Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Giáo Dục - ĐHQG Hà Nội
Preview
  • Tên trường: Đại học Giáo dục 
  • Tên tiếng Anh:  VNU University of Education – VNU-UEd
  • Tên viết tắt: UED
  • Địa chỉ: Nhà G7. Số 144 Xuân Thuỷ, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
    - Nhà C0. Số 182 Lương Thế Vinh, Thanh Xuân, Hà Nội.
    - Cơ sở Đại học Quốc gia Hà Nội tại Hoà Lạc.
  • Website: https://education.vnu.edu.vn/
  • Fanpage: https://www.facebook.com/education.vnu.edu.vn

Mã trường: QHS

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1GD1Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.215ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTA00; A01; B00; D01
ĐGNL HNQ00
2GD2Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí125ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTD01; C00; D14; D15
ĐGNL HNQ00
3GD3Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)650ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTA00; B00; C00; D01
ĐGNL HNQ00
4GD4Giáo dục Tiểu học90ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTA00; B00; C00; D01
ĐGNL HNQ00
5GD5Giáo dục Mầm non70ĐGNL HCMCCQT
ĐT THPTA00; B00; C00; D01
ĐGNL HNQ00

1. Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.

Mã ngành: GD1

Chỉ tiêu: 215

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; Q00

2. Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí

Mã ngành: GD2

Chỉ tiêu: 125

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15; Q00

3. Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)

Mã ngành: GD3

Chỉ tiêu: 650

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; Q00

4. Giáo dục Tiểu học

Mã ngành: GD4

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; Q00

5. Giáo dục Mầm non

Mã ngành: GD5

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; Q00