STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản) | ||||||||
1 | 108 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản | 20 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
2 | 306 | Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
3 | 307 | Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
4 | 308 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
5 | 309 | Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
6 | 310 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
7 | 313 | Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
8 | 314 | Kỹ thuật Hóa học | Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
9 | 315 | Kỹ thuật Xây dựng | Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
10 | 319 | Công nghệ Thực phẩm | New Zealand | 150 | Kết HợpƯu Tiên | B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
11 | 320 | Kỹ thuật Dầu khí | Úc | 150 | Ưu TiênKết Hợp | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
12 | 323 | Quản lý Công nghiệp | Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ) | |||
13 | 325 | Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
14 | 342 | Kỹ thuật Ô tô | Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
15 | 345 | Kỹ thuật Hàng không | Úc | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh | ||||||||
16 | 206 | Khoa học Máy tính | 130 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
17 | 207 | Kỹ thuật Máy tính | 80 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
18 | 209 | Kỹ thuật Cơ khí | 50 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
19 | 210 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 50 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
20 | 211 | Kỹ thuật Robot | 50 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
21 | 214 | Kỹ thuật Hóa học | 150 | Kết HợpƯu Tiên | B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
22 | 215 | Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành) | 120 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
23 | 217 | Kiến trúc cảnh quan | 45 | Kết HợpƯu Tiên | A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ) | |||
24 | 218 | Công nghệ Sinh học | 40 | Kết HợpƯu Tiên | B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ) | |||
25 | 219 | Công nghệ Thực phẩm | 40 | Kết HợpƯu Tiên | B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
26 | 220 | Kỹ thuật Dầu khí | 50 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
27 | 223 | Quản lý Công nghiệp | 90 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ) | |||
28 | 225 | Tài nguyên và Môi trường | 60 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
29 | 228 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 60 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
30 | 229 | Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
31 | 237 | Kỹ thuật Y Sinh | 30 | Kết HợpƯu Tiên | B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ) | |||
32 | 242 | Kỹ thuật Ô tô | 50 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
33 | 245 | Kỹ thuật Hàng không | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
34 | 253 | Kinh doanh số (Dự kiến TS2025) | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
35 | 254 | Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025) | 40 | Kết HợpƯu Tiên | B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ) | |||
36 | 255 | Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025) | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
37 | 257 | Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025) | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
38 | 258 | Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025) | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
Chương trình định hướng Nhật Bản | ||||||||
39 | 266 | Khoa học Máy tính | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
40 | 268 | Cơ Kỹ thuật | 30 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế | ||||||||
41 | 406 | Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
42 | 416 | Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng | 100 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh) | ||||||||
43 | 208 | Kỹ thuật Điện - Điện tử | 150 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
Chương trình tiêu chuẩn | ||||||||
44 | 106 | Khoa học Máy tính | 240 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
45 | 107 | Kỹ thuật Máy tính | 100 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
46 | 108 | Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành) | 670 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin) | |||
47 | 109 | Kỹ thuật Cơ khí | 300 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
48 | 110 | Kỹ thuật Cơ Điện tử | 105 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
49 | 112 | Dệt - May (Nhóm ngành) | 90 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
50 | 114 | Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành) | 330 | Kết HợpƯu Tiên | B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
51 | 115 | Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành) | 470 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
52 | 117 | Kiến trúc | 90 | Kết HợpƯu Tiên | A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ) | |||
53 | 120 | Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành) | 90 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
54 | 123 | Quản lý Công nghiệp | 80 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ) | |||
55 | 125 | Tài nguyên và Môi trường | 120 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
56 | 128 | Logistics và Hệ thống Công nghiệp | 70 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
57 | 129 | Kỹ thuật Vật liệu | 180 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ) | |||
58 | 137 | Vật lý Kỹ thuật | 50 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
59 | 138 | Cơ Kỹ thuật | 50 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
60 | 140 | Kỹ thuật Nhiệt | 80 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
61 | 141 | Bảo dưỡng Công nghiệp | 110 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
62 | 142 | Kỹ thuật Ô tô | 90 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
63 | 145 | (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không | 60 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
64 | 146 | Khoa học Dữ liệu | 30 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
65 | 147 | Địa Kỹ thuật Xây dựng | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
66 | 148 | Kinh tế Xây dựng | 120 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) | |||
67 | 153 | Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025) | 40 | Kết HợpƯu Tiên | A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ) |
Chương trình chuyển tiếp quốc tế (Úc, Mỹ, New Zealand, Nhật Bản)
1. Khoa học Máy tính | Úc, New Zealand, Mỹ
• Mã ngành: 306
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
2. Kỹ thuật Máy tính | Úc, New Zealand
• Mã ngành: 307
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
3. Kỹ thuật Điện - Điện tử | Úc, Hàn Quốc
• Mã ngành: 308
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
4. Kỹ thuật Cơ khí | Mỹ, Úc
• Mã ngành: 309
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
