Điểm chuẩn vào trường Đại Học Hàng Hải năm 2020
Năm 2020, Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam xác định chỉ tiêu tuyển sinh là 3.200. Tổng số chuyên ngành toàn trường là 46 chương trình đào bậc đại học, 11 chương trình đào tạo bậc cao đẳng, cùng nhiều chương trình khác.
Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học hệ chính quy năm 2020 vào các chuyên ngành của trường dao động từ 14 đến 20 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Hàng Hải Việt Nam năm 2020 được công bố ngày 5/10. Xem chi tiết dưới đây.
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Trường: Đại Học Hàng Hải Việt Nam - 2020
Năm:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | A00; A01; C01; D01 | 18.75 | |
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
10 | 7520122D108 | Đóng tàu và công trình ngoài khơi | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
11 | 7520103D109 | Máy và tự động hóa xếp dỡ | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
16 | 7520103D128 | Máy và tự động công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng và công nghiệp | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông và cơ sở hạ tầng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
21 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | A00; A01; C01; D01 | 23 | |
22 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | A00; A01; C01; D01 | 21.75 | |
23 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông và mạng máy tính | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
24 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | A00; A01; C01; D01 | 15 | |
25 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
26 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
27 | 7580201D127 | Kiến trúc và nội thất | H01; H02; H03; H04 | 19 | |
28 | 7220201D124 | Tiếng Anh thương mại | D01; A01; D10; D14 | 30 | |
29 | 7220201D125 | Ngôn ngữ Anh | D01; A01; D10; D14 | 29.5 | |
30 | 7840104D401 | Kinh tế vận tải biển | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
31 | 7840104D410 | Kinh tế vận tải thủy | A00; A01; C01; D01 | 21.5 | |
32 | 7840104D407 | Logistics và chuỗi cung ứng | A00; A01; C01; D01 | 25.25 | |
33 | 7340120D402 | Kinh tế ngoại thương | A00; A01; C01; D01 | 24.5 | |
34 | 7340101D403 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
35 | 7340101D404 | Quản trị tài chính kế toán | A00; A01; C01; D01 | 22.75 | |
36 | 7340101D411 | Quản trị tài chính ngân hàng | A00; A01; C01; D01 | 22 | |
37 | 7380101D120 | Luật hàng hải | A00; A01; C01; D01 | 20.5 | |
38 | 7840104H401 | Kinh tế vận tải biển (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 18 | |
39 | 7340120H402 | Kinh tế ngoại thương (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 21 | |
40 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
41 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | A00; A01; C01; D01 | 19 | |
42 | 7340101A403 | Quản lý kinh doanh & Marketing | D15; A01; D07; D01 | 20 | |
43 | 7840104A408 | Kinh tế Hàng hải | D15; A01; D07; D01 | 18 | |
44 | 7340120A409 | Kinh doanh quốc tế & Logistics | D15; A01; D07; D01 | 21 | |
45 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 | |
46 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | A00; A01; C01; D01 | 14 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7840106D101 | Điều khiển tàu biển | 20.5 | ||
2 | 7840106D102 | Khai thác máy tàu biển | 18 | ||
3 | 7840106D129 | Quản lý hàng hải | 24.5 | ||
4 | 7520207D104 | Điện tử viễn thông | 22 | ||
5 | 7520216D103 | Điện tự động giao thông vận tải | 18 | ||
6 | 7520216D105 | Điện tự động công nghiệp | 24 | ||
7 | 7520216D121 | Tự động hóa hệ thống điện | 21.5 | ||
8 | 7520122D106 | Máy tàu thủy | 18 | ||
9 | 7520122D107 | Thiết kế tàu & công trình ngoài khơi | 18 | ||
10 | 7520122D108 | Đóng tàu & công trình ngoài khơi | 18 | ||
11 | 7520103D109 | Máy & tự động hóa xếp dỡ | 18 | ||
12 | 7520103D116 | Kỹ thuật cơ khí | 22.25 | ||
13 | 7520103D117 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00 A01 C01 D01 | 23.5 | |
14 | 7520103D122 | Kỹ thuật ô tô | 25 | ||
15 | 7520103D123 | Kỹ thuật nhiệt lạnh | 22 | ||
16 | 7520103D128 | Máy & tự động công nghiệp | 20.5 | ||
17 | 7580203D110 | Xây dựng công trình thủy | 18 | ||
18 | 7580203D111 | Kỹ thuật an toàn hàng hải | 18 | ||
19 | 7580201D112 | Xây dựng dân dụng & công nghiệp | 18 | ||
20 | 7580205D113 | Công trình giao thông & cơ sở hạ tầng | 18 | ||
21 | 7480201D114 | Công nghệ thông tin | 26 | ||
22 | 7480201D118 | Công nghệ phần mềm | 24 | ||
23 | 7480201D119 | Kỹ thuật truyền thông & mạng máy tính | 23 | ||
24 | 7520320D115 | Kỹ thuật môi trường | 20 | ||
25 | 7520320D126 | Kỹ thuật công nghệ hóa học | 18 | ||
26 | 7580201D130 | Quản lý công trình xây dựng | 20 | ||
27 | 7580201D127 | Kiến trúc & nội thất (Vẽ MT hệ số 2) | H01 H02 H03 H04 | 22 | |
28 | 7520216H105 | Điện tự động công nghiệp (CLC) | A00 A01 C01 D01 | 19 | |
29 | 7480201H114 | Công nghệ thông tin (CLC) | 22 | ||
30 | 7840106S101 | Điều khiển tàu biển (Chọn) | A00 A01 C01 D01 | 18 | |
31 | 7840106S102 | Khai thác máy tàu biển (Chọn) | 18 |
Click để tham gia luyện thi đại học trực tuyến miễn phí nhé!
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
Điểm chuẩn Đại Học Hàng Hải Việt Nam năm 2020. Xem diem chuan truong Dai Hoc Hang Hai Viet Nam 2020 chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com