Mã trường: QHS
Địa chỉ: Nhà G7, 144, Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: (84-247) 3017 123
Website: http://www.education.vnu.edu.vn
Email: education@vnu.edu.vn (hoặc phongdaotaodhgd@vnu.edu.vn)
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024:
STT
|
Mã trường
|
Ngành
học
|
Tên nhóm ngành
|
Mã nhóm ngành
|
Tổ hợp môn thi/bài thi
THPT
|
Phương thức khác
|
Quy định trong xét tuyển
|
1
|
QHS
|
Sư phạm Toán
|
Sư phạm Toán và Khoa học Tự nhiên
|
GD1
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Vật lý, Tiếng Anh (A01)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
- Xét
tuyển
thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ, của ĐHQGHN;
- Các phương thức tuyển sinh khác theo quy định của ĐHQGHN;
- Xét tuyển theo kết quả bài thi ĐGNL năm 2024 của ĐHQGHN; của ĐHQG Tp HCM
|
Sau khi hoàn thành các học phần chung bắt buộc trong năm thứ nhất sẽ phân ngành.
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
3
|
Sư phạm Hóa học
|
4
|
Sư phạm Sinh học
|
5
|
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
|
6
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử và Địa lý
|
GD2
|
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh (D15)
|
7
|
Sư phạm Lịch sử
|
8
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
9
|
QHS
|
Quản trị trường học
|
Khoa học giáo dục và khác
|
GD3
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
10
|
Quản trị công nghệ giáo dục
|
11
|
Quản trị chất lượng giáo dục
|
12
|
Tham vấn học đường
|
13
|
Khoa học giáo dục
|
14
|
Tâm lý học (dự kiến)
|
|
15
|
QHS
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
GD4
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
16
|
QHS
|
Giáo dục Mầm non
|
|
GD5
|
Toán, Vật lý, Hóa học (A00)
Toán, Hóa học, Sinh học (B00)
Ngữ văn, Lịch Sử, Địa lý (C00)
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
*
|
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|