ngoại thươngA00; A01; C01; D0125.25
Quản trị kinh doanhA00; A01; C01; D0124.25
Quản trị tài chính kế toánA00; A01; C01; D0123.5
Logistics & chuỗi cung ứngA00; A01; C01; D0125.75
Kinh tế vận tải thủyA00; A01; C01; D0124.5
Quản trị tài chính ngân hàngA00; A01; C01; D0123.5
Điện tự động công nghiệp (CLC)A00; A01; C01; D0121
Công nghệ thông tin (CLC)A00; A01; C01; D0122
Kinh tế vận tải biển (CLC)A00; A01; C01; D0123
Kinh tế ngoại thương (CLC)A00; A01; C01; D0123.5
Điều khiển tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0120.5
Khai thác máy tàu biển (Chọn)A00; A01; C01; D0120

Lưu ý: Đề án tuyển sinh năm 2025 của Trường Đại Học Hàng Hải Việt Nam sẽ được cập nhật chi tiết Tại Đây