| STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1. Chương trình đại trà | ||||||||
| 1 | 7210404 | Thiết kế thời trang | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 2 | 7220201 | Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | D01; D14; D15; X78 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 4 | 7340115 | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 5 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 6 | 7340122 | Thương mại điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 7 | 7340201 | Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 8 | 7340301 | Kế toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 9 | 7340301Q | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 10 | 7340302 | Kiểm toán | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 11 | 7340302Q | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 12 | 7380107 | Luật kinh tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 13 | 7380108 | Luật quốc tế | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 14 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 15 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 16 | 7480201 | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 ; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 17 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 18 | 7510202 | Công nghệ chế tạo máy | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 19 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 20 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện | 0 | Học Bạ | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| Ưu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||||||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 21 | 7510206 | Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 22 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 ; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 ; NL1 | |||||||
| 23 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 24 | 7510303 | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 25 | 7510401 | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 26 | 7510406 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 28 | 7540106 | Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 29 | 7540204 | Công nghệ dệt, may | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 30 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 33 | 7720201 | Dược học | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 34 | 7720497 | Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 35 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 36 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A04; A07; B02; C04; D10 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 37 | 7850103 | Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên. | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | B03; C02; D01; X01; X04 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 2. Chương trình tăng cường tiếng anh | ||||||||
| 38 | 7340101C | Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 39 | 7340115C | Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (TC TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 40 | 7340120C | Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 41 | 7340122C | Thương mại điện tử (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 42 | 7340201C | Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 43 | 7340301C | Kế toán (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 44 | 7340302C | Kiểm toán (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C03; C04; D01; X01; X02 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 45 | 7380107C | Luật kinh tế (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 46 | 7380108C | Luật quốc tế (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 47 | 7420201C | Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A02; B00; B03; B08; X13; X16 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 48 | 7480108C | Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 49 | 7480201C | Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.(CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | C01; C02; D01; X02; X03 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 50 | 7510201C | Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 51 | 7510202C | Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 52 | 7510203C | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 53 | 7510205C | Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 54 | 7510206C | Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 55 | 7510301C | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 56 | 7510302C | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 57 | 7510303C | Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; A01; C01; X05; X06; X07 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 58 | 7510401C | Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 59 | 7540101C | Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA) | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A00; B00; C02; D07; X11 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
| 60 | 7810103C | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 0 | Học BạƯu TiênĐT THPT | A01; D01; D09; D10; X25; X26 | |||
| ĐGNL HCM | NL1 | |||||||
1. Chương trình đại trà
1. Thiết kế thời trang
• Mã ngành: 7210404
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03; NL1
2. Nhóm ngành Ngôn ngữ gồm 02 ngành: Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung
• Mã ngành: 7220201
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: D01; D14; D15; X78; NL1
3. Quản trị kinh doanh gồm 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: 7340101
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
4. Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing
• Mã ngành: 7340115
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
5. Kinh doanh quốc tế
• Mã ngành: 7340120
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1
6. Thương mại điện tử
• Mã ngành: 7340122
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1
7. Nhóm Tài chính ngân hàng gồm 02 ngành: Ngân hàng; Công nghệ tài chính
• Mã ngành: 7340201
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
8. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
9. Kiểm toán
• Mã ngành: 7340302
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
10. Luật kinh tế
• Mã ngành: 7380107
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70; NL1
11. Luật quốc tế
• Mã ngành: 7380108
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70; NL1
12. Công nghệ sinh học
• Mã ngành: 7420201
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16; NL1
13. Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch
• Mã ngành: 7480108
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
14. Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin; và 02 chuyên ngành: Trí tuệ nhân tạo; Khoa học dữ liệu
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03; NL1
15. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
• Mã ngành: 7510201
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
16. Công nghệ chế tạo máy
• Mã ngành: 7510202
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
17. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
• Mã ngành: 7510203
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
18. Công nghệ kỹ thuật ô tô gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô; Công nghệ kỹ thuật ô tô điện
• Mã ngành: 7510205
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
19. Công nghệ kỹ thuật nhiệt gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật nhiệt; Công nghệ kỹ thuật năng lượng; Quản lý năng lượng
• Mã ngành: 7510206
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
20. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo; Điện hạt nhân
• Mã ngành: 7510301
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
21. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 03 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông; IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng
• Mã ngành: 7510302
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
22. Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh
• Mã ngành: 7510303
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
23. Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược.
• Mã ngành: 7510401
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1
24. Công nghệ kỹ thuật môi trường
• Mã ngành: 7510406
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1
25. Công nghệ thực phẩm
• Mã ngành: 7540101
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1
26. Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
• Mã ngành: 7540106
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1
27. Công nghệ dệt, may
• Mã ngành: 7540204
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03; NL1
28. Kỹ thuật xây dựng
• Mã ngành: 7580201
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
29. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
• Mã ngành: 7580205
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
30. Quản lý xây dựng
• Mã ngành: 7580302
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
31. Dược học
• Mã ngành: 7720201
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1
32. Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm
• Mã ngành: 7720497
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1
33. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
• Mã ngành: 7810103
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1
34. Quản lý tài nguyên và môi trường
• Mã ngành: 7850101
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A04; A07; B02; C04; D10; NL1
35. Quản lý đất đai gồm 02 chuyên ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
• Mã ngành: 7850103
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: B03; C02; D01; X01; X04; NL1
36. Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế Advanced Diploma in Accounting & Business của Hiệp hội Kế toán công chứng Anh (ACCA)
• Mã ngành: 7340301Q
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
37. Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế CFAB của Viện Kế toán Công chứng Anh và xứ Wales (ICAEW)
• Mã ngành: 7340302Q
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
2. Chương trình tăng cường tiếng anh
1. Quản trị kinh doanh (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7340101C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
2. Marketing gồm 02 chuyên ngành: Marketing; Digital Marketing (TC TA)
• Mã ngành: 7340115C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
3. Kinh doanh quốc tế (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7340120C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1
4. Thương mại điện tử (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7340122C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1
5. Tài chính ngân hàng (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7340201C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
6. Kế toán (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7340301C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
7. Kiểm toán (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7340302C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C03; C04; D01; X01; X02; NL1
8. Luật kinh tế (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7380107C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70; NL1
9. Luật quốc tế (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7380108C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C00; C03; D01; D09; D10; D14; X25; X70; NL1
10. Công nghệ sinh học (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7420201C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A02; B00; B03; B08; X13; X16; NL1
11. Kỹ thuật máy tính gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật máy tính; Kỹ thuật thiết kế vi mạch (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7480108C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
12. Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin.(CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7480201C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: C01; C02; D01; X02; X03; NL1
13. Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510201C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
14. Công nghệ chế tạo máy (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510202C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
15. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510203C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
16. Công nghệ kỹ thuật ô tô (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510205C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
17. Công nghệ kỹ thuật nhiệt (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510206C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
18. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510301C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
19. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông gồm 02 chuyên ngành: Điện tử công nghiệp; Điện tử viễn thông (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510302C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
20. Tự động hóa gồm 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510303C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X05; X06; X07; NL1
21. Công nghệ hóa học gồm 03 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật hóa phân tích; Hóa dược (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7510401C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1
22. Công nghệ thực phẩm (CT tăng cường TA)
• Mã ngành: 7540101C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; B00; C02; D07; X11; NL1
23. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm 03 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
• Mã ngành: 7810103C
• Phương thức xét tuyển: Học BạƯu TiênĐT THPTĐGNL HCM
• Tổ hợp: A01; D01; D09; D10; X25; X26; NL1



