Mã trường: GHA |
Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications |
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Địa chỉ: Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
Website: http://www.uct.edu.vn |
|
Ngành, mã ngành tuyển sinh ĐH Giao thông vận tải 2020:
STT
|
Mã
ngành
(Mã xét tuyển)
|
Ngành học
|
Tổ hợp xét tuyển
|
Chỉ tiêu xét tuyển
|
Ngưỡng điểm xét tuyển học bạ
|
Theo kết quả thi THPT năm 2020, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp
|
Theo học bạ THPT
|
Tổng
|
1
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh (gồm 3 chuyên ngành: Quản trị doanh nghiệp xây dựng, Quản trị doanh nghiệp Bưu chính - Viễn thông, Quản trị kinh doanh giao thông vận tải)
|
A00, A01, D01, D07
|
90
|
40
|
130
|
19.5
|
2
|
7340301
|
Ngành Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
30
|
100
|
19.5
|
3
|
7310101
|
Ngành Kinh tế (chuyên ngành Kinh tế Bưu chính - Viễn thông)
|
A00, A01, D01, D07
|
40
|
20
|
60
|
19.5
|
4
|
7810103
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
A00, A01, D01, D07
|
65
|
15
|
80
|
19.5
|
5
|
7840101
|
Ngành Khai thác vận tải (gồm 4 chuyên ngành: Khai thác vận tải đường sắt đô thị, Vận tải đường bộ và thành phố,Vận tải - Thương mại quốc tế, Qui hoạch và quản lý GTVT đô thị)
|
A00, A01, D01, D07
|
110
|
50
|
160
|
19.5
|
6
|
7840104
|
Ngành Kinh tế vận tải (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải đường sắt)
|
A00, A01, D01, D07
|
110
|
50
|
160
|
19.5
|
7
|
7510605
|
Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
20
|
90
|
21.0
|
8
|
7580301
|
Ngành Kinh tế xây dựng (gồm 2 chuyên ngành: Kinh tế quản lý khai thác cầu đường, Kinh tế xây dựng công trình giao thông)
|
A00, A01, D01, D07
|
85
|
35
|
120
|
19.5
|
9
|
7460112
|
Ngành Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán - Tin ứng dụng)
|
A00, A01, D07
|
35
|
15
|
50
|
18.0
|
10
|
7480201
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
A00, A01, D07
|
240
|
60
|
300
|
22.5
|
11
|
7510104
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Kỹ thuật an toàn giao thông)
|
A00, A01, D01, D07
|
35
|
15
|
50
|
18.0
|
12
|
7520320
|
Ngành Kỹ thuật môi trường (chuyên ngành Kỹ thuật môi trường giao thông)
|
A00, B00, D01, D07
|
35
|
15
|
50
|
18.0
|
13
|
7520103
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (gồm 2 chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hóa thiết kế cơ khí)
|
A00, A01, D01, D07
|
100
|
40
|
140
|
19.5
|
14
|
7520114
|
Ngành Kỹ thuật cơ điện tử (chuyên ngành Cơ điện tử)
|
A00, A01, D01, D07
|
65
|
15
|
80
|
21.0
|
15
|
7520115
|
Ngành Kỹ thuật nhiệt (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh, Điều hòa không khí và thông gió công trình xây dựng)
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
20
|
70
|
19.5
|
16
|
7520116-01
|
Nhóm chuyên ngành: Máy xây dựng, Cơ giới hóa xây dựng cầu đường, Cơ khí giao thông công chính
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
30
|
100
|
18.0
|
17
|
7520116-02
|
Nhóm chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Tàu điện-metro, Đầu máy - Toa xe
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
20
|
70
|
18.0
|
18
|
7520116-03
|
Chuyên ngành Kỹ thuật máy động lực
|
A00, A01, D01, D07
|
30
|
10
|
40
|
18.0
|
19
|
7520130
|
Ngành Kỹ thuật ô tô
|
A00, A01, D01, D07
|
170
|
40
|
210
|
24.0
|
20
