Mã trường: QSB
Cụm trường: Quốc gia HCM
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Technology
Năm thành lập: 1957
Cơ quanchủ quản: Chính phủ
Địa chỉ: 268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh
Website: www.aao.hcmut.edu.vn/tuyen_sinh/index.html
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Bách Khoa - ĐH Quốc Gia TP HCM năm 2020:
Mã ngành tuyển sinh
|
Tên ngành/nhóm ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu năm 2020 (dự kiến)
|
|
|
A. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
3855
|
|
106
|
Ngành Khoa học Máy tính
|
A00; A01
|
240
|
|
107
|
Kỹ thuật Máy tính
|
A00; A01
|
100
|
|
108
|
Kỹ thuật Điện; Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
A00; A01
|
670
|
|
109
|
Kỹ thuật Cơ khí;
|
A00 ; A01
|
300
|
|
110
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
A00; A01
|
105
|
|
112
|
Kỹ thuật Dệt; Công nghệ May
|
A00; A01
|
90
|
|
114
|
Kỹ thuật Hóa học; Công nghệ Thực phẩm; Công nghệ Sinh học
|
A00; B00; D07
|
370
|
|
115
|
Kỹ thuật Xây dựng; Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông; Kỹ thuật Xây dựng Công trình thủy; Kỹ thuật Xây dựng Công trình biển; Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng; Kỹ thuật Trắc địa - bản đồ; Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
A00; A01
|
690
|
|
117
|
Kiến Trúc
|
A01; C01
|
75
|
|
120
|
Kỹ thuật Địa chất; Kỹ thuật Dầu khí
|
A00; A01
|
130
|
|
123
|
Quản lý công nghiệp
|
A00 ; A01; D01; D07
|
120
|
|
125
|
Kỹ thuật Môi trường; Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
A00 ; A01; B00; D07
|
120
|
|
128
|
Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp; Logistics và Quản lý chuỗi Cung ứng
|
A00; A01
|
90
|
|
129
|
Kỹ thuật Vật liệu
|
A00; A01; D07
|
220
|
|
137
|
Vật lý Kỹ thuật
|
A00 ; A01
|
70
|
|
138
|
Cơ kỹ thuật
|
A00 ; A01
|
70
|
|
140
|
Kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt lạnh)
|
A00; A01
|
80
|
|
141
|
Bảo dưỡng Công nghiệp
|
A00; A01
|
165
|
|
142
|
Kỹ thuật Ô tô
|
A00; A01
|
90
|
|
145
|
Kỹ thuật Tàu thủy; Kỹ thuật Hàng không
(Song ngành từ 2020)
|
A00 ; A01
|
60
|
|
B. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO, CT TIÊN TIẾN
|
|
1145
|
|
206
|
Khoa học Máy tính
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
100
|
|
207
|
Kỹ thuật Máy tính
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
55
|
|
208
|
Kỹ sư Điện - Điện tử
(Chương trình Tiên tiến)
|
A00; A01
|
150
|
|
209
|
Kỹ thuật Cơ khí
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
50
|
|
210
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
50
|
|
211
|
Kỹ Thuật Robot
(CT Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
50
|
|
214
|
Kỹ thuật Hóa học
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; B00; D07
|
150
|
|
215
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng; Công trình giao thông
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; A0
|
80
|
|
219
|
Công nghệ Thực phẩm
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; B00; D07
|
40
|
|
220
|
Kỹ thuật Dầu khí
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00 ; A01
|
50
|
|
223
|
Quản lý Công nghiệp
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; A01; D01; D07
|
90
|
|
225
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; A01; B00; D07
|
60
|
|
228
|
Logistics và Quản Lý chuỗi cung ứng
(CT Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
40
|
|
237
|
Vật lý Kỹ thuật (chuyên ngành Kỹ Thuật Y sinh - CT Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
50
|
|
242
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
(Chương trình Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
50
|
|
245
|
Kỹ thuật Hàng Không
(CT Chất lượng cao)
|
A00; A01
|
40
|
|
266
|
Khoa học Máy tính - CT CLC tăng cường tiếng Nhật)
|
A00; A01
|
40
|
|
TỔ HỢP MÔN THI
|
A00
|
Toán - Lý - Hóa
|
A01
|
Toán - Lý - Anh
|
D01
|
Toán - Văn - Anh
|
D07
|
Toán - Hóa - Anh
|
B00
|
Toán - Hóa - Sinh
|
C01
|
Toán – Văn – Lý
|
XEM THÊM TẤT CẢ THÔNG TIN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|
>> Luyện thi tốt nghiệp THPT và Đại học năm 2021, mọi lúc, mọi nơi tất cả các môn cùng các thầy cô giỏi nổi tiếng, dạy hay dễ hiểu trên Tuyensinh247.com. Đã có đầy đủ các khóa học từ nền tảng tới luyện thi chuyên sâu.