STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. Các chương trình đào tạo chuẩn | ||||||||
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 80 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
2 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 50 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | 50 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
4 | 7340301 | Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) | 70 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
5 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 100 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
6 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 100 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
7 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | 50 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
8 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực) | 70 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
9 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | 90 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
10 | 7520201 | Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT) | 70 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
11 | 7520207 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp) | 90 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
12 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) | 90 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
13 | 7580101 | Kiến trúc | 60 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; V00; V01 | |||||||
14 | 7580106 | Quản lý đô thị và công trình | 50 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; D01; C01; X06 | |||
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp) | 170 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
16 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông) | 140 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
17 | 7580301 | Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng) | 100 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án) | 60 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
19 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 60 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
20 | 7840101 | Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị) | 80 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
21 | 7840104 | Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ) | 50 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01 | |||||||
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn | ||||||||
22 | 7480106 | Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn) | 50 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM | A00; A01; C01; X06 | |||
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao | ||||||||
23 | 7580205-DS | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao) | 50 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 | |||||||
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao | ||||||||
24 | 7580205-CLC | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh) | 40 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTHọc Bạ | A00; A01; D01; C01; X06 |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
1. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
2. Kinh doanh quốc tế
• Mã ngành: 7340120
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
3. Tài chính - Ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
4. Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)
• Mã ngành: 7340301
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
5. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
6. Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
• Mã ngành: 7510605
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
7. Kỹ thuật cơ điện tử
• Mã ngành: 7520114
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
8. Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)
• Mã ngành: 7520116
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
9. Kỹ thuật ô tô
• Mã ngành: 7520130
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
10. Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)
• Mã ngành: 7520201
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
11. Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)
• Mã ngành: 7520207
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
12. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)
• Mã ngành: 7520216
• Chỉ tiêu: 90
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
13. Kiến trúc
• Mã ngành: 7580101
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; V00; V01
14. Quản lý đô thị và công trình
• Mã ngành: 7580106
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
15. Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)
• Mã ngành: 7580201
• Chỉ tiêu: 170
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
16. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)
• Mã ngành: 7580205
• Chỉ tiêu: 140
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
17. Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)
• Mã ngành: 7580301
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
18. Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)
• Mã ngành: 7580302
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
19. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
• Mã ngành: 7810103
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
20. Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)
• Mã ngành: 7840101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
21. Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)
• Mã ngành: 7840104
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
1. Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)
• Mã ngành: 7480106
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM
• Tổ hợp: A00; A01; C01; X06
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
1. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)
• Mã ngành: 7580205-DS
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
1. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)
• Mã ngành: 7580205-CLC
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06