5. Kỹ thuật Cơ Điện tử | Mỹ, Úc
• Mã ngành: 310
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
6. Kỹ thuật Hóa học - chuyên ngành Kỹ thuật Hóa dược | Úc
• Mã ngành: 313
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
7. Kỹ thuật Hóa học | Úc
• Mã ngành: 314
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
8. Kỹ thuật Xây dựng | Úc
• Mã ngành: 315
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
9. Công nghệ Thực phẩm | New Zealand
• Mã ngành: 319
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
10. Kỹ thuật Dầu khí | Úc
• Mã ngành: 320
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênKết Hợp
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
11. Quản lý Công nghiệp | Úc
• Mã ngành: 323
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
12. Kỹ thuật Môi trường, Quản lý Tài nguyên & Môi trường | Úc
• Mã ngành: 325
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
13. Kỹ thuật Ô tô | Úc
• Mã ngành: 342
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
14. Kỹ thuật Hàng không | Úc
• Mã ngành: 345
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
15. Kỹ thuật Điện - Điện tử | Nhật Bản
• Mã ngành: 108
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình dạy và học bằng Tiếng Anh
1. Khoa học Máy tính
• Mã ngành: 206
• Chỉ tiêu: 130
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
2. Kỹ thuật Máy tính
• Mã ngành: 207
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
3. Kỹ thuật Cơ khí
• Mã ngành: 209
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
4. Kỹ thuật Cơ Điện tử
• Mã ngành: 210
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
5. Kỹ thuật Robot
• Mã ngành: 211
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
6. Kỹ thuật Hóa học
• Mã ngành: 214
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
7. Quản lý Dự án Xây dựng và Kỹ thuật Xây dựng (Nhóm ngành)
• Mã ngành: 215
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
8. Kiến trúc cảnh quan
• Mã ngành: 217
• Chỉ tiêu: 45
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
9. Công nghệ Sinh học
• Mã ngành: 218
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
10. Công nghệ Thực phẩm
• Mã ngành: 219
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
11. Kỹ thuật Dầu khí
• Mã ngành: 220
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
12. Quản lý Công nghiệp
• Mã ngành: 223
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
13. Tài nguyên và Môi trường
• Mã ngành: 225
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
14. Logistics và Hệ thống Công nghiệp
• Mã ngành: 228
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
15. Kỹ thuật Vật liệu Công nghệ cao
• Mã ngành: 229
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
16. Kỹ thuật Y Sinh
• Mã ngành: 237
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
17. Kỹ thuật Ô tô
• Mã ngành: 242
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
18. Kỹ thuật Hàng không
• Mã ngành: 245
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
19. Kinh doanh số (Dự kiến TS2025)
• Mã ngành: 253
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
20. Công nghệ Sinh học số (Dự kiến TS2025)
• Mã ngành: 254
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; B08; D08; D07; (Toán, Sinh, Tin); (Toán, Sinh, Công nghệ)
21. Kinh tế Tuần hoàn (Dự kiến TS2025)
• Mã ngành: 255
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
22. Năng lượng Tái tạo (Dự kiến TS2025)
• Mã ngành: 257
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
23. Thiết kế Vi mạch (Dự kiến TS2025)
• Mã ngành: 258
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình định hướng Nhật Bản
1. Khoa học Máy tính
• Mã ngành: 266
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
2. Cơ Kỹ thuật
• Mã ngành: 268
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình liên kết cử nhân kỹ thuật quốc tế
1. Trí tuệ Nhân tạo | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
• Mã ngành: 406
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
2. Công nghệ Thông tin | ĐH Công nghệ Sydney (Úc) cấp bằng
• Mã ngành: 416
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
Chương trình tiên tiến (Giảng dạy bằng Tiếng Anh)
1. Kỹ thuật Điện - Điện tử
• Mã ngành: 208
• Chỉ tiêu: 150
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
Chương trình tiêu chuẩn
1. Khoa học Máy tính
• Mã ngành: 106
• Chỉ tiêu: 240
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
2. Kỹ thuật Máy tính
• Mã ngành: 107
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
3. Điện - Điện tử - Viễn thông - Tự động hóa -Thiết kế Vi mạch (Nhóm ngành)
• Mã ngành: 108
• Chỉ tiêu: 670
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin)
4. Kỹ thuật Cơ khí
• Mã ngành: 109
• Chỉ tiêu: 300
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
5. Kỹ thuật Cơ Điện tử
• Mã ngành: 110
• Chỉ tiêu: 105
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
6. Dệt - May (Nhóm ngành)
• Mã ngành: 112
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
7. Hóa - Thực phẩm - Sinh học (Nhóm ngành)
• Mã ngành: 114
• Chỉ tiêu: 330
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: B00; A00; D07; D08; (Toán, Hóa, Tin); B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
8. Xây dựng và Quản lý Dự án Xây dựng (Nhóm ngành)
• Mã ngành: 115
• Chỉ tiêu: 470
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
9. Kiến trúc
• Mã ngành: 117
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A01; D01; (Toán, Lí, Công nghệ); (Toán, Văn, Công nghệ)
10. Dầu khí - Địa chất (Nhóm ngành)
• Mã ngành: 120
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
11. Quản lý Công nghiệp
• Mã ngành: 123
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ); D01; D07; K01 (Toán, Anh, Tin); D0C (Toán, Anh, Công nghệ)
12. Tài nguyên và Môi trường
• Mã ngành: 125
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); B00; D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
13. Logistics và Hệ thống Công nghiệp
• Mã ngành: 128
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
14. Kỹ thuật Vật liệu
• Mã ngành: 129
• Chỉ tiêu: 180
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ); D07; B0C (Toán, Hóa, Công nghệ)
15. Vật lý Kỹ thuật
• Mã ngành: 137
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
16. Cơ Kỹ thuật
• Mã ngành: 138
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
17. Kỹ thuật Nhiệt
• Mã ngành: 140
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
18. Bảo dưỡng Công nghiệp
• Mã ngành: 141
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
19. Kỹ thuật Ô tô
• Mã ngành: 142
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
20. (Song ngành) Tàu thủy - Hàng không
• Mã ngành: 145
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
21. Khoa học Dữ liệu
• Mã ngành: 146
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
22. Địa Kỹ thuật Xây dựng
• Mã ngành: 147
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; (Toán, Lí, Công nghệ)
23. Kinh tế Xây dựng
• Mã ngành: 148
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)
24. Quản trị Kinh doanh (Dự kiến TS2025)
• Mã ngành: 153
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: Kết HợpƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A0T (Toán, Lí, Tin); (Toán, Lí, Công nghệ)