Mã trường: DCN
Tên tiếng Anh: HaNoi University Of Industry
Năm thành lập: 2005
Cơ quan chủ quản: Bộ Công Thương
Địa chỉ: Xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, Hà Nội
Website: http://www.haui.edu.vn
CÁC PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1. Phương thức tuyển thẳng
2. Phương thức xét tuyển thí sinh đoạt giải học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố, thí sinh có chứng chỉ quốc tế
3. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
4. Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc học THPT (Học bạ)
Ngành và tổ hợp môn xét tuyển 2022 Đại học Công nghiệp Hà Nội:
Stt
|
Mã ngành
|
Ngành học
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Tiêu chí phụ
|
1
|
7210404P
|
Thiết kế thời trang
|
35
|
A00, A01, D01, D14
|
Thứ tự NV
|
2
|
7220201P
|
Ngôn ngữ Anh
|
140
|
D01
|
Điểm Tiếng Anh; Thứ tự NV
|
3
|
7220204P
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
45
|
D01, D04
|
Thứ tự NV
|
4
|
7220209P
|
Ngôn ngữ Nhật
|
35
|
D01, D06
|
5
|
7220210P
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
40
|
D01, DD2
|
6
|
7310612P
|
Trung Quốc học
|
33
|
D01, D04
|
7
|
7310104P
|
Kinh tế đầu tư
|
43
|
A00, A01, D01
|
Điểm Toán; Thứ tự NV
|
8
|
7329001P
|
Công nghệ đa phương tiện
|
33
|
A00, A01
|
9
|
7340101P
|
Quản trị kinh doanh
|
255
|
A00, A01, D01
|
10
|
7340115P
|
Marketing
|
60
|
A00, A01, D01
|
11
|
7340125P
|
Phân tích dữ liệu kinh doanh
|
13
|
A00, A01, D01
|
12
|
7340201P
|
Tài chính – Ngân hàng
|
48
|
A00, A01, D01
|
13
|
7340301P
|
Kế toán
|
548
|
A00, A01, D01
|
14
|
7340302P
|
Kiểm toán
|
63
|
A00, A01, D01
|
15
|
7340404P
|
Quản trị nhân lực
|
53
|
A00, A01, D01
|
16
|
7340406P
|
Quản trị văn phòng
|
54
|
A00, A01, D01
|
17
|
7480101P
|
Khoa học máy tính
|
78
|
A00, A01
|
18
|
7480102P
|
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
|
45
|
A00, A01
|
19
|
7480103P
|
Kỹ thuật phần mềm
|
175
|
A00, A01
|
20
|
7480104P
|
Hệ thống thông tin
|
78
|
A00, A01
|
21
|
7480108P
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
95
|
A00, A01
|
22
|
7480201P
|
Công nghệ thông tin
|
295
|
A00, A01
|
23
|
7510201P
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
295
|
A00, A01
|
24
|
7510203P
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
220
|
A00, A01
|
25
|
7510205P
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
325
|
A00, A01
|
26
|
7510206P
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
79
|
A00, A01
|
27
|
7510209P
|
Robot và trí tuệ nhân tạo
|
23
|
A00, A01
|
28
|
7510301P
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
370
|
A00, A01
|
29
|
7510302P
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
393
|
A00, A01
|
30
|
7510303P
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
205
|
A00, A01
|
31
|
7510401P
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
169
|
A00, B00, D07
|
32
|
7510406P
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
34
|
A00, B00, D07
|
33
|
7510605P
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
30
|
A00, A01, D01
|
34
|
7519003P
|
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
|
29
|
A00, A01
|
35
|
7520118P
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
29
|
A00, A01
|
36
|
7540101P
|
Công nghệ thực phẩm
|
62
|
A00, B00, D07
|
37
|
7540203P
|
Công nghệ vật liệu dệt, may
|
34
|
A00, A01, D01
|
38
|
7540204P
|
Công nghệ dệt, may
|
153
|
A00, A01, D01
|
39
|
7810101P
|
Du lịch
|
100
|
C00, D01, D14
|
Thứ tự NV
|
40
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
123
|
A01, D01, D14
|
41
|
7810201P
|
Quản trị khách sạn
|
108
|
A01, D01, D14
|
42
|
7810202P
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
43
|
A01, D01, D14
|
43
|
7519004P
|
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
|
23
|
A00, A01
|
Điểm Toán, Thứ tự NV
|
44
|
7519005P
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
|
18
|
A00, A01
|
Bảng mã tổ hợp môn xét tuyển:
Mã tổ hợp
|
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
|
|
Mã tổ hợp
|
Các môn thi của tổ hợp xét tuyển
|
A00
|
Toán , Vật lý, Hóa học
|
|
D04
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung
|
A01
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
D06
|
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
D01
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
DD2
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Hàn
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|