STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | GD1 | Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên. | 215 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPT | A00; A01; B00; D01 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
2 | GD2 | Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí | 125 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPT | D01; C00; D14; D15 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
3 | GD3 | Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên) | 650 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; C00; D01 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
4 | GD4 | Giáo dục Tiểu học | 90 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; C00; D01 | ||||
ĐGNL HN | Q00 | ||||
5 | GD5 | Giáo dục Mầm non | 70 | ĐGNL HCMCCQT | |
ĐT THPT | A00; B00; C00; D01 | ||||
ĐGNL HN | Q00 |
1. Sư phạm Toán và Khoa học tự nhiên, gồm 5 ngành: Sư phạm Toán học; Sư phạm Vật lí; Sư phạm Hoá học; Sư phạm Sinh học; Sư phạm Khoa học tự nhiên.
• Mã ngành: GD1
• Chỉ tiêu: 215
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; B00; D01; Q00
2. Sư phạm Ngữ văn, Lịch sử, Lịch sử-Địa lí, gồm 3 ngành: Sư phạm Ngữ văn; Sư phạm Lịch sử; Sư phạm Lịch sử-Địa lí
• Mã ngành: GD2
• Chỉ tiêu: 125
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15; Q00
3. Khoa học giáo dục và khác, gồm 6 ngành: Quản trị trường học; Quản trị chất lượng giáo dục; Quản trị Công nghệ giáo dục; Khoa học giáo dục; Tham vấn học đường; Tâm lí học (chuyên ngành Tâm lí học lâm sàng trẻ em và vị thành niên)
• Mã ngành: GD3
• Chỉ tiêu: 650
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; Q00
4. Giáo dục Tiểu học
• Mã ngành: GD4
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; Q00
5. Giáo dục Mầm non
• Mã ngành: GD5
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; C00; D01; Q00