Điểm thi Tuyển sinh 247

Mã trường, các ngành Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2) 2025

Xem thông tin khác của: Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)
» Xem điểm chuẩn
» Xem đề án tuyển sinh

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải (Cơ sở 2)
Preview
  • Tên trường: Đại học Giao thông vận tải - Cơ sở 2
  • Tên viết tắt: UTC2
  • Tên tiếng Anh: University of Transport and Communications
  • Địa chỉ: Số 450-451 Lê Văn Việt, phường Tăng Nhơn Phú A, Tp. Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh
  • Website: tuyensinh.utc2.edu.vn
  • Fanpage: https://www.facebook.com/utc2hcmc/
  • Email: tuyensinh@utc2.edu.vn
  • Điện thoại: 028.38962819    

Mã trường: GSA

Danh sách ngành đào tạo

STTMã ngànhTên ngànhChỉ tiêuPhương thức xét tuyểnTổ hợp
1. Các chương trình đào tạo chuẩn
17340101 Quản trị kinh doanh80ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
27340120 Kinh doanh quốc tế50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
37340201 Tài chính - Ngân hàng50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
47340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)70ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
57480201 Công nghệ thông tin100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
67510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
77520114 Kỹ thuật cơ điện tử50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
87520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)70ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
97520130 Kỹ thuật ô tô90ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
107520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)70ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
117520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)90ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
127520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)90ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
137580101 Kiến trúc60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; V00; V01
147580106 Quản lý đô thị và công trình50ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMA00; A01; D01; C01; X06
157580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)170ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
167580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)140ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
177580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)100ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
187580302 Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
197810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành60ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
207840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)80ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
217840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01
2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn
227480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         50ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMA00; A01; C01; X06
3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao
237580205-DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)50ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06
4. Chương trình đào tạo chất lượng cao
247580205-CLCKỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)40ĐGNL HCM
ĐT THPTHọc BạA00; A01; D01; C01; X06

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

1.  Quản trị kinh doanh

Mã ngành: 7340101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2.  Kinh doanh quốc tế

Mã ngành: 7340120

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

3.  Tài chính - Ngân hàng

Mã ngành: 7340201

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

4.  Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)

Mã ngành: 7340301

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

5.  Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

6.  Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

7.  Kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7520114

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

8.  Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Máy xây dựng; Kỹ thuật máy động lực)

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

9.  Kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7520130

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

10.  Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT)

Mã ngành: 7520201

Chỉ tiêu: 70

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

11.  Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông; Kỹ thuật Điện tử và tin học công nghiệp)

Mã ngành: 7520207

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

12.  Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)

Mã ngành: 7520216

Chỉ tiêu: 90

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

13.  Kiến trúc

Mã ngành: 7580101

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; V00; V01

14.  Quản lý đô thị và công trình

Mã ngành: 7580106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

15.  Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp)

Mã ngành: 7580201

Chỉ tiêu: 170

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

16.  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ; Đường bộ và kỹ thuật giao thông)

Mã ngành: 7580205

Chỉ tiêu: 140

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

17.  Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng; Kinh tế và quản lý cơ sở hạ tầng)

Mã ngành: 7580301

Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

18.  Quản lý xây dựng (chuyên ngành: Quản lý dự án)

Mã ngành: 7580302

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

19.  Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

20.  Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế; Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị)

Mã ngành: 7840101

Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

21.  Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải thuỷ bộ)

Mã ngành: 7840104

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01

2. Các chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực vi mạch – bán dẫn

1.  Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu chíp-bán dẫn)         

Mã ngành: 7480106

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạĐGNL HCM

• Tổ hợp: A00; A01; C01; X06

3. Chương trình đào tạo chuẩn thuộc lĩnh vực đường sắt tốc độ cao

1.  Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành Đường sắt tốc độ cao)

Mã ngành: 7580205-DS

Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06

4. Chương trình đào tạo chất lượng cao

1. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu - Đường bộ Việt-Anh)

Mã ngành: 7580205-CLC

Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMĐT THPTHọc Bạ

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; X06