|
7520201
|
Ngành Kỹ thuật điện (gồm 2 chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và giao thông, Hệ thống điện giao thông và công nghiệp)
|
A00, A01, D07
|
65
|
25
|
90
|
19.5
|
21
|
7520207
|
Ngành Kỹ thuật điện tử - viễn thông (gồm 3 chuyên ngành: Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật viễn thông)
|
A00, A01, D07
|
155
|
65
|
220
|
19.5
|
22
|
7520216
|
Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (gồm 2 chuyên ngành: Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa giao thông, Tự động hóa)
|
A00, A01, D07
|
110
|
30
|
140
|
21.0
|
23
|
7580201
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (gồm 4 chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng đô thị, Vật liệu và công nghệ xây dựng)
|
A00, A01, D01, D07
|
175
|
75
|
250
|
19.5
|
24
|
7580202
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình thủy (Chuyên ngành Cảng công trình biển)
|
A00, A01, D01, D07
|
30
|
10
|
40
|
18.0
|
25
|
7580205-01
|
Chuyên ngành Cầu đường bộ
|
A00, A01, D01, D07
|
245
|
105
|
350
|
19.5
|
26
|
7580205-02
|
Nhóm chuyên ngành: Đường bộ, Kỹ thuật giao thông đường bộ
|
A00, A01, D01, D07
|
85
|
35
|
120
|
18.0
|
27
|
7580205-03
|
Nhóm chuyên ngành: Cầu hầm, Đường hầm và metro
|
A00, A01, D01, D07
|
55
|
25
|
80
|
18.0
|
28
|
7580205-04
|
Nhóm chuyên ngành: Đường sắt, Cầu-Đường sắt, Đường sắt đô thị
|
A00, A01, D01, D07
|
55
|
25
|
80
|
18.0
|
29
|
7580205-05
|
Nhóm chuyên ngành: Đường ô tô và Sân bay, Cầu - Đường ô tô và Sân bay
|
A00, A01, D01, D07
|
65
|
25
|
90
|
18.0
|
30
|
7580205-06
|
Nhóm chuyên ngành: Công trình giao thông công chính, Công trình giao thông đô thị
|
A00, A01, D01, D07
|
65
|
25
|
90
|
18.0
|
31
|
7580205-07
|
Chuyên ngành Tự động hóa thiết kế cầu đường
|
A00, A01, D01, D07
|
30
|
10
|
40
|
18.0
|
32
|
7580205-08
|
Nhóm chuyên ngành: Địa kỹ thuật, Kỹ thuật GIS và trắc địa công trình
|
A00, A01, D01, D07
|
40
|
20
|
60
|
18.0
|
33
|
7580302
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
A00, A01, D01, D07
|
70
|
30
|
100
|
19.5
|
|
|
Các chương trình tiên tiến, chất lượng cao:
|
|
|
|
|
|
34
|
7580205QT
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm 3 chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình Giao thông đô thị Việt - Nhật
|
A00, A01, D01, D07
|
85
|
35
|
120
|
18.0
|
35
|
7480201QT
|
Ngành Công nghệ thông tin (Chương trình Công nghệ thông tin Việt - Anh)
|
A00, A01, D01, D07
|
40
|
10
|
50
|
22.5
|
36
|
7520103QT
|
Ngành Kỹ thuật cơ khí (Chương trình Cơ khí ô tô Việt - Anh)
|
A00, A01, D01, D07
|
40
|
10
|
50
|
22.0
|
37
|
7580201QT-01
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)
|
A00, A01, D01, D07
|
30
|
10
|
40
|
18.0
|
38
|
7580201QT-02
|
Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình chất lượng cao Vật liệu và Công nghệ Xây dựng Việt - Pháp)
|
A00, A01, D01, D03
|
15
|
5
|
20
|
19.5
|
39
|
7580301QT
|
Ngành Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)
|
A00, A01, D01, D07
|
30
|
10
|
40
|
19.5
|
40
|
7340301QT
|
Ngành Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)
|
A00, A01, D01, D07
|
50
|
20
|
70
|
19.5
|
Ghi chú: Các môn của Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
B00: Toán, Hóa học, Sinh học D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
>> XEM CHI TIẾT PHƯƠNG ÁN TUYỂN SINH CỦA TRƯỜNG TẠI ĐÂY
|