Mã trường: IUH
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 12, đường Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
Website: http://hui.edu.vn/
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công nghiệp TPHCM 2021:
Nhóm ngành/Ngành tại cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
Stt
|
Tên ngành/ Nhóm ngành
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Đại trà
|
Hệ CLC
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo
|
7510301
|
7510301C
|
A00, A01, C01, D90
|
2
|
Nhóm ngành tự động hóa gồm 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh.
|
7510303
|
7510303C
|
A00, A01, C01, D90
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
7510302C
|
A00, A01, C01, D90
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
7480108
|
7480108C
|
A00, A01, C01, D90
|
5
|
IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
|
7510304
|
|
A00, A01, C01, D90
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
7510201C
|
A00, A01, C01, D90
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
7510203C
|
A00, A01, C01, D90
|
8
|
Công nghệ chế tạo máy
|
7510202
|
7510202C
|
A00, A01, C01, D90
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A00, A01, C01, D90
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
7510206
|
|
A00, A01, C01, D90
|
11
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
A00, A01, C01, D90
|
12
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
7580205
|
|
A00, A01, C01, D90
|
13
|
Công nghệ dệt, may
|
7540204
|
|
A00, C01, D01, D90
|
14
|
Thiết kế thời trang
|
7210404
|
|
A00, C01, D01, D90
|
15
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; Khoa học dữ liệu và chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững
|
7480201
|
|
A00, C01, D01, D90
|
16
|
Nhóm ngành Công nghệ thông tin Chất lượng cao gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin;
|
|
7480201C
|
A00, C01, D01, D90
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
7510401C
|
A00, B00, D07, D90
|
18
|
Kỹ thuật hóa phân tích
|
7510404
|
|
A00, B00, D07, D90
|
19
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
7540101C
|
A00, B00, D07, D90
|
20
|
Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
|
7720497
|
|
A00, B00, D07, D90
|
21
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
7540106
|
|
A00, B00, D07, D90
|
22
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
7420201C
|
A00, B00, D07, D90
|
23
|
Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
7850103
|
|
A01, C01, D01, D96
|
24
|
Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường.
|
7850101
|
|
B00, C02, D90, D96
|
25
|
Kế toán
|
7340301
|
7340301C
|
A00, A01, D01, D90
|
26
|
Kiểm toán
|
7340302
|
7340302C
|
A00, A01, D01, D90
|
27
|
Tài chính ngân hàng gồm 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp
|
7340201
|
7340201C
|
A00, A01, D01, D90
|
28
|
Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng.
|
7340101
|
7340101C
|
A01, C01, D01, D96
|
29
|
Marketing
|
7340115
|
7340115C
|
A01, C01, D01, D96
|
30
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 3 chuyên ngành: - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị khách sạn - Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
7810103
|
|
A01, C01, D01, D96
|
31
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
7340120C
|
A01, C01, D01, D96
|
32
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
A01, C01, D01, D90
|
33
|
Ngôn ngữ anh
|
7220201
|
|
D01, D14, D15, D96
|
34
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
7380107C
|
A00, C00, D01, D96
|
35
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
7380108C
|
A00, C00, D01, D96
|
CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ 2 + 2 VỚI ĐẠI HỌC ANGELO STATE UNIVERSITY (ASU) của HOA KỲ
|
36
|
Quản trị kinh doanh
|
|
7340101K
|
A01, C01, D01, D96
|
37
|
Marketing
|
|
7340115K
|
A01, C01, D01, D96
|
38
|
Kế toán
|
|
7340301K
|
A00, A01, D01, D90
|
39
|
Tài chính ngân hàng
|
|
7340201K
|
A00, A01, D01, D90
|
40
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
7850101K
|
B00, C02, D90, D96
|
41
|
Ngôn ngữ anh
|
|
7220201K
|
D01, D14, D15, D96
|
42
|
Khoa học máy tính
|
|
7480101K
|
A00, C01, D01, D90
|
43
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
7340120K
|
A01, C01, D01, D96
|
Ghi chú: CLC là ký hiệu chất lượng cao
Ngành xét tuyển Tại Phân Hiệu Quảng Ngãi, Tỉnh Quảng Ngãi
Stt
|
Tên ngành
|
Mã Ngành
|
Tổ hợp xét tuyển
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
A00, A01, C01, D90
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
A00, A01, C01, D90
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
A00, A01, C01, D90
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
A00, C01, D01, D90
|
5
|
Kế toán
|
7340301
|
A00, A01, D01, D90
|
6
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
A01, C01, D01, D96
|
Các tổ hợp 3 môn xét tuyển:
- Khối A00: Toán, Vật lý, Hóa học - Khối A01: Toán, Tiếng Anh, Vật Lý - Khối B00: Toán, Hóa học, Sinh học - Khối D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - Khối D07: Toán, Tiếng Anh, Hóa học - Khối C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý - Khối C01: Toán, Ngữ văn, Vật lý - Khối C02: Toán, Ngữ văn, Hóa học - Khối D14: Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử - Khối D15: Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lý - Khối D90: Toán, Tiếng Anh, Khoa học tự nhiên - Khối D96: Toán, Tiếng Anh, Khoa học xã hội
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|