Mã trường: BVU
Địa chỉ: 80 Trương Công Định, Phường 3, Tp. Vũng Tàu, tỉnh BR-VT.
Điện thoại: (064)3533114; 3532222 (Ext 109); 3532235; 3533512
Email: phongdaotao.dbv@moet.edu.vn; website: bvu.edu.vn.
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu năm 2023:
STT
|
NGÀNH, CHUYÊN NGÀNH
|
MÃ NGÀNH
|
TỔ HỢP XÉT TUYỂN
|
1
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
3 chuyên ngành: ► Logistics và quản lý chuỗi cung ứng ► Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu – Giao nhận vận tải quốc tế ► Kinh tế vận tải biển
|
7510605
|
A00 – C00 – C20 – D01
|
2
|
Kinh doanh quốc tế
3 chuyên ngành: ► Kinh doanh quốc tế ► Thương mại quốc tế ► Kinh doanh trực tuyến
|
7340120
|
A00 – C00 – C20 – D01
|
3
|
Quản trị khách sạn
2 chuyên ngành: ► Quản trị khách sạn ► Quản trị Nhà hàng-Khách sạn và dịch vụ ăn uống
|
7810201
|
A00 – C00 – C20 – D01
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
2 chuyên ngành: ► Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành ► Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
C00 – C20 – D15 – D01
|
5
|
Quản trị kinh doanh
6 chuyên ngành: ► Quản trị kinh doanh ► Quản trị doanh nghiệp ► Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn ► Quản trị kinh doanh bất động sản ► Quản trị nguồn nhân lực ► Quản trị truyền thông đa phương tiện
|
7340101
|
A00 – C00 – C20 – D01
|
6
|
Tài chính – Ngân hàng
4 chuyên ngành: ► Tài chính – Ngân hàng ► Tài chính doanh nghiệp ► Tài chính công ► Công nghệ và quản trị tài chính quốc tế
|
7340201
|
A00 – A01 – C14 – D01
|
7
|
Kế toán
3 chuyên ngành: ► Kế toán tài chính ► Kế toán kiểm toán ► Kế toán quốc tế
|
7340301
|
A00 – A01 – C14 – D01
|
8
|
Marketing
3 chuyên ngành: ► Digital Marketing ► Marketing và tổ chức sự kiện ► Marketing thương hiệu
|
7340115
|
A00 – C00 – C20 – D01
|
9
|
Ngôn ngữ Anh
3 chuyên ngành: ► Tiếng Anh du lịch và khách sạn ► Tiếng Anh thương mại ► Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
|
7220201
|
A01 – D01 – D15 – D66
|
10
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
C00 – C19 – C20 – D01
|
11
|
Đông phương học
2 chuyên ngành: ► Ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc ► Ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản
|
7310608
|
C00 – C19 – C20 – D01
|
12
|
Công nghệ thông tin*
6 chuyên ngành: ► Công nghệ thông tin ► Kỹ thuật máy tính ► Kỹ thuật phần mềm ►Lập trình ứng dụng di động và game ► Quản trị mạng và an toàn thông tin ► Hệ thống thông tin quản lý
|
7480201
|
A00 – A01 – C01 – D01
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô*
|
7510205
|
A00 – A01 – C01 – D01
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử*
4 chuyên ngành: ► Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử ► Kỹ thuật điện ► Điện tử công nghiệp ► Điều khiển và tự động hoá
|
7510301
|
A00 – A01 – C01 – D01
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng*
5 chuyên ngành: ► Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng ► Xây dựng dân dụng và công nghiệp ► Thiết kế nội thất ► Quản lý xây dựng ► Xây dựng công trình giao thông
|
7510102
|
A00 – A01 – C01 – D01
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí*
2 chuyên ngành: ► Công nghệ kỹ thuật cơ khí ► Cơ khí chế tạo máy
|
7510201
|
A00 – A01 – C01 – D01
|
17
|
Luật
5 chuyên ngành: ► Luật kinh tế – dân sự ► Luật quản lý công ► Luật quản trị doanh nghiệp ► Luật thương mại, kinh doanh quốc tế ► Luật tài chính – ngân hàng
|
7380101
|
A00 – C00 – C20 – D01
|
18
|
Dược học
|
7720201
|
A00 – A02 – B00 – B08
|
19
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
A02 – B00 – B03 – C08
|
20
|
Tâm lý học
2 chuyên ngành: ► Tâm lý học ứng dụng ► Tham vấn và trị liệu tâm lý
|
7310401
|
C00 – C19 – C20 – D01
|
21
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
3 chuyên ngành: ► Công nghệ kỹ thuật hóa học ► Công nghệ hóa dầu ► Công nghệ hóa thực phẩm
|
7510401
|
A00 – B00 – C02 – D07
|
|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2023 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.